Trong quá trình dịch mã các bộ ba nằm trên mARN sẽ khớp bộ ba đối mã trên tARN theo nguyên tắc

Bài 2: Phiên mã và dịch mã

Câu 1: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chếA. tổng hợp ADN, dịch mã.                   B. tổng hợp ADN, ARN.

C. tự sao, tổng hợp ARN.                       D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.

Câu 2: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong


 A. ribôxôm.                                             B. tế bào chất. C. nhân tế bào.                                      D. ti thể.

Câu 3: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của

 A. mạch mã hoá.                                   B. mARN.

 C. mạch mã gốc.                                   D. tARN

Câu 4: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là


 A. anticodon.                                        B. axit amin. C. codon.                                                C. triplet.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

 A.mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

 D. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

Câu 6: Quá trình phiên mã xảy ra ở


 A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.         B. sinh vật có ADN mạch kép. C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.               D. vi rút, vi khuẩn.

Câu 7: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp


 A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.       B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin. C. tổng hợp các pr cùng loại.                   D. tổng hợp được nhiều loại pr.

Câu 8: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

 A. codon.                                                B. axit amin.

 C. anticodon.                                         D. triplet.

Câu 9: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

 A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.                             B. Từ cả hai mạch đơn.

 C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.         D. Từ mạch mang mã gốc.

Câu 10: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là:


 A. rARN.           B. mARN.            C. tARN.               D. ADN.

Câu 11: Ở cấp độ p.tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế


 A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.       B. tổng hợp ADN, dịch mã. C. tự sao, tổng hợp ARN.                         D. tổng hợp ADN, ARN.

Câu 12: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong TB nhân thực đều:


 A. kết thúc bằng Met.                           B. bắt đầu bằng axit amin Met. C. bắt đầu bằng foocmin-Met.           D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.

Câu 13: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của


 A. rARN.          B. mARN.             C. tARN.               D. ARN

Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của


 A. mạch mã hoá.          B. mARN.           C. tARN.           D. mạch mã gốc.

Câu 15: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử


 A. ADN và ARN                       B. prôtêin                   C. ARN                     D. ADN

Câu 16: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?


 A. Vùng khởi động.                              B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc.                                  D. Vùng vận hành.

Câu 17: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?


 A. 3’ → 3’.                  B. 3’ → 5’.            C. 5’ → 3’.            D. 5’ → 5’.

Câu 18: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:


 A. nhân con                          B. tế bào chất         C. nhân                                   D. màng nhân

Câu 19: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là

A. axit amin hoạt hoá.                            B. axit amin tự do.

C. chuỗi polipeptit.                                 D. phức hợp aa-tARN.

Câu 20: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải:


 A. lipit         B. ADP                  C. ATP                  D. glucôzơ

Câu 21: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế

A. nhân đôi ADN và phiên mã.               B. nhân đôi ADN và dịch mã.

C. phiên mã và dịch mã                           D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.

Câu 22: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có l.kết hidrô bổ sung?

 A. U và T     B. T và A               C. A và U              D. G và X

Câu 23: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?

A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.

B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.

C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.

Câu 24: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử


 A. mARN                B. ADN                 C. prôtêin               D. mARN và prôtêin

Câu 25: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là

 A. ADN-polimeraza.                  B. restrictaza.

 C. ADN-ligaza.                            D. ARN-polimeraza.

Câu 26: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa:

 A. hai axit amin kế nhau.                      B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.

 C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.            

 D. hai axit amin cùng loại hay khác loại.

Câu 27: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là:


 A. anticodon.           B. codon.            C. triplet.                D. axit amin.

Câu 28: Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:

1- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.2- Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu3- tARN có anticodon là 3' UAX 5' rời khỏi ribôxôm.4- Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.5- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.6- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribôxôm.7- Mêtionin tách rời khỏi chuổi pôlipeptit8- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.9- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm.Trình tự nào sau đây là đúng?

 A. 2-4-1-5-3-6-8-7.                               B. 2-5-4-9-1-3-6-8-7.

 C. 2-5-1-4-6-3-7-8.                               D. 2-4-5-1-3-6-7-8.

Câu 29: Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế:

 A. tổng hợp ADN, dịch mã.       B. tự sao, tổng hợp ARN.

 C. tổng hợp ADN, mARN.          D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.

Câu 30: Ở người, gen tổng hợp 1 loại mARN được lặp lại tới 200 lần, đó là biểu hiện điều hoà hoạt động ở cấp độ

A. Sau dịch mã                            B. Khi dịch mã      

C. Lúc phiên mã                         D. Trước phiên mã

Câu 31: Trong bảng mã di truyền, axit amin Valin được mã hóa bởi 4 bộ ba là do tính

A.đặc trưng của mã di truyền.     B. đặc hiệu của mã di truyền.

C. phổ biến của mã di truyền.      D. thoái hóa của mã di truyền.

Câu 32: Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng?

A. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.B. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thúc trên mARN.

C. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.

D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trên mARN.

Câu 33: Các chuổi pôlipeptit được tạo ra từ một khuôn mARN giống nhau về


A. cấu trúc chuổi poolipeptit.     B. số lượng các axitaminC. thành phần các axitamin        D. số lượng và thành phần các axitamin

Câu 34: Mô tả nào sau đây về tARN là đúng

A. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn 1 đầu, trên cơ sở liên kết theo NTBS giữa tất cả các ribônuclêotit, 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mãB. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 ribônuclêotit không tạo xoắn, 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mã

C. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn ở 1 đầu có đoạn có cặp bazơnitric liên kết theo NTBS tạo nên các thuỳ tròn, một đầu tự do mang axitamin đặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ ba đối mã

D. tARN là một polinuclêôtit có số nuclêotit tương ứng với số nuclêotit trên 1 mạch của gen cấu trúc​

Câu 35: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên?


A. TAG, GAA, ATA, ATG.       B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. ATX, TAG, GXA, GAA.       D. AAA, XXA, TAA, TXX.