Bạn làm một người bắt đầu học giao tiếp tiếng Anh? Đôi lúc muốn thể hiện, miêu tả hay thậm chí nói về một điều, vấn đề nào đó nhưng lại không có từ vựng? Từ vựng tiếng Anh đóng vai trò cực kỳ cần thiết giúp bạn có thể dễ dàng ưng dụng vào trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Hôm nay, Hack Não Từ Vựng sẽ cung cấp tới bạn những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o nhằm giúp bạn làm phong phú hơn vốn từ vựng của bản thân. Hãy cùng khám phá qua bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n
Nội dung bài viết
- 1 Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 15 chữ cái
- 2 Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 14 chữ cái
- 3 Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 13 chữ cái
- 4 Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 12 chữ cái
- 5 Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 11 chữ cái
- 6 Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 10 chữ cái
- 7 Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 9 chữ cái
- 8 Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 8 chữ cái
- 9 Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 7 chữ cái
- 10 Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 6 chữ cái
- 11 Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 5 chữ cái
- 12 Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 4 chữ cái
- 13 Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 3 chữ cái
- optoelectronics: quang điện tử
- omnidirectional: đa hướng
- overrepresented: đại diện quá mức
- ophthalmologist: bác sĩ nhãn khoa [nhãn khoa y học]
- orthopsychiatry: khoa tầm thần học
- ontogenetically: về mặt di truyền
- operativenesses: tác nghiệp
- occidentalizing: ngẫu nhiên
- obstructionisms: chướng ngại vật
- obstinatenesses: sự cố chấp
- obsessivenesses: ám ảnh
- oversaturations: dư thừa
- observationally: quan sát
- observabilities: khả năng quan sát
- oceanographical: hải dương học
- objectification: sự khách quan hóa
- offensivenesses: sự xúc phạm
- osmoregulations: lời chúc mừng
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 14 chữ cái
- otolaryngology: khoa tai mũi họng
- osteoarthritis: viêm xương khớp
- overpopulation: dân số quá đông
- organometallic: kim loại
- organochlorine: clo hữu cơ
- obstructionist: người cản trở
- overcompensate: bù đắp quá mức
- overgeneralize: tổng quát hóa quá mức
- overoptimistic: quá mức
- overprivileged: quá đặc quyền
- overcapitalize: thừa sức sống
- overscrupulous: vô đạo đức
- operationalism: chủ nghĩa hoạt động
- overspecialize: quá chuyên môn hóa
- overproportion: quá tỷ lệ
- oversolicitous: thái quá
- ornithological: loại chim chóc
- orthographical: chỉnh hình
- oscillographic: dao động
- ostentatiously: phô trương
- openhandedness: cởi mở
- onchocerciases: bệnh ung thư
- oncogenicities: những người có tội
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 13 chữ cái
- opportunistic: cơ hội
- objectionable: phản đối
- ophthalmology: nhãn khoa
- orchestration: sự dàn dựng
- ornamentation: vật trang trí
- overemphasize: nhấn mạnh quá mức
- osteomyelitis: viêm tủy xương
- overabundance: dư thừa
- overqualified: thừa năng lực
- oversensitive: không nhạy cảm
- overconfident: thừa sự tự tin
- oppositionist: người chống đối
- overambitious: quá tham vọng
- occidentalize: ngẫu nhiên
- overdominance: vượt trội
- overutilizing: sử dụng quá mức
- ovipositional: thuộc về thần tượng
- overstatement: phóng đại
- overstability: nói quá
- overcommitted: thừa nhận
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 12 chữ cái
- organization: cơ quan, tổ chức, cách cấu tạo, sự giữ gìn
- occasionally: thỉnh thoảng
