Trắc nghiệm bất phương trình chứa tham số

onluyen.vn_Hệ thống bài tập trắc nghiệm bất phương trình – hệ bất phương trình chứa tham số đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online học kì 2 môn Toán lớp 10 có đáp án

Lấy lại gốc, tổng ôn kiến thức, thăng hạng điểm số lớp 10 cùng bộ tài liệu HOT

  • Bài tập có đáp án chi tiết về hệ phương trình của boxmath phần 2
  • Bài tập có đáp án chi tiết về sử dụng tiếp tuyến để chứng minh bất đẳng thức môn toán của thầy nguyễn tất thu
  • Giải Toán bằng máy tính Casio – Đánh giá Hàm đơn điệu
Xem toàn màn hình Tải tài liệu

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6
  7. Trang 7
  8. Trang 8

onluyen.vn_Hệ thống bài tập trắc nghiệm bất phương trình – hệ bất phương trình chứa tham số

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6
  7. Trang 7
  8. Trang 8

TÀI LIỆU THAM KHẢO TOÁN HỌC PHỔ THÔNG______________________________________________________________ax bx c  0,x2--------------------------------------------------------------------------------------------CHUYÊN ĐỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNHVÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐHỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMBPT, HỆ BPT LỚP 10 THPTBẤT PHƯƠNG TRÌNH + HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT [CƠ BẢN]BẤT PHƯƠNG TRÌNH + HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI [CƠ BẢN]DẤU TAM THỨC BẬC HAI [CƠ BẢN]BẤT PHƯƠNG TRÌNH + HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH [VẬN DỤNG CAO]THÂN TẶNG TOÀN THỂ QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TRÊN TOÀN QUỐCCREATED BY GIANG SƠN [FACEBOOK]; [GMAIL]THÀNH PHỐ THÁI BÌNH – THÁNG 01/2019ÔN TẬP BPT + HỆ BPT BẬC NHẤT THAM SỐ LỚP 10 THPT[LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 1]________________________________________Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 3 x  m  mx  4m  3 nghiệm đúng với mọi số thực x.2A. m = 4B. m = 3C. m = 2D. m = 13[ x  6]  3Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  5 x  mcó nghiệm. 2  7A. m > – 11B. m < 11D. m  11C. m < – 11Câu 3. Tìm giá trị tham số m để 2m  m x  5m  m  6 x  2  3m với mọi giá trị x.A. m = 422B. m = 3C. m = 2D. m = 13  2 x  0,có nghiệm.mx  m  2  0.Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình A. Mọi giá trị mB. Không tồn tạiC. m  0Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x  1A. m < 22B. m = – 4D. m < 1m 2  m  5  m  1  0 có tập nghiệm S = R.C. m > 1D. m > 1,5 m  3 x  m  2  0,có nghiệm.3 x  4  0.Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình A. Mọi giá trị mB. Không tồn tạiD. m  – 3C. m > – 3Câu 7. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình m  m  20 x  m  4m  47  0 có tập nghiệm R.A. m = 42B. m = – 43C. m = 2D. m = 1,5 2x 12Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hệ bất phương trình  3có nghiệm ?3 x  m  5A. 5B. 4C. 2D. 1Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình m  9m  10 x  m  4  0 có tập nghiệm S = R.A. m = 43B. m = – 4C. m = 1D. m = 1,53 x  5  0,có độ dài tập nghiệm bằng 2.2mx  3  m.Câu 10. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình A. m = 1B. m = 925D. m = C. m – 2726Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình m  3m  4 x  m  2m  2  0 vô nghiệm.A. m = 4B. m = 132C. m = 2D. m = 1,5 3x  m2Câu 12. Tìm m để hệ bất phương trình  4có tập nghiệm S = [a;b] thỏa mãn b – a = 2.2[ x  1]  5A. m = 5,5B. m = 5C. m = 8,5D. m = 2,5Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 4m  2m  1 x  1  3m  4 x  4m vô nghiệm.A. m = 2B. m = 1Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để2C. m = 0m  1  x  1  m  0, x   .2D. m = 1,5A. m = 1B. m = 3C. Không tồn tạiD. m = 2Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 2m  5m  3 x  4m  5 x  1 vô nghiệm.A. m = 22B. m = 22C. m = 0D. m = 1,5Câu 16. Tồn tại các giá trị a và b để  a  2b  1 x  a  3b  2  0, x   . Khi đó điều kiện tham số b là2b  2b  0,5A. b  3b  0b  1b  0,75B. C. b  4b  0, 25D. Câu 17. Giả sử  a  3b  2  x  a  3b  2  0, x   . Mệnh đề nào sau đây có thể sai ?2A. a + b > 2B. a + b 3D.3 a  b 14 3x  m2Câu 18. Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình  2có độ dài tập nghiệm lớn hơn 3.2[ x  1]  5A. m > 1B. m < 4Câu 19. Tìm điều kiện tham số m sao choA. m = 3m2C. m = 2m2D. 0 < m < 3 4  x  m  3  2, x   .B. m = 4Câu 20. Tìm điều kiện tham số m sao choA. m = 1C. m > 0,5D. m = – 2 1 x  m  10  3, x   .B. m = 4C. m = 2D. m = – 1C. m > 4D. 5 < m < 6Câu 21. Tìm điều kiện tham số m để mx  2  0, x  1 .A. m > 3B. m > 2x 3 0,Câu 22. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  x  4có nghiệm.3 x  m  1.A. m < 7B. m < 8C. 2 < m < 6D. 3 < m < 9A. m < 0,5B. m > 1C. m > 0,5D. m < 4Câu 23. Tìm điều kiện tham số m để  m  3 x  7, x  2 . x  2  0,có nghiệm duy nhất.mxm4.Câu 24. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình A. m = 3B. m = 4Câu 25. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 1 2C. m = 2D. m = 04  x  m  1 x  5m   0 có tập nghiệm là [2;4].2 1 2Câu 26. Tìm điều kiện tham số m để hai bất phương sau tương đương: x  3  0; mx  m  4  0 .A. m   2; B. m = 3C. m = 2D. m   2; ;0 A. m = 0,5B. m = 4C. m = 2D. m = – 2A. m = 1B. m = 2C. m = 4D. m = – 1Câu 27. Tìm tất cả các giá trị m để hai bất phương trình mx  2  m  0;  m  2  x  1  m  0 tương đương. x  2  0,có nghiệm. mx  m  4.Câu 28. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình m  0m  4A. m  0m  5B. m  1m  7C. _________________________________D. m < 0ÔN TẬP BPT + HỆ BPT BẬC NHẤT THAM SỐ LỚP 10 THPT[LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 2]________________________________________Câu 1. Xác định giá trị tham số m để bất phương trình mx  16  2 x  mA. m = 4B. m = 23 có tập nghiệm là  56;   .C. m = 6D. m = – 2 3m  2  x  m  4  0,có nghiệm nhỏ nhất bằng – 4.m2x3m10.Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình A. m = – 8B. m = – 9C. 11m = 4D. Không tồn tại mCâu 3. Xác định giá trị tham số m để bất phương trình  m  1 x  m  m  6  0 có tập nghiệm là  0;   .2A. m = 0,5B. m = 3C. m = 2D. m = – 4Câu 4. Tìm điều kiện tham số m sao cho bất phương trình m  4m  3 x  m  m  0 nhận tập nghiệm R.A. m = 0,5B. m = 422C. m = – 3D. m = – 1C. m = 3 hoặc m = 1D. m = 1 hoặc m = 2Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình m x  1  m   3m  2  x vô nghiệm.2A. m = 1B. m = 2 m  1 x  m  3  0,Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  x  3có nghiệm. 