Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "turn the clock back", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ turn the clock back, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ turn the clock back trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh
1. 22 You can never turn the clock back.
2. We will turn the clock back to those days of upheaval.
3. The new censorship law will turn the clock back 50 years.
4. The court's decision on this case will turn the clock back fifty years.
5. In symbol, God would turn the clock back for Hezekiah and give him extension of life.
6. As Solomon noted, there is no wisdom in unrealistically dwelling on the past, since it is evident that we cannot turn the clock back.
turn the clock back Thành ngữ, tục ngữ
turn the clock back
return to an earlier period The politician wanted to turn the clock back to an earlier time but of course everyone knew it was impossible.turn the clock back|clock|turn|turn back
v. phr. To return to an earlier period. Mother wished she could turn the clock back to the days before the children grew up and left home. Will repealing the minimum wage for workers under age eighteen turn the clock back to the abuses of the last century?turn the/[one's] clock[s] back
1. To adjust the time on one's clock[s] back by one hour to account for the end of daylight saving time. Don't forget to turn your clock back tonight. I hate having to turn the clocks back every autumn, it's such an antiquated custom.2. To attempt to return to an earlier time or situation. I really don't know if she'll forgive you—you said some terrible things to her, and you can't just turn the clock back. I wish I could turn my clock back to when I was a kid and didn't have any responsibilities.Learn more: back, turnturn the clock back
andturn back the clock1. Lit. to set a clock to an earlier time. I have to turn the clocks back each fall. Please turn back the clock.
2. Fig. to try to return to the past. You are not facing up to the future. You are trying to turn the clock back to a time when you were more comfortable. Let us turn back the clock and pretend we are living at the turn of the century—the time that our story takes place.Learn more: back, clock, turn
turn the clock back
orturn back the clock
COMMON If you would like to turn the clock back or to turn back the clock, you would like to return to an earlier period, usually because you would like the chance to change something that you did in the past. I'd like to turn the clock back and do things differently, but I can't. If I could turn back the clock, I might not have said that. Note: You can use the verb put instead of turn. No amount of money — not even millions like this — can put back the clock and change what happened.Learn more: back, clock, turnput/turn the ˈclock back
return to the past; return to old-fashioned ideas, customs, etc: Sometimes I wish I could turn the clock back to my days as a student. ♢ These new restrictions on medical research will undoubtedly put the clock back [by] 20 years.Learn more: back, clock, put, turnturn the clock back, to
To return to an earlier way of life; to restore past conditions. This metaphor dates from the nineteenth century and generally represents a vain attempt to return to a past era. “You can’t turn back the hands of the clock,” wrote Erle Stanley Gardner [The Case of the Turning Tide, 1941].Learn more: clock, turn"Turn Back " là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, "Turn Back " tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Định nghĩa của Turn Back trong Tiếng Việt
[Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của “Turn Back” trong Tiếng Việt]
-
Turn Back trong Tiếng Việt có nghĩa là quay trở lại theo hướng bạn đã xuất phát hoặc để yêu cầu ai đó làm điều này.
-
Turn Back có một cấu trúc phổ biến là Turn [sb] Back
Ví dụ:
-
We’d better turn back, the sun has gone down and it is dangerous to stay in the forest.
-
Tốt hơn là chúng ta nên quay lại, mặt trời đã lặn và rất nguy hiểm nếu ở trong rừng.
-
I had to turn Mary back to her bed, it is too late now.
-
Tôi phải cho Mary quay trở lại giường của cô ấy, đã rất muộn rồi.
2. Cấu tạo của Turn Back
[Hình ảnh minh họa cho cấu tạo của từ “Turn Back”]
Turn Back được cấu tạo từ động từ Turn và giới từ Back. Trong đó, Turn nghĩa là “quay”,“back” có nghĩa là “trở lại”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lơpứ nghãi qua trở lại một điểm nào đó, khá khớp với nghĩa gốc của hai từ nay. Do đó, bạn có thể học theo cách này để nhớ từ lâu hơn nhé.
