//sputniknews.vn/20210701/ai-tro-thanh-tong-thong-my-toi-te-nhat-trong-lich-su-10742792.html
Ai trở thành tổng thống Mỹ tồi tệ nhất trong lịch sử?
Ai trở thành tổng thống Mỹ tồi tệ nhất trong lịch sử?
WASHINGTON [Sputnik] - Các nhà sử học Mỹ đã gọi Donald Trump là một trong những tổng thống tồi tệ nhất trong lịch sử, đặc biệt là về phẩm chất đạo đức và kỹ... 01.07.2021, Sputnik Việt Nam
2021-07-01T06:03+0700
2021-07-01T06:03+0700
2021-07-01T06:03+0700
/html/head/meta[@name='og:title']/@content
/html/head/meta[@name='og:description']/@content
//cdnn1.img.vn.sputniknews.com/img/517/77/5177774_0:160:3073:1888_1920x0_80_0_0_4563032c9344cdb9fcd66587d1fd92ae.jpg
Sputnik Việt Nam
+74956456601
MIA „Rosiya Segodnya“
2021
Sputnik Việt Nam
+74956456601
MIA „Rosiya Segodnya“
tin thời sự
vn_VN
Sputnik Việt Nam
+74956456601
MIA „Rosiya Segodnya“
//cdnn1.img.vn.sputniknews.com/img/517/77/5177774_170:0:2901:2048_1920x0_80_0_0_9a5f5e6aa0f2f3a38b59af8e9d2f063c.jpg
Sputnik Việt Nam
+74956456601
MIA „Rosiya Segodnya“
hoa kỳ, thế giới, donald trump
hoa kỳ, thế giới, donald trump
WASHINGTON [Sputnik] - Các nhà sử học Mỹ đã gọi Donald Trump là một trong những tổng thống tồi tệ nhất trong lịch sử, đặc biệt là về phẩm chất đạo đức và kỹ năng hành chính của ông, theo một nghiên cứu của C-SPAN.
Xếp hạng đánh giá các tổng thống Hoa Kỳ
142 chuyên gia trong lĩnh vực lịch sử Hoa Kỳ đã làm việc để xây dựng bảng xếp hạng, được kênh này tổng hợp lần thứ tư kể từ năm 2000. Theo kết quả đó, Trump đứng thứ 41 trong số tất cả 44 người tham gia xếp hạng [Tổng thống Grover Cleveland trở thành tổng thống hai lần và là tổng thống thứ 22 và 24 của Hoa Kỳ].
Ba tổng thống hàng đầu là Abraham Lincoln, George Washington và Franklin Roosevelt. John F. Kennedy đứng thứ tám, tiếp theo là Tổng thống thuộc đảng Cộng hòa Ronald Reagan, với Tổng thống thứ 44 Barack Obama trong top 10. Tổng thống Đảng Dân chủ Bill Clinton xếp thứ 19, Bush Sr thứ 21, Tổng thống George W. Bush thứ 29 và Richard Nixon của Đảng Cộng hòa đứng thứ 31.
Vị trí cuối cùng trong bảng xếp hạng được xác định bằng tổng điểm của mười vị trí, bao gồm đánh giá phẩm chất đạo đức, năng lực lãnh đạo và quản lý, và nghệ thuật chính sách đối ngoại. Theo các chuyên gia, Trump đạt 312 điểm [để so sánh, Obama - 664 điểm]. Xét về khía cạnh nào đó, Trump, tổng thống thứ 45 của Hoa Kỳ, xếp thứ 32 về khả năng thuyết phục và thứ 34 về kinh tế, nhưng vẫn ở vị trí cuối cùng về "đạo đức" và "kỹ năng hành chính."
