- Tên trường: Đại học Gia Định
- Tên tiếng Anh: Gia Dinh University
- Mã trường: GDU
- Loại trường: Tư Thục
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM
- SĐT: [028] 777.00.393 - [028]7301.3456
- Hotline: 0961.12.10.18 - 0962.12.10.18
- Email:
- Website: //giadinh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocGiaDinh/
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [học bạ THPT]: Trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển trên website.
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia do TP.HCM tổ chức: Sau khi Đại học Quốc gia TP.HCM thông báo kết quả, Trường Đại học Gia Định sẽ thông báo thời gian và nhận hồ sơ xét tuyển trên cổng thông tin điện tử của trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [bản chính].
- Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu].
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021.
- 02 tấm hình 3x4 [chụp không quá 06 tháng].
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [học bạ THPT].
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2022.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Phương thức 2: Dự kiến, điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11 cộng điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 cộng điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 16.5 điểm trở lên với chương trình đại trà, và từ 18 điểm trở lên với chương trình tài năng.
- Phương thức 3: Dự kiến từ 600 điểm đối với chương trình đại trà và từ 700 điểm đối với chương trình tài năng.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
- Học phí 11 triệu/ 1 học kỳ, học phí ổn định không tăng suốt khóa học.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Mạng máy tính - An toàn thông tin | 7480102 | A00, A01, C00, D01 | x |
Kỹ thuật phần mềm - Lập trinh nhúng - Công nghệ phần mềm | 7480103 | A00, A01, C00, D01 | x |
Công nghệ thông tin - Hệ thống thông tin quản lý - Công nghệ đồ họa - Kỹ thuật máy tính | 7480201 | A00, A01, C00, D01 | x |
Tài chính - ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Ngân hàng - Chứng khoán - Bảo hiểm | 7340201 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quản trị kinh doanh - Quản trị bán lẻ - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị nhà hàng - khách sạn - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu - Quản trị kinh doanh thương mại điện tử | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Kế toán - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán hành chính - sự nghiệp - Kiểm tra | 7340301 | A00, A01, C00, D01 | x |
Luật - Luật thương mại quốc tế - Luật đầu tư - Luật kinh doanh | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh du lịch - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch | 7220201 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | x |
Marketing - Digital Marketing - Quản trị truyền thông - thương hiệu | 7340115 | A00, A01, C00, D01 | x |
Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học - Trung Quốc học | 7310608 | A00, A01, C00, D01 | x |
Kinh doanh quốc tế | 7340201 | A00, A01, C00, D01 | x |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01 | x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C00, D01 | x |
Bất động sản [Dự kiến mở năm 2022] | 7340116 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [Dự kiến mở năm 2022] | 7810202 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Dự kiến mở năm 2022] | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quan hệ công chúng [Dự kiến mở năm 2022] | 7320108 | A00, A01, C00, D01 | x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Gia Định như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Kết quả thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14 | 15 | 15 | 15 | 16,5 |
Kỹ thuật phần mềm | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16,5 |
Tài chính - ngân hàng | 15 | 15 | 15 | 15 | 16,5 |
Kế toán | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16,5 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 16,5 | 15 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 14,5 | 15 | 15,5 | 15 | 16,5 |
Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 15 | 16,5 | |
Marketing | 15 | 16 | 15 | 16,5 | |
Luật | 15 | 15 | 15 | 16,5 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 16 | 15,5 | 16,5 | |
Đông phương học | 15 | 15,5 | 15 | 16,5 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 16,5 | ||
Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 | 16,5 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 16,5 | ||
Thương mại điện tử | 15 | 16,5 | |||
Quan hệ công chúng | 15 | 16,5 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16,5 | |||
Công nghệ thông tin - Chương trình tài năng | 18 | 18 | |||
Quản trị kinh doanh - Chương trình tài năng | 18 | 18 | |||
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tài năng | 18 | 18 | |||
Marketing - Chương trình tài năng | 18 | 18 | |||
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tài năng | 18 | 18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: