Trái sơ ri tiếng trung là gì năm 2024

Hoa quả là một trong những chủ đề khá quen thuộc. Tuy nhiên bạn đã biết cách viết và phiên âm của nó chưa? Hãy cùng Ngoại Ngữ Hà Nội khám phá từ mới chủ đề hoa quả trong tiếng Trung ngay dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung về các loại hoa quả

  1. 樱桃/yīngtáo/ anh đào
  2. 芒果/mángguǒ/ xoài
  3. 兰撒果/lán sā guǒ/ bòn bon
  4. 牛油果/niúyóuguǒ/ bơ
  5. 柚子/yòuzi/ bưởi
  6. 橄榄/gǎnlǎn/ trám
  7. 橙子/chéngzi/ cam
  8. 柠檬/níngméng/ chanh
  9. 红毛丹/hóng máo dān/ chôm chôm
  10. 芭蕉/bājiāo/ chuối tây
  11. 香蕉/xiāngjiāo/ chuối tiêu
  12. 金酸枣/jīn suānzǎo/ cóc
  13. 木奶果/mù nǎi guǒ/ dâu da
  14. 桑葚/sāngrèn/ dâu tằm
  15. 草莓/cǎoméi/ dâu tây
  16. 甜瓜/tiánguā/ dưa lê
  17. 西瓜/xīguā/ dưa hấu
  18. 椰子/yēzi/ dừa
  19. 菠萝/bōluó/ dứa
  20. 桃子/táozi/ đào
  21. 木瓜/mùguā/ đu đủ
  22. 杏/xìng/ hạnh
  23. 核桃/hétáo/ hạnh đào
  24. 柿子/shìzi/ hồng
  25. 杨桃/yángtáo/ khế
  26. 梨/lí/ lê
  27. 蛋黄果/dànhuáng guǒ/ quả trứng gà
  28. 石榴/shíliú/ lựu
  29. 番荔枝/fān lìzhī/ mãng cầu
  30. 人心果/rénxīn guǒ/ hồng xiêm
  31. 三竺/sān zhú/ măng cụt
  32. 李子/lǐzǐ/ mận
  33. 菠萝蜜/bōluómì/ mít
  34. 尖蜜拉/jiān mì lā/ mít tố nữ
  35. 梅子/méizi/ mơ
  36. 桂圆/guìyuán/ nhãn
  37. 葡萄/pútáo/ nho
  38. 番石榴/fān shíliú/ ổi
  39. 金橘/jīnjú/ quất
  40. 橘子/júzi/ quýt
  41. 榴莲/liúlián/ sầu riêng
  42. 银莲果/yín lián guǒ/ sấu
  43. 针叶樱桃/zhēn yè yīngtáo/ sơ ri
  44. 山茶/shānchá/ sơn trà
  45. 火龙果/huǒlóng guǒ/ thanh long
  46. 牛奶果/niúnǎi guǒ/ vú sữa
  47. 荔枝/lìzhī/ vải

Các từ vựng liên quan đến hoa quả trong tiếng Trung

  1. 瓤/ráng/ cùi [trái cây]
  2. 瓣/bàn/ múi
  3. 汁/zhī/ nước [trái cây]

Phía trên là toàn bộ từ mới chủ đề hoa quả trong tiếng Trung, hy vọng sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ tiếng Trung của mình.

Trái cây [水果] là một loại đặc sản của Việt Nam. Vậy các loại trái cây khi dịch qua tiếng Trung như thế nào? Cùng SGV tìm hiểu qua bài viết.

Việt Nam là nước có sản lượng xuất khẩu trái cây sang Trung Quốc cao. Tên gọi một số loại trái cây được dịch qua tiếng Trung.

柠檬 /Níngméng/: Trái chanh.

橙子 /Chéngzi/: Trái cam.

榴莲 /Liúlián/: Trái sầu riêng.

橘子 /Júzi/: Trái quýt.

人心果 /Rénxīn guǒ/: Trái sapôchê.

梨子 /Lízi/: Trái lê.

香蕉 /Xiāngjiāo/: Trái chuối.

荔枝 /Lìzhī/: Trái vải.

石榴 /Shíliú/: Trái lựu.

山竺 /Shān zhú/: Trái măng cụt.

木瓜 /Mùguā/: Trái đu đủ.

葡萄 /Pútao/: Trái nho.

西瓜 /Xīguā/: Trái dưa hấu.

菠萝 /Bōluó/: Trái dứa.

苹果 /Píngguǒ/: Trái táo.

芒果 /Mángguǒ/: Trái xoài.

菠萝蜜 /Bōluómì/: Trái mít.

椰子 /Yēzi/: Trái dừa.

火龙果 /Huǒlóng guǒ/: Trái thanh long.

玉米 /Yùmǐ/: Trái bắp, trái ngô.

龙眼 /Lóngyǎn/: Trái nhãn.

草莓 /Cǎoméi/: Trái dâu tây.

番荔枝 /Fān lìzhī/: Trái mãng cầu.

刺果番荔枝 /Cì guǒ fān lìzhī/: Trái mãng cầu xiêm.

柚子 /Yòuzi/: Trái bưởi.

牛奶果 /Niúnǎi guǒ/: Trái vú sữa.

甘蔗 /Gānzhè/: Cây mía.

红毛丹 /Hóng máo dān/: Trái chôm chôm.

黄皮果 /Huángpíguǒ/: Bòn bon.

莲雾 /liānwù/: Trái mận của miền Nam.

柿子 /Shìzi/: Trái hồng.

哈密瓜 /Hāmìguā/: Trái dưa gang.

豆薯 /Dòu shǔ/: Củ đậu.

杨桃 /Yángtáo/: Trái khế.

猕猴桃 /Míhóutáo/: Trái kiwi.

杏子 /Xìngzi/: Trái mơ.

牛奶子 /Niúnǎi zi/: Quả nhót.

人面子 /Rén miànzi/: Quả sấu.

西印度樱桃 /Xī yìndù yīngtáo/: Trái sơri.

金酸枣 /Jīn suānzǎo/: Trái cóc.

Bài viết các loại trái cây trong tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Chủ Đề