24-11-2022 12 13228 0 0 Báo lỗi
Danh sách dưới đây dựa trên cuộc thăm dò mới nhất do kênh truyền hình C-Span tiến hành với sự tham gia của 91 nhà sử học và những chuyên gia viết tiểu sử. Có 10 tiêu chí được đưa ra để xếp hạng các nhà lãnh đạo Mỹ gồm: khả năng thuyết phục công chúng, lãnh đạo khủng hoảng, quản lý kinh tế, đạo đức lãnh đạo, quan hệ quốc tế, kỹ năng hành chính, quan hệ với quốc hội, tầm nhìn, đảm bảo bình đẳng cho tất cả mọi người và thành tựu sau nhiệm kỳ công tác.
Nếu C-Span tiếp tục tiến hành khảo sát như hồi năm 2000, 2009 và 2017, người Mỹ có thể sẽ biết Tổng thống Donald Trump xếp thứ bao nhiêu trong danh sách vào cuối năm 2020 hoặc 2021. Toplist sẽ tiếp tục thông tin tới bạn đọc sau khi cuộc khảo sát tiếp theo được thực hiện.
Các bình luận
Click the image to close
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trong khoa học chính trị, việc xếp hạng các tổng thống Hoa Kỳ trong lịch sử Hoa Kỳ thường dựa theo ý kiến của các nhà sử học và khoa học chính trị. Vị trí của các tổng thống được đánh giá theo những đóng góp của họ cho nước Mỹ và thế giới, các phẩm chất lãnh đạo, những thất bại hoặc sai lầm của từng người trong thời gian làm tổng thống.
Ý kiến chung[sửa | sửa mã nguồn]
Theo đa số các cuộc thăm dò thì George Washington, Abraham Lincoln và Franklin D. Roosevelt thường được coi là các tổng thống xuất sắc nhất của Hoa Kỳ. Xếp tiếp theo là hai tổng thống Thomas Jefferson và Theodore Roosevelt. Top 10 tổng thống ngoài 5 người kể trên thường có thêm James Madison, Andrew Jackson, Woodrow Wilson, Harry S. Truman và Dwight D. Eisenhower. Ronald Reagan và John F. Kennedy tuy thường có thứ hạng rất cao trong các cuộc thăm dò xã hội Mỹ nhưng chỉ được đánh giá cao trong một vài bảng xếp hạng của giới học giả. Các tổng thống đứng cuối bảng xếp hạng thông thường gồm Franklin Pierce, Warren G. Harding và James Buchanan. Hai tổng thống William Henry Harrison và James A. Garfield, vốn qua đời không lâu sau khi nhậm chức, đôi khi không được xếp hạng.
Xếp hạng của giới học giả[sửa | sửa mã nguồn]
Xanh là nhóm đứng đầu.Đỏ là nhóm xếp cuối.
01 | George Washington | 02 | 02 | 03 | 03 | 04 | 04 | 04 | 03 | 03 | 01 | 04 | 01 | 02 |
02 | John Adams | 09 | 10 | 09 | 14 [tie] | 10 | 14 | 12 | 14 | 16 | 13 | 12 | 13 | 17 |
03 | Thomas Jefferson | 05 | 05 | 04 | 05 | 02 | 03 | 05 | 04 | 07 | 04 | 05 | 04 | 07 |
04 | James Madison | 14 | 12 | 14 | 17 | 09 | 08 | 09 | 10 | 18 | 15 | 09 | 17 | 20 |
05 | James Monroe | 12 | 18 | 15 | 16 | 15 | 11 | 15 | 13 | 14 | 16 | 08 | 16 | 14 |
06 | John Quincy Adams | 11 | 13 | 16 | 19 | 17 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 17 | 25 | 19 |
07 | Andrew Jackson | 06 | 06 | 07 | 06 | 13 | 09 | 11 | 08 | 13 | 06 | 13 | 10 | 13 |
