Trân trọng tiếng Nhật là gì

trấn tĩnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trấn tĩnh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểutrấn tĩnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trấn tĩnh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trấn tĩnh:

Trong tiếng Nhật trấn tĩnh có nghĩa là : 落ち着く . Cách đọc : おちつく. Romaji : ochitsuku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の話を落ち着いて聞いてください。
watakushi no hanashi wo ochitsui te kii te kudasai
Hãy bình tĩnh lãi và nghe câu chuyện mà tôi sẽ nói

大変なことじゃなくて、落ち着いて。
taihen na koto ja naku te ochitsui te
Không phải là việc gì ghê gớm nên hãy bình tĩnh lại.

Xem thêm :Nghĩa tiếng Nhật của từ đã mất công:

Trong tiếng Nhật đã mất công có nghĩa là : せっかく. Cách đọc : せっかく. Romaji : sekkaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

せっかく来たんだからゆっくりしていきなさい。
sekkaku ki ta n da kara yukkuri shi te iki nasai
ĐÃ mất công tới đây, anh hãy cứ thong thả

せっかく注意したのに、彼は感心しない。
sekkaku chuui shi ta noni kare ha kanshin shi nai
Tôi đã mất công nhắc nhở mà anh ta không quan tâm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

buột miệng, sơ ý tiếng Nhật là gì?

công ty lớn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trấn tĩnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trấn tĩnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi trên facebook

Video liên quan

Chủ Đề