Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành, thí sinh theo dõi tại đây
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ đào tạo trình độ Đại học, Cao đẳng các chuyên ngành kỹ thuật công nghệ theo nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của thành phố Cần Thơ và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. Điểm cuẩn chính thức vào hệ đại học chính quy được công bố như sau
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Chính Thức 2021
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2021
Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ mới nhất do ban biên tập kênh tuyển sinh 24.vn cập nhật. Năm 2021, mức điểm chuẩn của trường dao động từ 19.3 đến 24.5 điểm. Trong đó ngành Ngôn Ngữ Anh là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất. Ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp.
Nội Dung Liên Quan:
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
-
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
- Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology [CTUT]
- Mã trường: KCC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học
- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- SĐT: 02923.898.167
- Email: [email protected]
- Website: //www.ctuet.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ctuet1/
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian đăng ký xét tuyển từ tháng 3/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Thành phố Cần Thơ, vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Tổng điểm trung bình môn của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 2: Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phù hợp với từng ngành đào tạo của nhà trường.
- Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải kỳ thi cấp quốc gia, quốc tế; tuyển thẳng theo quy định của trường đối với học sinh có học lực lớp 10, 11, 12 đạt loại khá trở lên và hạnh kiểm xếp loại tốt.
- Phương thức 4: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên.
5. Học phí
- Học phí kỳ 1: Tùy theo từng ngành, dự kiến khoản 4.800.000đ đến 5.600.000đ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, C01, D01 |
60 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
A00, A01, C01, D01 |
60 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, C01, D01 |
60 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
90 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, C01, D01 |
80 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00, C01, C02, D01 |
60 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, C01, C02, D01 |
70 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, C01, C02, D01 |
80 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, C01, C02, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A02, C01, D01 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A02, C01, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A02, C01, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, A02, C01 |
90 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, C02, D01 |
90 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A02, B00, C02, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
7510403 |
A00, A01, A02, C01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, B00, C02, D07 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C01, C02, D01 |
90 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, C01, C02, D01 |
80 |
Kế toán |
7340301 |
A00, C01, C02, D01 |
80 |
Luật |
7380101 |
C00, D01, D14, D15 |
80 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
70 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Khoa học máy tính |
13,5 |
18 |
23,25 |
Hệ thống thông tin |
13,5 |
17,5 |
22,40 |
Kỹ thuật phần mềm |
16 |
19,5 |
23,60 |
Quản lý xây dựng |
13 |
18 |
19,75 |
Quản lý công nghiệp |
15 |
21,5 |
23,15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16,5 |
24 |
23,70 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
22 |
23,25 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
13 |
17 |
19,30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18,5 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
16,5 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
13,5 |
17 |
19,85 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
19 |
21,65 |
Công nghệ sinh học |
13,5 |
16,5 |
19,95 |
Khoa học dữ liệu |
15,5 |
20,50 |
|
Công nghệ thông tin |
23 |
23,75 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19,55 |
||
Quản trị kinh doanh |
23,40 |
||
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
20,25 |
||
Kế toán |
23,80 |
||
Ngôn ngữ Anh |
24,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]