08 | Martin Van Buren | 15 | 17 | 20 | 18 | 21 | 21 | 22 | 21 | 30 | 23 | 24 | 27 | 31 |
09 | William Henry Harrison | – | – | – | 38 | 26 | 35 | 28 | 35 | 37 | – | 36 | – | 39 |
10 | John Tyler | 22 | 25 | 28 | 29 | 34 | 33 | 34 | 34 | 36 | 34 | 37 | 35 | 35 |
11 | James K. Polk | 10 | 08 | 12 | 11 | 12 | 13 | 14 | 11 | 12 | 10 | 11 | 09 | 12 |
12 | Zachary Taylor | 25 | 24 | 27 | 28 | 29 | 34 | 33 | 29 | 28 | 31 | 34 | 33 | 29 |
13 | Millard Fillmore | 24 | 26 | 29 | 31 | 32 | 32 | 35 | 36 | 35 | 35 | 38 | 36 | 37 |
14 | Franklin Pierce | 27 | 28 | 31 | 35 | 35 | 36 | 37 | 37 | 39 | 37 | 39 | 38 | 40 |
15 | James Buchanan | 26 | 29 | 33 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 39 | 41 | 40 | 42 |
16 | Abraham Lincoln | 01 | 01 | 01 | 01 | 03 | 02 | 02 | 01 | 01 | 02 | 02 | 02 | 01 |
17 | Andrew Johnson | 19 | 23 | 32 | 32 | 38 | 39 | 40 | 39 | 40 | 36 | 42 | 37 | 41 |
18 | Ulysses S. Grant | 28 | 30 | 35 | 30 | 36 | 37 | 38 | 38 | 33 | 32 | 35 | 29 | 23 |
19 | Rutherford B. Hayes | 13 | 14 | 22 | 22 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 22 | 27 | 24 | 33 |
20 | James Garfield | – | – | – | 33 | 25 | 30 | 26 | 30 | 29 | – | 33 | – | 28 |
21 | Chester A. Arthur | 17 | 21 | 26 | 24 | 24 | 26 | 27 | 28 | 32 | 26 | 30 | 26 | 32 |
22, 24 | Grover Cleveland | 08 | 11 | 17 | 13 | 18 | 17 | 19 | 16 | 17 | 12 | 20 | 12 | 21 |
23 | Benjamin Harrison | 21 | 20 | 23 | 25 | 31 | 29 | 30 | 31 | 31 | 27 | 32 | 30 | 30 |
25 | William McKinley | 18 | 15 | 18 | 10 | 19 | 19 | 18 | 17 | 15 | 14 | 19 | 14 | 16 |
26 | Theodore Roosevelt | 07 | 07 | 05 | 04 | 05 | 05 | 03 | 05 | 04 | 05 | 03 | 05 | 04 |
27 | William Howard Taft | 16 | 16 | 19 | 20 | 20 | 20 | 21 | 20 | 24 | 19 | 21 | 20 | 24 |
28 | Woodrow Wilson | 04 | 04 | 06 | 07 | 06 | 06 | 06 | 06 | 06 | 11 | 06 | 11 | 09 |
29 | Warren G. Harding | 29 | 31 | 36 | 37 | 39 | 40 | 41 | 41 | 38 | 37 | 40 | 39 | 38 |
30 | Calvin Coolidge | 23 | 27 | 30 | 27 | 30 | 31 | 36 | 33 | 27 | 25 | 29 | 23 | 26 |
31 | Herbert Hoover | 20 | 19 | 21 | 21 | 27 | 28 | 29 | 24 | 34 | 29 | 31 | 31 | 34 |
32 | Franklin D. Roosevelt | 03 | 03 | 02 | 02 | 01 | 01 | 01 | 02 | 02 | 03 | 01 | 03 | 03 |
33 | Harry S. Truman | – | 09 | 08 | 08 | 07 | 07 | 07 | 07 | 05 | 07 | 07 | 07 | 05 |
34 | Dwight D. Eisenhower | – | 22 | 11 | 09 | 11 | 12 | 08 | 09 | 09 | 09 | 10 | 08 | 08 |
35 | John F. Kennedy | – | – | 13 | 14 [tie] | 08 | 10 | 10 | 15 | 08 | 18 | 14 | 15 | 06 |
36 | Lyndon B. Johnson | – | – | 10 | 12 | 14 | 15 | 13 | 12 | 11 | 17 | 15 | 19 | 11 |
37 | Richard Nixon | – | – | 34 | 34 | 28 | 25 | 23 | 32 | 25 | 33 | 26 | 32 | 27 |
38 | Gerald R. Ford | – | – | 24 | 23 | 23 | 27 | 32 | 27 | 23 | 28 | 28 | 28 | 22 |
39 | Jimmy Carter | – | – | 25 | 26 | 33 | 24 | 25 | 19 | 22 | 30 | 25 | 34 | 25 |
40 | Ronald Reagan | – | – | – | – | 16 | 22 | 20 | 26 | 10 | 08 | 16 | 06 | 10 |
41 | George H. W. Bush | – | – | – | – | – | 18 | 31 | 22 | 20 | 21 | 22 | 21 | 18 |
42 | Bill Clinton | – | – | – | – | – | – | 16 | 23 | 21 | 24 | 18 | 22 | 15 |
43 | George W. Bush | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 23 | 18 | 36 |
44 | Barack Obama | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
45 | Donald Trump | |||||||||||||
46 | Joe Biden |
Xếp hạng của công chúng[sửa | sửa mã nguồn]
Vào năm 2000, đài truyền hình ABC đã tiến hành cuộc thăm dò với câu hỏi "Theo bạn tổng thống Hoa Kỳ nào là vĩ đại nhất?"[1], kết quả từ 1012 người được hỏi như sau:
- Abraham Lincoln [19%]
- John F. Kennedy [17%]
- Franklin Roosevelt [11%]
- Không ý kiến [10%]
- Ronald Reagan [9%]
- George Washington [8%]
- Bill Clinton [7%]
- Theodore Roosevelt [4%]
- George H.W. Bush [4%]
- Thomas Jefferson [3%]
- Harry Truman [2%]
- Richard Nixon [2%]
- Jimmy Carter [1%]
- Dwight Eisenhower [1%]
Năm 2007, công ty thống kê đại chúng Rasmussen Reports tiến hành cuộc thăm dò ý kiến công chúng về việc họ ủng hộ và không ủng hộ tổng thống Hoa Kỳ nào. 6 tổng thống có ít nhất 80% ý kiến ủng hộ [favorable] là George Washington, Abraham Lincoln, Thomas Jefferson, Theodore Roosevelt, Franklin D. Roosevelt, and John F. Kennedy, 2 tổng thống duy nhất có ít nhất 50% ý kiến không ủng hộ [unfavorable] là Richard Nixon và George W. Bush.[2]
- George Washington [94% favorable]
- Abraham Lincoln [92% favorable]
- Thomas Jefferson [89% favorable]
- Theodore Roosevelt [84% favorable]
- Franklin D. Roosevelt [81% favorable]
- John F. Kennedy [80% favorable]
- John Adams [74% favorable]
- James Madison [73% favorable]
- Ronald Reagan [72% favorable]
- Dwight Eisenhower [72% favorable]
- Harry Truman [70% favorable]
- Andrew Jackson [69% favorable]
- Gerald Ford [62% favorable]
- John Quincy Adams [59% favorable]
- Ulysses S. Grant [58% favorable]
- Jimmy Carter [57% favorable]
- William Taft [57% favorable]
- George H.W. Bush [57% favorable]
- Woodrow Wilson [56% favorable]
- Bill Clinton [55% favorable]
...
- George W. Bush [66% unfavorable]
- Richard Nixon [60% unfavorable]
Năm 2005, Washington College tiến hành thăm dò 800 người trưởng thành với câu hỏi "Theo bạn tổng thống Hoa Kỳ nào là vĩ đại nhất trong lịch sử?"[3], kết quả như sau:
- Abraham Lincoln [20%]
- Ronald Reagan [15%]
- Franklin D. Roosevelt [12%]
- John F. Kennedy [11%]
- Bill Clinton [10%]
- Khác/Không biết [9%]
- George W. Bush [8%]
- George Washington [6%]
- Theodore Roosevelt [3%]
- Dwight Eisenhower [3%]
- Jimmy Carter [2%]
- Thomas Jefferson [2%]
- Richard Nixon [1%]
- John Adams [