- overwhelming: choáng ngợp
- osteoporosis: loãng xương
- optimization: tối ưu hóa
- occupational: nghề nghiệp
- overpowering: chế ngự
- overestimate: đánh giá quá cao
- otherworldly: thế giới khác
- ostentatious: phô trương
- obstetrician: bác sĩ sản khoa
- overcapacity: dư thừa
- outplacement: sự thay thế
- officeholder: chủ văn phòng
- orthographic: chỉnh hình
- orienteering: định hướng
- oversimplify: đơn giản hóa quá mức
- osteosarcoma: u xương
- ossification: hóa thạch
- obstreperous: chướng tai
- overpressure: quá áp
- osteomalacia: nhuyễn xương
- overcautious: cẩn thận
- osteoplastic: chất tạo xương
- oscillograph: dao động
- overpopulate: dân số quá đông
- overfamiliar: quá quen
- overregulate: kiểm soát quá mức
- overgenerous: quá nhiều
- orthogenesis: sự phát sinh
- olfactometer: máy đo khứu giác
- overmedicate: thái quá
- opinionative: cố chấp
- orchidaceous: hoa phong lan
- overpersuade: quá sức
- orthotropous: chỉnh hình
- obfuscations: sự xáo trộn
- obliterating: xóa sổ
- obliteration: sự xóa sổ
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 11 chữ cái
- opportunity: cơ hội
- outstanding: nổi bật
- operational: hoạt động
- objectivity: tính khách quan
- orientation: sự định hướng
- observation: quan sát
- obstruction: sự cản trở
- outsourcing: gia công phần mềm
- orthopedics: chỉnh hình
- observatory: đài quan sát
- originality: độc đáo
- overarching: bao quát
- oscillation: sự lung lay
- orchestrate: dàn dựng
- overbearing: hống hách
- omnipresent: có mặt khắp nơi
- overzealous: quá hăng hái
- opinionated: khăng khăng, ngoan cố
- opportunist: người cơ hội
- overwrought: quá sức
- outdoorsman: người ngoài trời
- outmaneuver: vượt qua
- overweening: tràn ngập
- orthostatic: thế đứng
- outbuilding: xây dựng
- overindulge: quá mức
- overbalance: mất thăng bằng
- opprobrious: hung dữ
- overcorrect: quá đúng đắn
- officialese: chính thức
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 10 chữ cái
- obligation: nghĩa vụ
- originally: ban đầu
- opposition: sự đối đầu
- occurrence: tần suất xảy ra, biến cố
- occasional: thỉnh thoảng
- occupation: nghề nghiệp
- outpatient: bệnh nhân ngoại trú
- outrageous: tàn nhẫn
- outfielder: tiền vệ
- oppression: sự áp bức
- ordinarily: bình thường
- oppressive: áp bức
- ornamental: trang trí
- observable: có thể thấy, trông thấy
- obligatory: bắt buộc
- outperform: vượt trội
- ophthalmic: thuộc về mắt
- obstetrics: khoa sản
- occidental: ngẫu nhiên
- outpouring: chảy ra, sự tuôn ra
- outlandish: lạ lùng, kỳ dị
- orthogonal: trực giao
- overburden: bắt gánh vác, quá tải
- ostensible: bề ngoài, tự xưng
- obliterate: bôi, cạo
- overshadow: làm lu mờ, che mắt
- oversupply: cung cấp quá mức
- overgrowth: phát triển quá mức
- omnipotent: toàn năng, thượng đế
- omniscient: toàn trí, toàn thức
- overbought: mua quá nhiều
- overcharge: quá tải
- oratorical: hình bầu dục
- osteopathy: nắn xương
- otherworld: thế giới khác
- osmolarity: độ thẩm thấu
- outcompete: cạnh tranh
- organicism: chủ nghĩa hữu cơ
- overcommit: thừa nhận
- outstation: trạm dừng chân
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 9 chữ cái
- operation: hoạt động
- otherwise: nếu không thì
- ownership: quyền sở hữu
- organized: có tổ chức
- ourselves: chính chúng ta
- objective: mục tiêu
- offensive: phản cảm
- overnight: qua đêm
- outsource: thuê ngoài
- offspring: con đẻ, con cái
- occupancy: chiếm dụng
- orchestra: dàn nhạc
- objection: sự phản đối
- obsession: ám ảnh
- originate: bắt nguồn
- obedience: vâng lời, nghe lời
- outspoken: thẳng thắn, người ngay thẳng
- outskirts: ngoại ô
- ordinance: sắc lệnh
Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o
Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 8 chữ cái
- offering: chào bán
- original: nguyên bản
- official: chính thức
- overseas: hải ngoại
- opposite: đối diện
- ordinary: bình thường
- operator: nhà điều hành
- optional: không bắt buộc
- organize: tổ chức
- opponent: phản đối
Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 7 chữ cái
- officer: nhân viên văn phòng
- outside: ở ngoài
- overall: tổng thể
- opinion: ý kiến
- operate: có tác dụng, vận hành
- obvious: hiển nhiên
- opening: khai mạc
- outlook: quan điểm
- offense: xúc phạm
- ongoing: đang diễn ra
- optimal: tối ưu
- observe: quan sát
- outline: đề cương
- oversee: giám sát
- offline: ngoại tuyến
- obscure: mờ mịt
- outrage: sự phẫn nộ
- orderly: có trật tự
- overlap: chồng lên nhau
- oneself: bản thân
- outward: bề ngoài
- orchard: vườn cây ăn quả
- overdue: quá hạn
- offence: xúc phạm
- obesity: chứng mập, béo phì
- onshore: trên bờ
- oceanic: hải dương
- ominous: điềm xấu, đáng ngại
- obscene: ghê gớm, tục tĩu
- ovation: sự reo mừng, sự vui mừng
- oversaw: trông nom, giám sát
- offload: giảm tải
- outback: hẻo lánh
- ostrich: con đà điểu
- osmosis: sự thẩm thấu
- offbeat: khác thường
- obviate: xóa sổ
- opacity: sự u mê
- ordinal: thứ tự
Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 6 chữ cái
- office: văn phòng
- option: lựa chọn
- obtain: đạt được
- object: vật thể, mục đích
- output: sức sản xuất, đầu ra
- offset: bù lại
- oracle: tiên tri, nhà tiên tri
- occupy: giữ, chiếm
- optics: quang học
- overly: quá mức, nhiều quá
- opaque: mờ mịt
- orient: định hướng
- orphan: mồ côi
- outcry: phản đối
- outlay: ra ngoài
- onward: trở đi, xa hơn
- outlaw: ngoài vòng pháp luật
- occult: huyền bí, bí mật
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 5 chữ cái
- other: khác
- often: thường xuyên
- order: đặt hàng
- ought: phải
- occur: xảy ra
- ocean: đại dương
- outer: bên ngoài
- opera: nhạc kịch
- olive: ôliu
- onset: sự khởi đầu
- organ: cơ quan, đàn organ
- optic: quang học
- onion: củ hành
- oasis: ốc đảo
- owing: nợ, thiếu
- overt: công khai, rõ ràng
- obese: béo phì, bụng phệ
- opium: thuốc phiện
- otter: con rái cá
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 4 chữ cái
- only: chỉ
- open: mở
- obey: tuân theo, vâng lời
- once: một lần, ngày xưa
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o có 3 chữ cái
- one: một, số một
- out: ngoài
- old: cũ
- oil: dầu
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
Có 5 từ có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái của từ 'ord'ord' 2 chữ cái có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'ord': 3 chữ cái có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'ord':Danh sách các từ được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái của 'ord'
3 chữ cái
Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'ord'Thông tin Thông tin chi tiết 3 Số lượng chữ cái trong Ord Thông tin thêm về Ord Ord Danh sách các từ bắt đầu bằng ord Các từ bắt đầu bằng ord Danh sách các từ kết thúc bằng ord Từ kết thúc bằng ord Từ kết thúc bằng ord 4 chữ cái bắt đầu bằng ord 4 chữ cái bắt đầu bằng ord 5 chữ cái bắt đầu bằng ord 5 chữ cái bắt đầu bằng ord 6 chữ cái bắt đầu bằng ord 6 chữ cái bắt đầu bằng ord 7 chữ cái bắt đầu bằng ord 7 chữ cái bắt đầu bằng ord 4 chữ cái kết thúc bằng ord 4 chữ cái kết thúc bằng ord 5 chữ cái kết thúc bằng ord 5 chữ cái kết thúc bằng ord 6 chữ cái kết thúc bằng ord 6 chữ cái kết thúc bằng ord 7 chữ cái kết thúc bằng ord Danh sách các từ chứa ord Từ có chứa ord Danh sách các phương án của Ord ANAGrams của Ord Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái của Ord Các từ được tạo từ Ord Định nghĩa thứ tự tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa thứ tự tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa thứ tự tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa thứ tự tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa thứ tự tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa thứ tự tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa thứ tự tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa thứ tự tại Wiktionary