Ngoài Turn Back, ta còn có các cụm từ khác có mở đầu bằng động từ “Turn” như:
Word | Meaning |
turn [sb] against sb/sth | bắt đầu không thích hoặc đồng ý với ai đó hoặc điều gì đó, hoặc bắt ai đó làm điều này |
turn sth around | thay đổi một doanh nghiệp, kế hoạch hoặc hệ thống không thành công để nó trở nên thành công |
turn sb away | không cho phép ai đó vào một nơi |
turn sth/sb down | từ chối một đề nghị hoặc yêu cầu |
turn sb in | đưa một tên tội phạm đến cảnh sát, hoặc tự mình đến gặp họ để thừa nhận tội ác |
turn around |
|
turn away | di chuyển khuôn mặt của bạn để bạn không nhìn vào thứ gì đó |
turn in | đi ngủ |
turn [sb/sth] into sb/sth | để thay đổi và trở thành ai đó hoặc điều gì đó khác biệt, hoặc để khiến ai đó hoặc điều gì đó làm điều này |
turn sb off | ngăn ai đó cảm thấy thích thú hoặc phấn khích, đặc biệt là tình dục |
turn over | Nếu một động cơ “turn over”, các bộ phận của nó sẽ di chuyển để làm cho động cơ bắt đầu chạy |
turn on sb | tấn công hoặc chỉ trích ai đó đột ngột và bất ngờ |
turn out | xảy ra theo một cách cụ thể hoặc có một kết quả cụ thể, đặc biệt là một kết quả không mong muốn |
turn up | Nếu một tình huống tốt hơn hoặc một cơ hội để làm điều gì đó “turn up”, nó sẽ xảy ra hoặc có sẵn một cách bất ngờ hoặc theo cách không được lên kế hoạch |
Idiom | Meaning |
not turn a hair | không thể hiện bất kỳ cảm xúc nào khi bạn được kể điều gì đó tồi tệ hoặc khi điều gì đó tồi tệ xảy ra |
turn a deaf ear | phớt lờ ai đó khi họ phàn nàn hoặc yêu cầu điều gì đó |
turn sb’s head | cái gì đó có ảnh hưởng đến cách người đó cư xử, đặc biệt là bằng cách khiến họ quá tự hào |
turn sth on its head | gây ra một cái gì đó đối lập với những gì nó đã được trước đó |
turn a blind eye | bơ một cái gì đó mà bạn biết nó sai |
turn your nose up | không chấp nhận một cái gì đó bởi vì bạn |
turn over a new leaf | không nghĩ rằng nó đủ tốt cho bạn |
turn sb’s stomach | khiến ai đó cảm thấy buồn nôn, thường là vì họ tức giận hoặc khó chịu về điều gì đó |
turm tail | quay đầu và bỏ chạy, thường là vì bạn sợ hãi |
3. Các cụm từ thông dụng với Turn Back trong Tiếng Anh
[Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với Turn Back trong Tiếng Anh]
Turn back the clock: nhớ hoặc tưởng tượng về thời gian trong quá khứ
-
Now we're going to turn back the clock with some rock and roll from the 1950s.
-
Bây giờ chúng ta sẽ quay ngược đồng hồ với một số nhạc rock and roll từ những năm 1950.
Turn the clock back: Nếu bạn cố gắng quay ngược đồng hồ [Turn the clock back], bạn muốn mọi thứ trở lại như cũ
-
I just want to turn the clock back, I missed my hometown and my friends so much.
-
Tôi chỉ muốn mọi thứ trở lại như cũ, tôi nhớ quê hương và bạn bè của tôi nhiều lắm.
Turn your back on sth:từ chối tham gia vào một cái gì đó mà bạn đã tham gia trước đó.
-
He said that he used to be a member of this club, so he didn't want to turn his back in it anymore.
-
Anh ấy nói rằng anh ấy đã từng là thành viên của câu lạc bộ này, vì vậy anh ấy không muốn tham gia lần nào nữa.
Turn your back on sb: từ chối giúp đỡ ai đó
-
I thought he would turn his back on his mother after what she did in the past, but he is still very kind to her.
-
Tôi đã nghĩ anh ấy sẽ quay lưng lại với mẹ mình sau những gì bà đã làm trong quá khứ, nhưng anh ấy vẫn rất tốt với cô ấy.
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Turn Back” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Turn Back” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.