1. 2x 1A. Mọi giá trị mB. m  1C. Không tồn tại mD. m + 1 < 02Câu 7. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình m  x  1  mx vô nghiệm.A. m = 0 hoặc m = 1B. m =  1C. 0 < m < 1D. |m| > 1 2x  m 1 3Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hệ bất phương trình có nghiệm.34[2 x  1]  9A. 10B. 12C. 11Câu 9. Tìm điều kiện tham số m sao cho bất phương trình mA. m = 7B. m = 22D. 16 mx  1  m 1  m  x vô nghiệm.C. m = 4D. m = 0Câu 10. Tìm điều kiện của tham số m để hai bất phương trình sau tương đương nhau. m  1 x  3  m  0;  m  1 x  2  m  0A. m = 0,5B. m = 5Câu 11. Tìm điều kiện tham số m sao choA. m = 1C. m = – 6mB. m = 42D. m = – 1 1 x  3m  5  2m  3 .C. m = 2D. m = – 1Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để hai bất phương trình mx  m  1  0;  m  2  x  m  0 tương đương nhau.3  173  2 13D. m =222Câu 13. Tìm điều kiện của m để bất phương trình  m  m  1 x  3m  1 có tập nghiệm S chứa miền [4;5].A. m =3  172B. m =1  174m  1A. m  34m  4B. m  34A. m > 3B. 0 < m < 1C. m =m  3m  2C.D. m  1m  1422Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  m  m  3 x  m  2 có tập nghiệm S chứa miền [1;5].C. Mọi giá trị mD. 2 < m < 4Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  m  3 x  m  1  0 nhận mọi giá trị x < 2 làm nghiệm.5m3D. m < – 332 x  1  m  0,Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất.mx  2m  1  0.3  173  173  2 13A. m = 2B. m =C. m =D. m =222Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  2m  1 x  m  6 nghiệm đúng với mọi giá trị x < 7.A. m > 3B. m  3C.A. m > 1B. 0  m < 1C. m > 0,5D. 0,5  m < 1A. Không tồn tạiB. m > – 3C. Mọi giá trị mD. m  3Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  3m  2  x  m nghiệm đúng với mọi giá trị x < 1. x 1 0,Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  x  2vô nghiệm.4 x  1  m.A. m < 6B. m < 5C. 3 < m < 5D. 1 < m < 6Câu 20. Tìm điều kiện m để bất phương trình  2m  1 x  2m  1 nhận nghiệm nguyên lớn nhất bằng 2.2A. 1  m  2B. 1  m  2C. 1  m  2D. 1  m  2 3x  m  1 3Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên m > – 9 để hệ bất phương trình có nghiệm ?22[2 x  1]  mA. 3B. 6Câu 22. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 1 2A. m   2; B. m = 1C. 8D. 5C. m  1; 4D. m  5; ; 6  x  m 2  4  x  5m   0 có tập nghiệm là [1;6]. 1 2 2 3 x 1 0,Câu 23. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  x  2có nghiệm duy nhất.4 x  1  m.A. m = 6B. m = 5C. 3 < m < 5D. m = 2 8 1,Câu 24. Tìm đoạn giá trị của tham số m để hệ bất phương trình  3  xvô nghiệm. x  3  mx. 8  1  3 A.   ;0 B.   ;2 C.   ;2 D. 5  5  5 Câu 25. Tìm điều kiện tham số m sao choA. m = 1B. m = 4m2 1 x  2m  15  4, x   .C. m = 2 4   5 ;3D. m = – 1 3 x  m  21Câu 26. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm.45[ x  4]  6A. m < 15,4B. m < 14,4C. 2 < m < 5_________________________________D. m < 16,6ÔN TẬP BPT + HỆ BPT BẬC NHẤT THAM SỐ LỚP 10 THPT[LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 3]________________________________________mx  m  2  0,có nghiệm lớn nhất bằng 1. 2m  1 x  3  m  0.Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình A. m = – 2B. m < 0C. m = 1 hoặc m = – 2D. 2m > 1m  4  x1Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm.35[ x  m  1]  10A. 1 < m < 2B. m > 3Câu 3. Tìm đoạn giá trị của tham số m để hàm số y A. [0;1]C. m > 4D. Không tồn tại mmx  2m  1  2 x  m  2 luôn xác định khi x  1 .B. [2;4]C. [3;5]D. [0;4]Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  3m  2  x  m  2 có miền nghiệm khác rỗng và khôngthể chứa miền x < 3.2m2D. 5m > 833 x  m  2 x  6,Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất. 2m  1 x  m  4.A.2 m 13B. 3m > 2C.A. m = – 1B. m = – 5C. m = 1 hoặc m = 5D. Không tồn tại mA. 0 < m < 1B. 1  m  1C. m < – 1D. m > 7 hoặc m = – 1Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  m  1 x  m  7 có tập nghiệm S chứa miền x < 4m  4  x1Câu 7. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để hệ bất phương trình có nghiệm.35[ x  3m  1]  15A. m = 4B. m = 3C. m = 5D. m = 2A. m > – 1B. m  3C. 1 < m < 4C. m = 3Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  m  1 x  m  5 có tập nghiệm S chứa miền x > 2. 3x  m  14Câu 9. Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất. Giá trị m thu được thuộc khoảng nào24[2 x  3m  2]  9A. [0;1]B. [2;5]C. [1;2]D. [5;7]Câu 10. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 8x – 4m – 7 < x + 3m có nghiệm nguyên lớn nhất bằng 2.A. 1  m  2C. 2  m  3B. m = 7,5D. 1 < m < 2 3m  2  x  m  4  0,có nghiệm nhỏ nhất bằng 3. m  2  x  3m  1  0.Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình A. m = 1B. 6m = 5C. Không tồn tại mD. 6m = – 5Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình [m – 2]x > m có nghiệm nguyên nhỏ nhất bằng 4.8D. m < 33Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  3m  2  x  m  2 có miền nghiệm S chứa miền [3;5].A. m  3B.8m33C. m A. m  1C. 1  m  6B. m > 2D.6 m 17mx  2m  x  1,có nghiệm duy nhất. m  1 x  3m  1.Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình A. 5m = 2B. 2m = 5C. 5m + 2 = 0D. 3m = 4Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  2m  1 x  m  1 có tập nghiệm S chứa miền [2;3].A. m < 0,5 hoặc m  1B. m < 0 ,5 hoăc m  2C. m < 1 hoặc m  3D. m < 2 hoặc m  4Câu 16. Tìm điều kiện tham số m sao choA. m = 1m2 2m  3 x  m  3m  2, x   .B. m = 4C. m = 2D. m = – 1 2x  m 13Câu 17. Tìm điều kiện của m để x = 2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 24[ x  m  2]  855A. m B. m > 9C. 0 < m < 4D.  m  9332Câu 18. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 5mx  2 x  2m  m  2 nhậnnghiệm nguyên lớn nhất bằng 1.A. 2 giá trịB. 3 giá trịC. 4 giá trịD. 1 giá trị 3x  m  14Câu 19. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m < 8 để x = 3 thuộc miền nghiệm của hệ 24[2 x  3m  2]  9A. 6B. 5C. 10D. 4Câu 20. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  3m  2  x  m  2 nghiệm đúng với mọi giá trị x < 3.2 m 1322D. m > 1 hoặc m 33mx  3m  2  0,Câu 21. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 4. m  3 x  4  2m  0A. 0 < m < 1B.A. m = 3B. 7m = 2C. m C. m = 4D. Không tồn tại m 2[3m  x  1] 2Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên m để hệ bất phương trình có tập nghiệm chứa [3;4].37[2 x  2m  3]  14A. 5B. 6C. 7Câu 22. Tìm điều kiện tham số m để hàm số f  x  D. 102 x  m  2  2m  1  mx xác định với mọi x  1 .A. m = 0 hoặc m  - 1B. m = 0 hoặc m  - 2C. m = 1 hoặc m  0D. m = 2 hoặc m  1.Câu 23. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình m[ x  m]  x  m có tập nghiệm S   ; m  1 .A. m < 1B. m = 1C. m  1D. m  1 7 5Câu 24. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  4m  3 x  2m  1 có tập nghiệm S chứa miền  1;2A. m > 2B. m 34m  2 m  0,8C. D. m 45ÔN TẬP CÁC BÀI TOÁN DẤU TAM THỨC BẬC HAI LỚP 10 THPT[LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 1]________________________________________Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để x  2 x  m  6  0, x   .2A. m > 5B. m > 8C. m > 7D. m < 10Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để x  4 x  m  6  0, x   .2A. m > 3B. m > 8C. m > 10Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y A. m > 111 x  10 B. m > 192 m  19D. m < 10luôn xác định trên R.C. m > 10D. 3 < m < 4Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để x  10 x  m  24  0, x   .2A. m > 5B. m > 1C. m > 7Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y A. m > 3D. m < 105luôn xác định trên R.4 x  12 x  m  72B. m > 19C. m > 2D. 1 < m < 4Câu 6. Tìm điều kiện tham số k để  x  4 x  k  9  0 với mọi số thực x.2A. k < 5B. k < 4C. k < 2Câu 7. Tìm điều kiện tham số m để hàm số f  x  A. m > 1B. m > 19D. k > 1015 3x  2 2 m 1luôn xác định trên R.C. m > 2D. 3 < m < 8Câu 8. Tìm điều kiện tham số k để   2 x  8   k  8  0 với mọi số thực x.2A. k < 1B. k > 8C. k < 8Câu 9. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m < 10 để hàm số y A. 7 giá trịB. 8 giá trịD. k < 62017xác định trên R ?x  x  10   2  m  10 C. 10 giá trịD. 6 giá trịCâu 10. Tìm điều kiện tham số m để x  2 mx  m  m  5  0, x   .2A. m > 52B. m > 4C. m > 2D. m > 7Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y x 2  10mx  25m 2  m  2 có tập xác định là R.A. m  1B. m  6C. m  2D. m  722Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để x  12mx  3m  m  1  0, x   .A. m = 1B. m = 2C. m = 3D. m = 4Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để x  2mx  m  3m  9  0, x   .2A. m > 4B. m > 32C. m > 2,5Câu 14. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m nhỏ hơn 40 để hàm y A. 17 giá trịB. 28 giá trịD. m > 12018luôn xác định trên R ?9 x  12 x  m  62C. 30 giá trịD. 29 giá trịCâu 15. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 9 x  12mx  4m  4  m , x   .2A. 5 giá trịB. 4 giá trịCâu 16. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y A. m  1B. m  6C. 3 giá trị2D. 7 giá trịx 2  6mx  9m 2  m  2 có tập xác định là R.C. m  2D. m  7Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để x  4mx  4m  3m  12  0, x   .2A. m > 42B. m > 3C. m > 2,5Câu 18. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số y A. 6 giá trịB. 2 giá trị x  12D. m > 1 4m  m 2 có tập xác định là R.C. 5 giá trịD. 4 giá trịCâu 19. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y x 2  4mx  4m 2  m  7 có tập xác định là R.A. m  1B. m  6C. m  2D. m  722x  7x  5Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình 2 m luôn đúng với mọi x.x  5x  7A. m = 2B. m = 5C. m = 6D. m = 3x  mx  2 1 luôn luôn đúng trên R khi và chỉ khi nào ?x 2  3x  4B. m < – 3 hoặc m  0D. m < – 6 hoặc m  12Câu 21. Bất phương trìnhA. m < – 4 hoặc m  0C. m < 2 hoặc m > 5x 2  mx  1Câu 22. Tìm m để bất phương trình kép 3 có tập nghiệm là R.x2  x  1A. – 5 < m < 1B. 0 < m  1C. 0  m < 4D. 0  m  6C. 2a + b – c > 0D. 4a – 3b + 9c > 0Câu 23. Biết rằng f  x   ax  bx  c  0, x   . Mệnh đề nào sau đây đúng ?2A. a + b + c > 0B. a – 2b + c > 0Câu 24. Tìm điều kiện tham số m để x  6 mx  9m  m  12  0, x   .2A. m > 122B. m > 3C. m > 2,5D. m > 1 x2  4 x  9 0, x   .x 2  [ m  1] x  4B. m   5; 3C. m   4; 2Câu 25. Tìm điều kiện của m sao choA. Mọi giá trị mCâu 26. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y D. m > 0x 2  4mx  4m 2  m 2  m  5 luôn xác định trên R.A. m  5 hoặc m = 0B. m  6 hoặc m = 0C. m  2 hoặc m = 0D. m  7 hoặc m = 0Câu 27. Tìm điều kiện tham số m để x  6mx  8m  4  0, x   .2A. – 2 < m < 22B. 1 < m < 2C. m > 2,51 2Câu 28. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm f  x  A. 2 giá trịB. 4 giá trịD. 3 < m < 4x  8mx  59m 2  10m2C. 3 giá trịxác định trên R.D. 1 giá trịCâu 29. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên tham số m để 49 x  14mx  m  25  m , x   .2A. 11 giá trịB. 14 giá trị2C. 13 giá trịD. 10 giá trịCâu 30. Tìm điều kiện tham số m để x  6 mx  5m  4  0, x   .2A. – 4 < m < 2B. 1 < m < 42C. – 1 < m < 1Câu 31. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số f  x  A. 7 giá trịB. 8 giá trị2016  2017x  m  3m  4 x  9 2C. 9 giá trịD. 3 < m < 4xác định trên R.D. 10 giá trịCâu 32. Biết rằng f  x   ax  bx  c  0, x   . Mệnh đề nào sau đây đúng ?2A. a + b + 2c > 0B. 9a – 2b + c > 0C. 4a – 2b + c > 0_________________________________D. 4a – 3b + 7c > 0ÔN TẬP CÁC BÀI TOÁN DẤU TAM THỨC BẬC HAI LỚP 10 THPT[LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 2]________________________________________Câu 1. Biết rằng f  x   ax  bx  c  0, x   . Mệnh đề nào sau đây đúng ?2A. a + 3b + 2c > 0B. 9a – 3b + c > 0C. 4a – 3b + c > 0D. a + b + c < 0Câu 2. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m < 7 để hàm số y 4 x 2  4mx  m 2  2m  1 luôn xác định trên R ?A. 4 giá trịC. 5 giá trịB. 3 giá trịD. 6 giá trịCâu 3. Tìm điều kiện tham số m để x  6 mx  10m  3m  0, x   .2A. – 1 < m < 22B. 0 < m < 3C. – 1 < m < 13  2  10Câu 4. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số f  x  A. 0 < m < 10x 2  2mx  10mB. 0 < m < 6D. 3 < m < 4luôn xác định trên tập hợp số thực.C. 1 < m < 9D. 2 < m < 5Câu 5. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 6 để 25 x  10mx  m  6m  3  0, x   ?2A. 4 giá trịB. 2 giá trị2C. 5 giá trịD. 6 giá trịCâu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm y  16 x  8mx  m  6  m luôn xác định trên R ?2A. 14 giá trịB. 13 giá trị2C. 11 giá trịD. 16 giá trịCâu 7. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số của m để hàm số f  x  17  3x 2  6mx  7 m  m  2 xácđịnh trên R ?A. 12 giá trịB. 6 giá trịCâu 8. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y A. – 5 < m < 1C. 5 giá trịD. 8 giá trị3x 2   3m  2  x  2m 2  5m  24B. – 4 < m < 1xác định với mọi x thực.C. – 6 < m < – 2D. 0 < m < 3Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để biểu thức Z  mx  10 x  5 không dương với mọi x thực.2A. m  - 5B. m  - 2C. 2 < m  - 7x 2  3x  6Câu 10. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 17 để hàm T  x  A. 12 giá trịB. 16 giá trịD. m < 06x 2   m  2  x  8m  1C. 15 giá trịxác định trên R?D. 8 giá trịCâu 11. Tìm điều kiện tham số m để x  6mx  9m  m  6m, x   .2A. – 2 < m < 32B. 0 < m < 32C. – 1 < m < 1Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 30 để hàm số y D. 0 < m < 64 x  40mx  25m 2  8m  162luôn xác định trên R ?A. 12 giá trịB. 28 giá trịC. 29 giá trị2Câu 13. Tồn tại bao nhiêu số m để hàm số y A. 2 giá trịx  102B. 9 giá trị x 2  mx  m  3 có tập xác định D = R ?C. 10 giá trịCâu 14. Tìm điều kiện của m để biểu thức P  x  4 mx  4 m  m2A. m = 0 hoặc m  6B. m = 0 hoặc m  2.22D. 6 giá trị m  6  luôn không âm với mọi số thực x.C. m = 0 hoặc m  5.D. m  6x  x5 0 luôn đúng với mọi x khi và chỉ khi m  1 x 2  2  m  1 x  42Câu 15. Bất phương trìnhD. 26 giá trịA. 1  m  3B. 1  m  4C. – 1 < m < 6D. – 1 < m < 2Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để x  4 mx  3m  5m, x   .2A. – 5 < m < 62B. 0 < m < 5C. – 1 < m < 2D. 0 < m < 6Câu 17. Biết rằng f  x   ax  bx  c  0, x   . Mệnh đề nào sau đây sai ?2A. a + b + c > 0B. 5a – b + 2c > 0C. 10a – 2b + 2c > 0Câu 18. Tồn tại bao nhiêu số m nhỏ hơn 30 để hàm số f  x  D. 11a – 3b + 5c > 03x  12mx  36m 2  m 2  m  9 2luôn xác địnhtrên tập hợp số thực ?A. 21 giá trịB. 22 giá trịC. 20 giá trịD. 25 giá trịCâu 19. Tìm điều kiện tham số m để giá trị biểu thức Q  mx  mx  5 luôn luôn âm với mọi số thực x.2A. – 20 < m  0B. – 10  m < 0C. – 5  m < 2Câu 20. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m lớn hơn – 8 để hàm số y D. – 12 < m  44 x 2  40mx  25m 2  m  3 luôn xác địnhtrên R ?A. 7 giá trịB. 18 giá trịC. 11 giá trịD. 26 giá trịC. – 1 < m < 1D. 0 < m < 2,5Câu 21. Tìm điều kiện tham số m để x  x  4m   2m  5m, x   .2A. – 2 < m < 4Câu22.TồnB. 0 < m < 2tạibaonhiêugiátrịnguyêncủathamsốmlớnhơn–7đểhàmsốy  9 x  90mx  25m  m  50 luôn xác định trên R ?22A. 19 giá trịB. 8 giá trịC. 15 giá trịD. 14 giá trịCâu 23. Tìm điều kiện tham số m để  x  4mx  4m  2m  1  0, x   .2A. – 4 < m < 2B. 0 < m < 4Câu 24. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y A. m > 62C. – 1 < m < 11x  4x  m 12B. m > 1D. m < 0,5luôn xác định trên R.C. m > 5D. 3 < m < 8Câu 25. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  m  1 x  2mx  m  3  0 vô nghiệm.21  7 1  7 ;22 1  37 1  37 C. m  ;22 1  17 1  17 ;22 A. m  B. m  1  57 1  57 ;22 D. m  Câu 26. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để biểu thức M  2 x  2  m  2  x  m  2 luôn luôn âm với mọi x2thực ?A. 7 giá trịB. 1 giá trịC. 6 giá trịD. 14 giá trịCâu 27. Tìm điều kiện tham số m để  x  6 mx  9m  2 m  2  0, x  ¡ .2A. – 5 < m < 32B. 1 < m < 5C. m < 1D. 1 < m < 2,5 x  x  10 0 nghiệm đúng với mọi x ?x  [2m  1] x  92Câu 28. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trìnhA. 2B. 3C. 4Câu 29. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y A. m > 12B. m > 91x  6x  m 12D. 5luôn xác định trên R.C. m > 10_________________________________D. 3 < m < 8ÔN TẬP CÁC BÀI TOÁN DẤU TAM THỨC BẬC HAI LỚP 10 THPT[LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 3]________________________________________Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên m > – 10 để biểu thức K  m  3 x  2  m  1 x  1 luôn luôn dương ?A. 16 giá trịB. 9 giá trị22C. 14 giá trịCâu 2. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của m để hàm số g  x  4D. 10 giá trị m  1 x  2  m  1 x  m  2 không thể xác địnhvới mọi giá trị x.A. m = 3B. m = 0C. m = 2D. m = 1Câu 3. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [– 10;10] để hàm số g  x  m  m  2  x 2  2mx  2 xácđịnh trên tập hợp số thực.A. 15 giá trịB. 17 giá trịC. 14 giá trịD. 18 giá trịCâu 4. Tìm điều kiện tham số m để  x  10 mx  25m  5m  10  0, x   .2A. – 3 < m < 72B. 0 < m < 5C. m < 13 7Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để hàm số h  x  A. m < 1D. 0 < m < 41  m  x 2  2mx  5  9mB. m < 0,5xác định trên tập số thực.C. m < 2D. 1 < m < 2Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để  x  6mx  9m  m  5, x   .2A. – 2 < m < 42B. 3 < m < 5C. m < 5D. 3 < m < 4Câu 7. Cho mệnh đề: m  1 x  2  m  3 x  1  0, x   .22Tồn tại bao nhiêu số nguyên m lớn hơn – 10 để mệnh đề trên đúng ?A. 5 giá trịB. 17 giá trịC. 10 giá trịD. 8 giá trịCâu 8. Tìm điều kiện tham số m để biểu thức E   m  2  x  2  m  2  x  2 không dương với mọi x.2A. Không tồn tạiB. m > 4C. 1 < m < 2Câu 9. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 3 để hàm số y A. 1 giá trịB. 2 giá trịD. m < – 2x4  x  2xác định trên tập số thực ?5x2  x  mC. 4 giá trịD. 5 giá trịCâu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để  m  1 x  4  m  1 x  m  1  0, x   ?2A. 1B. 2C. 3D. 0Câu 11. Hãy tìm đoạn giá trị của tham số m để bất phương trình  x   3m  2  x  2m  5m  2  0 có tập22nghiệm là R.A. [2;6]B. [3;5]C. [1;4]D. [0;2]Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình  m  1 x  2  m  1 x  3m  3  0 vô nghiệm.2A. m = 1B. m = 2C. m = 3D. m = 4Câu 13. Tìm điều kiện cần và đủ của tham số m để bất phương trình x   m  2  x  8m  1  n , n   có22nghiệm thực x.A. 0 < m < 5B. 6  33  m  6  33C. 6  2 33  m  6  2 33D. 9  2 5  m  9  2 5 .Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y x2  2x  4xác định trên R ? m 2  2m  8 x 2  2  m  2  x  2A. 5 giá trịCâu 15. Hàm số y B. 4 giá trịC. 3 giá trị11  m  132 x  2  m  1 x  2m  12D. 6 giá trịcó tập xác định là R khi và chỉ khi 2;1  2 C. m   3  2 2;3  2 2 D. m   5 A. m  1 B. m  3 22;3  22;5 Câu 16. Xét tam thức bậc hai f  x   x  6 x  m  7 . Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để bất2phương trình f  x   0 vô nghiệm.A. m = 3B. m = 2C. m = 1D. m = 4Câu 17. Tìm tất cả các giá trị m để  m  1 x   m  1 x  1  2m  0, x   .2A.5 m 19B. 2 < m < 3Câu 18. Giá trị biểu thức Q A. 2 < m < 6C.D. 1  m  41 2x  2  m  2  x  m 2 luôn dương khi nào ?mB. 4 < m < 9Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để 9 A. – 2 < m < 41m29C. 0 < m < 2D. 1 < m < 43x  mx  6 6 xảy ra với mọi số thực.x2  x  12B. – 3 < m < 6C. 1 < m < 5D. – 1 < m < 7Câu 20. Tìm điều kiện tham số m để   3 x  2m   m  9, x   .2A. – 2 < m < 62B. 2 < m < 5C. – 3 < m < 3D. 1 < m < 7Câu 21. Tìm giá trị bé nhất của tham số m để bất phương trình  m  1 x  2  m  1 x  3m  3  0 vô nghiệm.2A. m = 2B. m = 4C. m = 3Câu 22. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y A. a > 5D. m = 1 a  1 x 2  2  a  1 x  3a  3 xác định với mọi giá trị thực x.B. a > 2C. a > 4D. a > 1x  mx  1 2 có tập nghiệm là R.x2  12Câu 23. Tìm m để bất phương trình képB. 0 < m  1A. – 2 < m < 2C. 0  m < 33x  ax  5 6 luôn luôn đúng.2x2  x  1C. 2  a < 6D. 0  a < 7Câu 24. Tìm điều kiện tham số a để bất phương trình kép 1 A. 0 < a  5B. 1  a < 4D. 2  m  32Câu 25. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để bất phương trình m  2m  3 x  2  m  1 x  1  0 vô nghiệm.A. m = 3B. m = 222C. m = 5D. m = 1Câu 26. Tìm điều kiện tham số m để tam thức f  x   mx  2  m  1 x  4 không âm với mọi giá trị thực x.2A. 3  8  m  3  8B. 3  2 8  m  3  2 8C. 3  5  m  3 D. 3  4 5  m  3  4 55Câu 27. Tìm đoạn giá trị của tham số m để hàm số y A. [2;3]B. [0;3]2x2  x  4có tập xác định là tập số thực.x 2  mx  4C. [1;4]_________________________________ 5 3; 2 2 D.  ÔN TẬP CÁC BÀI TOÁN DẤU TAM THỨC BẬC HAI LỚP 10 THPT[LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 4]________________________________________Câu 1. Tìm số nguyên m lớn nhất để tam thức 2 x  2  2 m  1 x  2m  m  1luôn âm với mọi giá trị thực x.2A. m = 02B. m = 2C. m = 1Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y A. m > 06x  3 x  10xác định trên tập số thực. m  2  x 2  2 3x  mB. m > 3Câu 3. Cho mệnh đề: Hàm số F D. m = 32C. m > 1D. m > 2 m  2  x 2  2  m  2  x  m  4 luôn luôn xác định trên R.Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m không vượt quá 2017 để mệnh đề trên đúng ?A. 2018 giá trịB. 2017 giá trịC. 2020 giá trịD. 2015 giá trịCâu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m lớn hơn – 8 để h  x    m  1 x  2  m  2  x  m  6 không dương2với mọi số thực x.A. 8 giá trịB. 15 giá trịC. 9 giá trịD. 16 giá trịCâu 5. Tìm điều kiện tham số m để   5 x  2m   m  25, x   .2A. – 5 < m < 5Câu 6. Hàm số L A. m  22B. 0 < m < 5C. – 5 < m < 63 x  106 m  2 x2  2  m  2 x  m  4luôn xác định trên R khi nào ?B. m > 3Câu 7. Tìm số nguyên a nhỏ nhất sao choA. a = 3D. 1 < m < 3D. 3 < m  5C. m > 2x a, x   .x 12B. a = 1C. a = 4D. a = 2Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để   x  5m   m  49, x   .2A. – 2 < m < 62B. – 6 < m < 6C. – 7 < m < 7x2  x  1xác định với mọi số thực x.x 2  2mx  m 2  m  2Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để hàm số f  x  A. m > 2D. 1 < m < 7B. m < 1C. m > 4D. m > 4Câu 10. Tìm điều kiện tham số m để  m  1 x  2  m  1 x  3m  3  0, x   .2A. m  2B. m  1C. m  3D. m  4Câu 11. Tìm tất cả các giá trị tham số m để biểu thức S   m  3 x  10  m  2  x  23m  24 nhận giá trị2không âm với mọi giá trị thực x.A. m  2;5Câu 12. Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y A. m > 21C. m   2; 2B. 2 < m < 7B. m > 12mx 2  4 x  m D. m  1;6có tập xác định D = R.C. m > 03 x 2  mx  5 6 có tập nghiệm là D = R.2x2  x  1B. 0 < m  5C. 0  m < 6D. m < 3Câu 13. Tìm m để bất phương trình kép 1 A. 0 < m < 4x x4 2 với mọi số thực x.x 2  mx  42Câu 14. Xác định tất cả các giá trị tham số m đểD. 0  m  8 1 5 3C. m  1;6D. m    ;  2 222 x  mx  1 3 , x   .Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để  23x  x 1 2114557A.  m  4B.  m C.  m  4D.  m 223222xmCâu 16. Tìm đoạn giá trị của tham số m để hàm số y  2có tập giá trị K = [– 1;1].x  x 1A. m  2;5A. [0;1]B. m   2; 2B. [1;2]C. [4;5]D. [6;8]Câu 17. Khoảng [a;b] là điều kiện cần và đủ của tham số m để biểu thức sau luôn luôn âm với mọi số thực x.f  x    m  4  x 2   5m  20  x  2m  1.Tính M = 11a + 3b.A. M = 30B. M = 25C. M = 44D. M = 57Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để biểu thức  m  2  x  2 x  4 luôn luôn âm với mọi số thực x.2A. m = 2 hoặc m < 1,75B. m = 2 hoặc m < 1C. m = 2 hoặc m > 3D. m = 1 hoặc m > 6,5Câu 19. Tồn tại bao nhiêu số nguyên lẻ m để m  m  8  x  2  m  8  x  8m  1  0, x   ?2A. 3 số nguyên lẻB. 4 số nguyên lẻC. 7 số nguyên lẻD. 5 số nguyên lẻCâu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để bất phương trình mx  2  m  1 x  m  2  0 vô nghiệm.2A. m = 0,5B. m = 2C. m = 1Câu 21. Nửa khoảng [a;b] là điều kiện của m để bất phương trình kép 1 D. m = 0,25x  5x  m 7 luôn nghiệm đúng2 x 2  3x  22với mọi số thực x. Tính H = 3a + 10b + 13.A. H = 26B. H = 15Câu 22. Đoạn [p;q] là điều kiện của m đểA. G = 40C. H = 183 x 2  x  12 2, x   . Tính G = 4a + 8b + 48.x 2  mx  4B. G = 50Câu 23. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y A. m > 0,5C. G = 3611  3 m  5 m  1 x 2  2mx  5  9mB. m > 2C. m > 0Câu 24. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y A. 5 giá trịB. 20 giá trịCâu 25. Tìm điều kiện tham số m sao cho hàm số y A. 0 < m < 5B. 0 < m < 28Câu 26. Tìm điều kiện tham số m để hàm số f  x   m  13m  1A.  m  23m  2B. D. H = 24D. G = 28xác định với mọi số thực x.D. m > 1x 2  mx  m  3có tập xác định D = R.x4  4 x2  6C. 12 giá trịD. 9 giá trịx 2  3  x 2  10  4có tập xác định D = R.x 2   m  2  x  8m  1C. 1 < m < 67D. 2 < m < 10x 4  2 x3  2 x 2  4 x  5xác định với mọi x.mx 2  2  m  1 x  4m m  37m  2C. _________________________________ m  67m  3D. ÔN TẬP BPT + HỆ BPT BẬC HAI THAM SỐ LỚP 10 THPT[LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 1]________________________________________ x2  2 4 x  1,Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ bất phương trình  2vô nghiệm.22 x  m  9    x  m  1 .A. m = 14B. m = 8C. m = 12D. m = 6Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x  3 x  4  m nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [1;2].27m2477D. m 442Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x  2  m  1 x  m  3  0 có nghiệm.A. m  2B.A. Mọi giá trị mB. m > 0,5C. m D. m  2C. 0 < m < 1Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  m  1 x  2  m  1 x  m  0 có nghiệm.2m  1A. m  0m  1C. 1m 2B. Mọi giá trị mD.1 m 12Câu 5. Xác định tất cả các giá trị m để hệ bất phương trình sau có tập nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dàibằng 1 đơn vị 3 x 2  2 x  12 3 x  4,xm  x  1  m  6.A. m = 3B. m = 2C. m = – 6D. m = – 2 x  3  x 2  7 x  1,2Câu 6. Tìm giá trị bé nhất của tham số m để hệ bất phương trình 2m  8  5 x.A. m = 6,5B. m = 7,5C. m = – 6vô nghiệm.D. m = – 2Câu 7. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 2 x   4m  1 x  m  1  0 có ít nhất một nghiệm lớn22hơn 2017.A. Mọi giá trị mB. m > 1C. m < 1D. m > 0Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x  4 x  3  m nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0;3].2A. m  2B.7m24C. m  1D. m  3 x2  x  3 x,Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình có duy nhất nghiệm.xm  x  1  2.A. m = 3B. m = 1C. m = – 6D. m = – 3C. L = |m|D. L = |m – 1|Câu 10. Ký hiệu S là nghiệm của bất phương trình x   m  1 x  m  0 . Tìm độ dài L của S khi biểu diễn S2thành đoạn thẳng trên trục số.A. L = |m – 2|B. L = |m + 1|3 x  5  x  1,22Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  x  2    x  1  9, vô nghiệm. 2m x  1  m   3m  2  x.5m3371C. m = 2 hoặc  m  6D. m = 0 hoặc  m  422223Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x   m  2m  2  x  2 m  4m  0 có ít nhất mộtA. m = 1 hoặc m > 2B. m = 1 hoặcnghiệm dương.A. Mọi giá trị mB. m > 0C. 1 < m < 2D. 0 < m < 3 x 2  2 x  3,Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình  x  1  4 x  3m.A. m – 1B. m > – 2C. m > 0D. 0 < m < 2Câu 15. Tìm điều kiện của m sao cho 2 x  5 x  2  m, x  1;0 .2A. m  2B. 2  m  9C. m  9D. m   x 2  4 x  3  0,Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình  x  1  2 x  3m.A. m  0B. m  1C. m  398vô nghiệm.D. m  6Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x  2 x  5  m nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [2;4].2A. m  4B. 5  m  13C. m  5Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trìnhD. 4  m  13 m  2  x   2m  1 x  m  3  0 có tập nghiệm S =2[a;b] thỏa mãn điều kiện b = 2a.A. m = 8B. m = – 7 hoặc m = 8C. Không tồn tại 2 x  2  5 x,D. m = – 72Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm. x  3  3 x  m.A. m  1B. m < 2C. 0  m  3D. m < 522Câu 20. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x  2  m  2  x  3m  4m  4  0 có nghiệm.A. Mọi giá trị m.B. 0  m 411C. m  2D. 2  m 72 x 2  x  12  0,Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình vô nghiệm. x  1  2 x  m.A. m  4B. m  4C. m > 4D. m  3222Câu 22. Bất phương trình mx  2  m  2  x  m  3  0 có tập nghiệm S = [a;b] thỏa mãn điều kiện a  b  1 .Giá trị tham số m tìm được nằm trong khoảng nào ?A. [0;1]B. [4;6]C. [1;3]D. [6;8]C. a  b  2ab  4D. a  b  ab  3Câu 23. Với mọi giá trị tham số m, bất phương trình x  2  m  1 x  m  3  0 luôn có tập nghiệm S = [a;b].2Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b độc lập với tham số m.A. a  b  2ab  2B. a  b  2ab  4_________________________________ÔN TẬP BPT + HỆ BPT BẬC HAI THAM SỐ LỚP 10 THPT[LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 2]________________________________________Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x   m  7  x  m  6  0 có tập hợp nghiệm S sao cho S2và tập hợp [8;10] có phần tử chung.A. Mọi giá trị mB. 0 < m < 7C. m < 4D. 2 < m < 33x  2 x  m 1, x   2; 2 .2 x 2  3x  4131317A. m  - 6B. m  C. m  D. m  4622 x  3 x  2  0,Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  2có nghiệm.xm6x0.A. m > – 2 hoặc m < – 7B. 0 < m  3C. m > – 5 hoặc m  – 6D. – 5 < m < 1 hoặc m  – 62Câu 2. Tìm điều kiện tham số m đểCâu 4. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x  m  1 x  2 m  2  0 có ít nhất một nghiệm âm.2A. Mọi giá trị mB. m > 022C. 1 < m < 2D. 0 < m < 3x  2 x  3m 1, x   2;2 .2x2  x  2138A. m  B. m  C. m  2D. m  - 13622 x  m  0,Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm thực.2 x  5 x  6  0.A. |m|  2B. m  2C. |m|  3D. 2  m  32Câu 7. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  m  3 x  2  m  1 x  m  5  0 có nghiệm.2Câu 5. Tìm điều kiện tham số m đểA. 0  m  57B. m 3C. Mọi giá trị mm  3D. m  73x2  4x  m 2 có nghiệm x thuộc đoạn [2;4].x2  x  1A. m  8B. m  6C. m  1D. m  2 x 2  6 x  6  1,Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm. m  2  x  4.6A. m 2522Câu 10. Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình x   2m  1 x  m  m  6  0 có miền nghiệmCâu 8. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trìnhchứa khoảng [1;5].A. 0  m 411m  6m  1B.  m  2m  7C. 4m  9m  0D. Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để x  5 x  4  m, x   ;9  .9A. m  - 8B. m 43C. m  - 5D. m 43Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình  3 x  2    2 x  1  m có nghiệm x trong khoảng [0;2].2B. m A. m  7152D. 0, 2  m  7C. m  3 x 2  9mx  0,có nghiệm thực.2x5x60.Câu 13. Tìm đoạn giá trị tham số m để hệ bất phương trình A. [– 1;6]B. Mọi giá trị m.Câu 14. Tìm điều kiện tham số m đểA. m  - 1C. [– 1;3]2x 1  3B. m  - 2D. [– 6;1]1 x  2  5  m, x   ; 4  .4 C. m  - 8D. m  - 8Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để x  3 x  m, x  4;9 .A. m  - 8B. m  0C. m  - 2D. m  1x  4x  m 2 có nghiệm x thuộc đoạn [5;7].x2  x  3C. m  14D. m  59 x  2  2  m, x   ;4  .4 2Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trìnhA. m  29B. m  6Câu 17. Tìm điều kiện tham số m đểA. m 1542x 5 3B. m  6C. m  - 1D. m  - 1Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x   2m  1 x  m  m  6  0 có ít nhất một nghiệm22nhỏ hơn 2018.A. Mọi giá trị mB. m > 1C. m < 1D. m = 0 x 2  2 x  0,có nghiệm.2 x   m  4  x  0.Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình A. m = – 4B. m > – 4C. Mọi giá trị mD. 0 < m < 5Câu 20. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x  2  m  3 x  12m  0 có nghiệm.2A. Mọi giá trị mB. m  3C. m = 3D. m > 3 x  1  2,có nghiệm.2 x   2m  1 x  2m  0.Câu 21. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình B. m  2A. m < 1C. 0  m  4D. Mọi giá trị m.Câu 22. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x  2mx  2m  2m  5  0 có nghiệm.2A. Mọi giá trị m.2B. m  2C. m  2 D. m = 2Câu 23. Tìm điều kiện của m sao cho x  6 x  5  m, x  1;5 .2A. m  4B. m  2C. 4  m  0D. m  0 Câu 24. Tìm điều kiện tham số m để  x  1  2  m, x  2;3 .2A. m  14B. m  2C. m  34 x 2  12 x  9  0,Câu 25. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình mx  m  2  0.A. m > – 4B. m < 4C. Không tồn tại m_________________________________D. m  6có nghiệm.D. Mọi giá trị m.ÔN TẬP BPT + HỆ BPT BẬC HAI THAM SỐ LỚP 10 THPT[LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 3]________________________________________ 2 x  1  3,có nghiệm.2 x   m  4  x  4m  0.Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ bất phương trình A. m = 2B. m = – 1C. m = 0D. m = 1Câu 2. Bất phương trình x  4 x  4m  3 có tập nghiệm S = x1 ; x2 thỏa mãn x  x2  2 . Giá trị tham số m251thu được nằm trong khoảng nào ?A. [0;3]B. [1;4]C. [– 2;1]D. [5;9] x 2  x  0,có nghiệm.2 x   m  2  x  2m  0.Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình B. m  1A. Mọi giá trị m.C. 3  m  5D. m < 3.1 x  5  6  m, x   ; 4 .4 A. m  15B. m  21C. m  23D. m  9 x 2  3 x  0,Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  2có nghiệm.xm5x5m0.A. Mọi giá trị m.B. m  3C. 3  m  5D. m < 3.2Câu 6. Tính tổng S bao gồm tất cả các giá trị m xảy ra khi bất phương trình x  2  m  1 x  m  3 có tậpCâu 4. Tìm điều kiện tham số m để 2 x  1nghiệm S = x1 ; x2 thỏa mãnA. S = 4222 x1  x2  x2  3  1.B. S = 3,5C. S = 4D. S = 22 x  7 x  3  0,vô nghiệm.2 x  kx  k  0.2Câu 7. Tìm k để hệ bất phương trình A. k  – 0,5 hoặc k  5B. k  – 1 hoặc k  7C. k  – 0,5 hoặc k  2D. k  – 2 hoặc k  1Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để 2 x  3 x  1  m, x  4;9 .A. m  4B. m  0Câu 9. Tìm điều kiện tham số m đểA. m < - 4C. m  3D. m  1x4 x m 0, x   0; 4  .4 xB. m < 3C. m < 0D. 1 < m < 5Câu 10. Tìm điều kiện của m để bất phương trình  m  1 x  2  m  1 x  m  0 có tập nghiệm S = [a;b] thỏa2mãn đẳng thức a  b  ab  6 .22A. m = 3B. m = 1C. m = 2D. m = 0,5 x  7 x  8  0,vô nghiệm.2a x  2   3a  2  x.2Câu 11. Tìm điều kiện tham số a để hệ bất phương trình A. a  [2;7]B. a  [0;3]Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trìnhC. a  [3;4] m  3 x2D. a  [1;5] 2  m  1 x  m  5  0 có tập nghiệm S =[a;b] thỏa mãn điều kiện a  b  ab  39 .2 49  19 A. m   4;2B. m = 49C. m 4919D. Không tồn tại m.Câu 13. Tìm điều kiện tham số m đểA. m < 1742 x2  3x  m 1, x   0; 4 .x2  2C. m  1B. m < 0D. m  - 6Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x   m  2  x  3m  1  0 có nghiệm.2247C. m  2D. 2  m 1122Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình x   m  4  x  5  m  1  0 là một khoảng có độ dài bằng 10. TínhA. Mọi giá trị m.B. 0  m tổng L bao gồm tất cả các giá trị của m xảy ra.A. L = 12B. L = 19C. L = 10D. L = 20Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x  m  1 x  0 có tập hợp nghiệm S sao cho S và tập22hợp [5;10] có phần tử chung.A. |m| < 3B. |m| > 2C. |m| < 4D. 1 < |m| < 5 7x  4 1, 2Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  x  x  1có nghiệm. x 2  2  m  2  x  m  m  4   0.A. m  5B. m  5D. 2  m  3C. Mọi giá trị m.Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x   2m  1 x  m  m  6  0 có ít nhất một nghiệm22lớn hơn 2019.A. Mọi giá trị mB. m > 1C. m < 1D. m = 02 x  3 x  0,có nghiệm.2 x   2m  1 x  2m  0.2Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình A. Mọi giá trị m.B. m  2C. 0  m  4D. m < 0.Câu 20. Tìm điều kiện tham số m để tập nghiệm của bất phương trình x   m  4  x  4m  0 là một khoảng có2độ dài bằng 4.A. m = 0 hoặc m = 2B. m = 2C. m = 4 hoặc m = 2D. m = 8 hoặc m = 0Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để tập hợp nghiệm của bất phương trình x   m  8  x  3m  15  0 chứa2đoạn [5;6].A. m = 2B. m = 1C. m = 0D. m = 63x  x  m 0, x  1; 2 .x2  x  12Câu 22. Tìm điều kiện tham số m đểA. m < 1B. 1 < m < 5C. 0 < m < 2D. m > 1 x2  4x  3 0,Câu 23. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  x 2  x  1có nghiệm.2 x  2  m  2  x  m  m  4   0.A. m < 1B. m  2C. 0  m  4D. Mọi giá trị m.Câu 24. Tìm điều kiện của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình x   m  3 x  3m  0 chứa khoảng2[1;4].A. m  4B. m > 4C. m < – 3_________________________________D. m < 1ÔN TẬP BPT + HỆ BPT BẬC HAI THAM SỐ LỚP 10 THPT[LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 4]________________________________________Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x  2mx  m  5  0 có nghiệm.2A. Mọi giá trị m.7mB.3m  1C. 3  m 113D. m = 3 x 2  4m 2  0,Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm thực.2 x  6 x  8  0.A. |m|  2B. |m|  1C. m  2D. 1  m  222Câu 3. Tìm điều kiện m để bất phương trình x  2 x  m  2m  5  0 có ít nhất một nghiệm lớn hơn 1.A. Mọi giá trị mB. m > 1C. m < 1D. m > 0 3  3 x  x 2  2 x  1,Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm.2m2x2m.A. Mọi giá trị m.B. m > 2C. 1  m  2D. 1 < m < 222Câu 5. Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình x  4 x  m  4m  8  0 có ít nhất một nghiệm lớnhơn 5.A. Mọi giá trị mB. m > 1C. m < 1D. m > 0 x  3  x  2  2,có nghiệm.3 x  2 x  m  4.Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình A. m > – 4B. m < – 8C. m > 2D. 0 < m < 4Câu 7. Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình x   2m  1 x  m  m  6  0 không nhận x = 5 làm22nghiệm.A. m < 5B. 2 < m < 7C. 3 < m < 8D. 0 < m < 5Câu 8. Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình x   2m  1 x  m  m  6  0 có miền nghiệm chứa22khoảng [3;7].A. 0  m  5m  6m  1 m  2m  7B. m  9m  0C. D. Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để tập hợp nghiệm của bất phương trình x  m  4 x  m  3  0 chứa222đoạn [1;4].A. m = 2B. m = 1C. m = 0D. m = – 1 2 x  5  7  4 x ,có nghiệm. x  3 x  m  4.Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình A. m > 2B. m 103C. m 23D. m 103Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình x   m  8  x  8m  0 là một khoảng có độ dài bằng 1. Tính tổng M2bao gồm tất cả các giá trị của m xảy ra.A. M = 8B. M = 9C. M = 16D. M = 18Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình x   m  1 x  4  m  5   0 là một khoảng có độ dài bằng 6. Tính2tổng T bao gồm tất cả các giá trị của m xảy ra.A. T = 25B. T = 4C. T = 16D. T = 18Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình mx  2  m  1 x  m  4  0 có tập nghiệm S = [a;b]2thỏa mãn đẳng thức 4a + b = 3.A. m = 8 hoặc m = 0,5B. m = 8 hoặc m = 1C. m = 0,5 hoặc m = 3D. m = 2 hoặc m = 2,5Câu 14. Tính tổng tất cả các giá trị tham số m để bất phương trình x   2m  1 x  m  m  6  0 có miền22nghiệm S = [a;b] thỏa mãn đẳng thức a  b  35 .3A. – 13B. 3C. 2D. 0 11  x  x  1  2,có nghiệm. x  7  2 x  m  3.Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình A. m < 6B. m < 8C. 2 < m < 9D. m > 2Câu 16. Cho bất phương trình x  mx  m  0 . Tìm mệnh đề sai2A. Với mọi giá trị m thì bất phương trình luôn có nghiệm.B. Với m < 0 thì x = 2 là nghiệm của bất phương trình.C. Tồn tại m để tập nghiệm của bất phương trình không có nghiệm thuộc [– 2;2].D. Với m = 1 thì bất phương trình có tập nghiệm S = R.Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x  2mx  m  2  0 có tập nghiệm với độ dài bằng 2.2A. m = 3B. m = 1 hoặc m = – 2C. m – 1 hoặc m = 2D. Không tồn tại m. x2 x 2,Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm.x5 x  x  m  1.A. m < 5B. m < 4C. m < 0D. m > 7Câu 19. Cho bất phương trình x  mx  m  0 . Tìm mệnh đề sai2A. Với m < 0 thì x = 0 là nghiệm.B. Không tồn tại m để tập nghiệm chứa [– 2;3].C. Với m = 4 bất phương trình vô nghiệm.D. m = 1 thì bất phương trình vô nghiệm.Câu 20. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để bất phương trình x  2  m  1 x  m  6 có tập nghiệm S =2 x1; x2  thỏa mãn  x22A. 2 số nguyên2 2  m  1 x  m 2  6   m  1  24 ?B. 3 số nguyênC. 4 số nguyênD. 5 số nguyên x  2 x  0,có nghiệm.2 x   m  4  x  0.2Câu 21. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình A. m > – 4B. m  4C. 0 < m < 1D. 3 < m < 7Câu 22. Ký hiệu S là tập hợp nghiệm của bất phương trình x  m  2m  7 x  m  2m  6  0 . Giả sử L là222độ dài đoạn thẳng miền nghiệm trên trục số. Tìm giá trị tham số để L ngắn nhất.A. m = 2B. m = 0C. m = 1D. m = – 2 x 2  5 x  0,Câu 23. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  2có nghiệm. x   m  4  x  4m  0.A. m < 4B. Mọi giá trị m.C. m > 2_________________________________D. 0 < m < 4ÔN TẬP BPT + HỆ BPT LỚP 10 THPT[LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 1]________________________________________3x 2  6 x  3mCâu 1. Tìm điều kiện tham số m để 2, x   5; 2 .2x2  x  2131617A. m  B. m  C. m  8632ax  x  1  0, 2Câu 2. Tìm giá trị của a để hệ bất phương trình  x  ax  1  0, có nghiệm duy nhất. 2 x  x  a  0.A. a = – 4B. a = – 2Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để phương trìnhA. m 94B. m C. a = 1D. m  174D. a > 5x 2  3x  m 0 có nghiệm.x 1  294C. m  2D. m  2Câu 4. Tìm điều kiện của m để bất phương trình x  4 x   2m  4  x  4mx  m  0 có nghiệm duy nhất.4A. m = 23B. m = 022C. m = 3D. m = 1x  4 x  5m 1, x   3;3 .2x2  x  22Câu 5. Tìm điều kiện tham số m đểA. m  0C. m  B. m  - 7Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trìnhA. m  0B. m  - 714D. m  1742 x2  6x  m 4 có nghiệm x thuộc đoạn [4;5].x2  x  4C. m  - 24D. m  - 6Câu 7. Ký hiệu S là tập hợp nghiệm của bất phương trình x  m  m  3 x  m  m  2  0 . Giả sử L là độ222dài đoạn thẳng miền nghiệm trên trục số. Tìm giá trị tham số để L ngắn nhất.A. m = 2B. m = 0C. m = 1D. m = 0,522 x  2 xy  2 y  m,có nghiệm duy nhất.22 x  4 xy  y  m.Câu 8. Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình A. m = 0B. m = 1C. m = 2D. m = 3Câu 9. Ký hiệu S là tập hợp nghiệm của bất phương trình x   8m  1 x  15m  3m  0 . Tìm điều kiện của m22để khi biểu diễn trên trục số, độ dài của S lớn hơn 3.m  2 m  6A. m  3 m  7B. m  1 m  1m  1 m  11C. D. ax 2  bx  c  0, 2Câu 10. Tìm điều kiện cần và đủ của các tham số a, b, c để hệ bất phương trình bx  cx  a  0, có nghiệm. 2cx  ax  b  0.A. a + b + c > 0B. a + b + c > 1C. 2 < a + b + c < 3D. 2a + b – c > 4Câu 11. Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình 2 x  2  m  1 x  m  4m  3  0 có tập nghiệm S22= x1 ; x2 thỏa mãn điều kiện 2 x1  2  m  1 x2  4m  3  2m .A. m = – 32B. m = 22C. m = 1D. Không tồn tại m.22Câu 12. Tìm điều kiện tham số m sao cho x  x  1  m  1 x  3  m  1  m  2   0, x  ¡ .1A. m   1; 215B. m   1; Câu 13. Tìm điều kiện của tham số m để x  4 x  10A. a > 52  a  1 x3B. a > 22 xB. m < 12D. a > 1 2mx  m 2  m  2   0 với mọi số thực x.3C. m > 494D. m  1 2  a  1 x  3a  3  0, x  ¡ .2Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình x  5 x  4A. m  65C. a > 4Câu 14. Tìm điều kiện của tham số m để x  2 x  7A. m > 2C. m   3; 232B. m  D. m > 42 3  x 2  5 x  4   m có nghiệm.C. m  1D. 1  m  10Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi số thực x x  1 x  2  x  3 x  4   m .A. m  - 1B. m  - 2C. m  3D. m  - 5Câu 17. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong đoạn [– 10;10] để bất phương trình sau có nghiệm ?x  x  1 x  2  x  3  m .A. 13 giá trịB. 12 giá trịC. 14 giá trịCâu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình 3  x A. m = 10B. m = 12D. 15 giá trị211  2  x    5  m có nghiệm.xxC. m = 13D. m = 18Câu 19. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [– 30;40] để bất phương trình sau nghiệmđúng với mọi giá trị thực x ?A. 38 giá trịxB. 41 giá trị2 2 x  4  x 2  3x  4   mx 2 .C. 61 giá trịCâu 20. Tìm điều kiện tham số m sao cho x  x  2 x  2A. m = 232B. m = 1  mx  1  0, x  ¡B. m 7916A.53B. 16 x  x 2  5  2m có nghiệm.D. m  6x  2  x  k có nghiệm.B. k = 2Câu 23. Với mọi số thực x, luôn tồn tại a và b để a 2D. m = – 1C. m  10Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất của k để bất phương trìnhA. k = 2 2.C. m = 0Câu 21. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 2 6 x  xA. m  16D. 37 giá trịC. k = 3D. k =5x  2x  3 b . Tính giá trị biểu thức a + b.x2  12C. 2D.52 x  13  1  3 x  2,Câu 24. Tìm điều kiện của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất.222x3x2xxm.A. m = 1 hoặc m = 3B. m = 0 hoặc m = 5C. m = 6 hoặc m = 2D. m = 4 hoặc m = 2_________________________________

Video liên quan

Chủ Đề