v = v0 + at là gì

Soạn vật lí 10 bài 39: Độ ẩm của không khí

Soạn vật lí 10 bài 38: Sự chuyển thể của các chất

Soạn vật lí 10 bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng

Soạn vật lí 10 bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn sgk trang 194

Soạn vật lí 10 bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn sgk trang 188

Soạn vật lí 10 bài 34: Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình

Soạn vật lí 10 bài 33: Các nguyên lí của nhiệt động lực học sgk trang 175

Soạn vật lí 10 bài 32: Nội năng và sự biến thiên nội năng sgk trang 170

Soạn vật lí 10 bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Soạn vật lí 10 bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác lơ

Soạn vật lí 10 bài 29: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt

Soạn vật lí 10 bài 28: Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí

Soạn vật lí 10 bài 27: Cơ năng

Soạn vật lí 10 bài 26: Thế năng

Soạn vật lí 10 bài 25: Động năng

Soạn vật lí 10 bài 24: Công và công suất

Soạn vật lí 10 bài 23: Động lượng – Định luật bảo toàn động lượng

Soạn vật lí 10 bài 22: Ngẫu lực

Soạn vật lí 10 bài 19: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều

Soạn vật lí 10 bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang

Soạn vật lí 10 bài 14: Lực hướng tâm

Soạn vật lí 10 bài 13: Lực ma sát

Soạn vật lí 10 bài 12: Lực đàn hồi của lò xo – Định luật Húc

Soạn vật lí 10 bài 11: Lực hấp dẫn – Định luật vạn vật hấp dẫn

Soạn vật lí 10 bài 10: Ba định luật Niu-ton

v = v0 + at là gì
Đọc và trả lời câu hỏi (Vật lý - Lớp 9)

v = v0 + at là gì

1 trả lời

R1 nối tiếp R2 nối tiếp R3 (Vật lý - Lớp 9)

3 trả lời

Hỏi cô có chia được như vậy hay không (Vật lý - Lớp 6)

2 trả lời

Giải thích (Vật lý - Lớp 8)

4 trả lời

Đọc và trả lời câu hỏi (Vật lý - Lớp 9)

1 trả lời

R1 nối tiếp R2 nối tiếp R3 (Vật lý - Lớp 9)

3 trả lời

Hỏi cô có chia được như vậy hay không (Vật lý - Lớp 6)

2 trả lời

Giải thích (Vật lý - Lớp 8)