yêu thích
Bấm để thêm một chữ cái thứ tư
Bấm để xóa chữ cái cuối cùng
Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 3 & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12 & nbsp; & nbsp; 13 & nbsp; & nbsp; 14 & nbsp; & nbsp; 15
All alphabetical All by size
3 4 5 6 7
8 9 10 11
12 13 14 15
Có 23 từ năm chữ cái có chứa ord
Abord boord borde bords dây hợp âm fiord fjord fordo fresORD BOORD BORDE BORDS CHORD CORDS FIORD FJORD FORDO FORDS HOORD HORDE LOORD LORDS LORDY ORDER ORDOS SORDA SORDO SORDS SWORD WORDS WORDY
Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.
Xem danh sách này cho:
- Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 81 từ English Wiktionary: 81 words
- Scrabble trong tiếng Pháp: 23 từ
- Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 14 từ
- Scrabble bằng tiếng Ý: 24 từ
Trang web được đề xuất
- www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
- Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
- 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.
Quảng cáo Tổng quát
Bị mắc kẹt với các từ năm chữ cái với các chữ cái trong đó ở bất kỳ vị trí nào? Nếu bạn đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi. Ở đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 chữ cái có chữ O, R và D [ở bất kỳ vị trí nào]. Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng. Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng. Wordle phát hành các từ mới hàng ngày. Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố. Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não. Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến thức và học hỏi những từ mới.
5 chữ cái với o r d trong chúng [wordle màu xanh lá cây, hộp màu vàng]
Nếu bạn đang giải quyết Wordle Newyork và nhận được các chữ cái trong các hộp màu vàng thì bạn đang ở đúng nơi. Trước khi kiểm tra danh sách từ, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle. Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này. Sau đây là danh sách tất cả các từ có các chữ cái có nghĩa là trong trò chơi Word Word 5 chữ cái.list of all the words having the letters “ord” in the 5 letter wordle word game.
Dưới đây là các từ có độ dài 5 có chữ O.R.D ở bất kỳ vị trí nào. Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử cuối cùng.
Quảng cáo
- yêu thích
- tô điểm
- nhiệt đới
- Cái bảng
- rộng lớn
- ấp trứng
- dây nhau
- CREDO
- đám đông
- thiết kế nội thất
- nhà tài trợ
- Của hồi môn
- Droit
- DROLL
- Máy bay không người lái
- nước dãi
- rủ xuống
- Dross
- lái
- chết chìm
- xói mòn
- vịnh hẹp
- Frond
- quả bầu
- tích trữ
- Horde
- thủy điện
- Odder
- lớn hơn
- gọi món
- hãnh diện
- Đài
- Rodeo
- vòng
- Hàng thần
- thanh kiếm
- Wordy
- thế giới
Bây giờ bạn biết câu trả lời đúng. Nhập từ trên bên trong trò chơi Wordle của bạn và chiến thắng thử thách. Don Tiết cần cảm thấy buồn nếu bạn bị mắc kẹt và không thể tìm thấy từ này với các chữ cái bị đặt không đúng chỗ [O, R và D] trong đó. Tôi hy vọng bài viết này giúp bạn tìm thấy lời nói của bạn. Trên đây là danh sách tất cả các từ riêng lẻ tồn tại trên thế giới với các chữ cái ở một vị trí ngẫu nhiên. Nếu bạn có bất kỳ truy vấn nào, bạn có thể nhận xét bên dưới.
Quảng cáo