- MÔ TẢ
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- BẢN ĐỒ CHỈ ĐƯỜNG
- LIÊN HỆ TƯ VẤN
Honda Wave Thái 125i hay còn được gọi là Honda Future 125 [ở Việt Nam] là dòng xe nhỏ được sản xuất giới thiệu lần đầu cho thị trường châu Á vào năm 1999 đã trải qua 9 thế hệ cùng nhiều phiên bản nâng cấp lần lượt ra đời như Future I, Future II, Future Neo, Future X, Future 125 Fi, Future 125 Fi Euro 3 v…v… và được định vị ở phân khúc xe số cao cấp dựa một phần vào nền tảng của Wave 110 huyền thoại nhưng đã mang nhiều cách tân và có đột phá. Hãy cùng tìm hiểu một chút về dòng xe này:
THIẾT KẾ
Đèn pha LED mới Xe có trang bị đèn pha LED đem lại ánh sáng tối hưu giúp lái xe nhìn rộng hơn, xa hơn. Trong khi đèn hậu mới được thiết kế với các đường nét bắt mắt hơn trước. |
Đèn
hậu Đèn hậu thiết kế mới, bắt mắt nhìn rõ từ xa |
Về hệ thống treo và phanh xe Honda Wave 125i sử dụng phanh đĩa trước với một điểm nén pít-tông và phanh trống sau, đảm bảo an toàn cho lái xe. Để tăng thêm khả năng vận hành vững vàng, xe trang bị bộ giảm xóc với phuộc lồng trước và giảm xóc cánh tay trục phía sau. |
ĐỘNG CƠ - CÔNG NGHỆ
Động cơ bền bỉ
Honda Wave 125i 2020 tiếp tục được trang bị động cơ 125cc với 4 thì cùng hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI cung cấp khả năng vận hành ổn định, bền bỉ và tương đối nhanh nhạy. Mức tiêu thụ nhiên liệu của mẫu xe Honda này được giữ vững ở con số 69km/1L [được đo theo tiêu chuẩn EURO4].
TIỆN ÍCH & AN TOÀN
Ổ khóa tiện
lợi Cụm chìa khóa xe có tích hợp nắp từ và bên cạnh đó có nút mở yên giúp lái xe dễ dàng sử dụng. Chỉ cần ấn vào nút bật là có thể mở được cốp xe. Trong khi nắp từ cho phép bảo vệ xe an toàn hơn dạng khóa chỉ có ổ trống như trước đây. |
Đồng hồ hiện đại Cụm đồng hồ xe nhấn mạnh vào nét mượt mà và đem lại giao diện hiển thị rất nhiều thông tin chi tiết cho lái xe. Lô-gô hình 3D, kết hợp với kích cỡ màn hình 17-inch giúp cụm đồng hồ của Wave 125i mới nhìn hoàn hảo. |
Hộc chứa đồ rộng rãi
Hộc đựng đồ dưới yên xe rộng rãi với dung tích lên đến 17 lít, chứa vừa cả loại mũ bảo hiểm trùm đầu. Phía bên cạnh đó là bình xăng xe lớn 5,4 lít. |
Khối lượng bản thân | 106 kg |
Độ cao yên | 758mm |
Dài x Rộng x Cao | 711 x 1.932 x 1.092 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.258mm |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa piston đơn/Cơ |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Kích cỡ lớp trước/sau | Trước:70 / 90-17M / C 38P, Sau: 80 / 90-17M / C 50P |
Đèn trước/đèn sau | LED/Bóng đèn halogen |
Dung tích bình xăng | 5,4 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1.45 lít/100km |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 thì, SOHC, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4 x 57,9 mm |
Dung tích xy-lanh | 124,89 cm3 |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Hệ thống đánh lửa | DC-CDI |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử Fi |
Hệ thống khởi động | Điện/ cần đạp |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 3,722 [67/18] / 2,333 [35/15] |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Công suất tối đa | 9,5kW 7.500 vòng/phút |
Moment cực đại | 10,6Nm 5.500 vòng/phút. |
Thông Tin Liên Hệ
Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với cửa hàng. Bộ phận tư vấn sẽ gọi bạn trong trong vòng 24 tiếng.
Vòng xoay An Phú, TP. Thuận An, Bình Dương