4 trả lời

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BÁNCÔNGCHU VĂN ANTỔ : VẬT LÝGIÁO ÁN DỰ THIVẬT LÝ LỚP 10 ( BAN CƠ BẢN )GIÁO VIÊN THỰC HIỆNLÊ ĐÌNH HỒNGTIẾT 4 :CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾNĐỔI ĐỀU(Tiếp theo )KIỂM TRA BÀI CŨ :CÂU HỎI 1:Đònh nghóa và viết biểu thức tínha tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đềuTrảlời :Gia tốc của chuyển động là đạilượng xác đònh bằng thương sốgiữa độ biến thiên của vận tốcvàkhoảng thời gian vận tốcBIỂUTHỨC : thiênbiếnr rrr v − v 0 ∆va==t − t0∆tCÂU HỎIVIẾT CÔNG THỨC VẬN TỐC VÀ DẠNG ĐỒ THỊVẬN TỐC THỜI GIAN CỦA CHYỂN ĐỘNG NHANHDẦN ĐỀUTRẢ LỜI :v = v0 + atDẠNG ĐỒ THỊVẬN TỐC - THỜI GIAN CỦA CHUYỂNĐỘNG NHANH DẦN ĐỀU:TIẾT 4 :CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN3. CÔNG THỨC TÍNHQUÃNGĐỀUĐƯỜNG ĐI ĐƯC CỦAĐỔICHUYỂN ĐỘNG THẲNG NHANH DẦN ĐỀU :Gọi S là quãng đường đi được trong thời gian t , tốc độtrung bình của chuyển động làvtbS=tĐối với chuyển động thẳng nhanh dần đều vì độ lớncủa vận tốc tăng đều theo thời gian nên người ta đãchứng minh được công thức tính tốc độ trung bình sauV0 là vận tốc ban đầùđây:v + v0vtb =2V là vận tốc lúc sauMặt khác ta có :Suy rav = v0 + at:1s = v0 t +at 22Công thức trên là công thức tính quãngđường đi của chuyển động nhanh dần đềuCông thức cho thấy quãng đường đi đượctrong chuyển động nhanh dần đều là mộthàm số bậc 2 của thời gian4 . CÔNG THỨC LIÊN HỆ GIỮA GIA TỐC , VẬNTỐC VÀ QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐỰƠC CỦA CHUYỂNĐỘNG THẲNG NHANH DẦN ĐỀU :CÔNG THỨC LIÊN HỆ GIỮA GIA TỐC VẬN TỐC VÀQUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯC CỦA CHUYỂN ĐỘNGTHẲNG NHANH DẦN ĐỀU :0TỪ CÔNG THỨC :v=v−v⇒t =av0 + atv − v0 1 (v − v0 )2s = v0 .+ aa2a2Thay vào côngthức :Suy rav − v = 2as220Đó là công thức liên hệ giữa gia tốc vậntốc và quãng đường đi được của chuyển độngnhanh dần đềuTrong chuyểnđộng nhanh dầnđều nếuV0 = 0 thì ta cóvận tốc ở cuốiv = 2as5 .PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHUYỂN ĐỘNGNHANH DẦN ĐỀUNếu có một chất điểm M xuât phát từ một điểm Acó tọa độ x0 trên đường thẳng Ox chuyển động thẳngnhanh dần đều với vận tốc ban đầu v0 và với gia tốc athì tọa độ của M ở thời điểm t sẽ là:ThờiOđiểm txSM+X0XVậy tọa độ của chất điểm ởtại thời điểm t là1Với:Suy ras = v0 t +2x = x0 + sat 2x = x0 + v0 t +1at 22trên là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhaCônga .. GIA TỐC CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG CHẬM DẦNthức tínhĐỀU :gia tốc0củachuyểnTrong chuyển động chậm dần đều thì gia tốc độngthẳngcũng được xác đònh bởi :nhanh dầnVậy đó là công thức tính gia tốc của chuyểnđộngchậmdần dươngđều là chiều các véctơ vậnđềuNếu chọnchiềutốc ?∆v v − va==∆ttthì véctơ gia tốc ngược chiều với các véctơ vậntốc.r−v 0r∆vb . VÉCTƠ GIATỐCrr ∆va=∆trvrv0x+Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng chậmdần đều ngược chiều với vectơ vận tốcIII: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG CHẬMDẦN ĐỀU :Như thếnào làchuyểnđộng chậmdần đều ?Là chuyển động thẳng cóđộ lớn vận tốcgiảm dần đều theo thời gian2.VẬN TỐC CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG CHẬaMCÔNGDẦNTHỨCĐỀU TÍNHVẬN TỐCChuyển động thẳng chậm dầnđều là chuyển động thẳng có độCôngthức tính valớntốcgiảmthờiNênvậncôngthứctínhđềuvậntheotốcCủa chuyển độngiandưới dạng tổng quát :nhanh dần đều ?v = v0 + atĐó là công thức tính vận tốc củachuyển động chậm dần đều tạithờiđiểmt hướng ngược hướngVớigiatốc cóvới véctơ vận tốc(a ngược dấu vớiv0 )bĐỒ THỊ VẬN TỐC – THỜI GIAN CỦA CHUYỂN ĐỘNG CHẬM DẦN ĐỀU:v (m/s)v0vO

a<0
tt (s)v1v23. CÔNG THỨC TÍNH QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯC VÀPHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHUYỂN ĐỘNGTHẲNG CHẬM DẦN ĐỀU :A CÔNG THỨC TÍNH QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯC :Chứng minh tương tự ta cũng có công thức tính quãngcủa chuyển động thẳng chậm dần đều :1 2s = v0t + at2Công thức tính quãng đưđi được của chuyển độthẳng nhanh dần đềuTrong đó vectơ gia tốc ngược hướng với vectơ vậntốc( a ngượcdấuvớiv0)PHƯƠNGTRÌNHCỦACHUYỂNĐỘNG TRONG CHUYỂNĐỘNG CHẬM DẦN ĐỀUTương tự như chuyển động nhanh dần đều thì phươngtrình của chuyển động chậm dần đều tương tự nhưpt chuyển động nhanh dần đềux = x01+ v0 t +at 22CHỨNG MINGọi S là quãng đường đi được trong thời gian t , tốc độtrung bình của chuyển động làvtbS=tĐối với chuyển động thẳng chậm dần đều vì độ lớncủa vận tốc giảm đều theo thời gian nên người ta đãchứng minh được công thức tính tốc độ trung bình sauđây:v+vvtb =02v0 là vận tốc ban đầuv là vận tốc lúc sau( v < v0 )Mặt khác ta lại có :Nên ta suy ra:v = v0 + at1s = v0t +at 22Công thức trên là công thức tính quãngđường đi của chuyển động chậm dần đềuCông thức cho thấy quãng đường đi đượctrong chuyển động chậm dần đều là mộtv (m/s)vv0Ott (s)ChoïnTrong công thức của chuyển động thẳng nhanh dầnđều v = v0 + at thì :v luôn luôn dươnga luôn luôn dươnga luôn luôn cùng dấu với va luôn ngược dấu với vChọn đáp ánđúng