When is your birthday trả lời la gì

When is your birthday trả lời la gì

Lesson 2 (trang 26-27 SGK)

I – Vocabulary: Từ vựng

Cake : Bánh kem

Start : Bắt đầu

Happy : Hạnh phúc, vui vẻ

Tune : Giai điệu

Remember : Nhớ

II – Sentence Patterns: Mẫu câu

Mẫu câu 1: When’s your birthday?

+ Dịch: Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?

+ Mẫu câu này dùng để hỏi người khác về sinh nhật của họ.

+ Cách trả lời: It’s on the + ngày + of + tháng.

Ví dụ: When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?).

It’s on the first of October (Sinh nhật của mình vào ngày 1 tháng 10).

III – Exercise: Luyện tập

Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và nhắc lại

a/ Oh! What a nice cake!

Yes. It’s my birthday today.

b/ Happy birthday, Linda.

Thank you.

c/ When’s your birthday, Mai?

It’s on the fifth of March.

Dịch:

a/ Ồ! Cái bánh kem đẹp quá!

Ừ. Hôm nay là sinh nhật của mình đó.

b/ Chúc mừng sinh nhật bạn, Linda.

Cảm ơn bạn.

c/ Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?

Sinh nhật của mình vào ngày 5 tháng 3 đó.

Point and say: Chỉ và nói

When’s your birthday?

–> It’s on the first of January.

When’s your birthday?

–> It’s on the twelfth of February.

When’s your birthday?

–> It’s on the fourteenth of March.

When’s your birthday?

–> It’s on the twentieth of April.

When’s your birthday?

–> It’s on the thirty-first of May.

When’s your birthday?

–> It’s on the twenty-fourth of June.

Dịch:

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?

–> Sinh nhật của mình vào ngày 1 tháng 1.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?

–> Sinh nhật của mình vào ngày 12 tháng 2.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?

–> Sinh nhật của mình vào ngày 14 tháng 3.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?

–> Sinh nhật của mình vào ngày 20 tháng 4.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?

–> Sinh nhật của mình vào ngày 31 tháng 5.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?

–> Sinh nhật của mình vào ngày 24 tháng 6.

Let’s talk: Cùng nói nào

What is the date today?

When’s your birthday?

Dịch:

Hôm nay là ngày mấy vậy?

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?

Listen and number: Nghe và đánh số theo thứ tự

1. Today is my birthday.

Happy birthday.

When’s your birthday, Nam?

It’s on the second of April.

2. When’s your birthday, Hoa?

It’s on the sixth of March.

Oh, that’s my birthday too.

Really?

Yes. It’s on the sixth of March.

3. Hi, Tom. When’s your birthday?

It’s on the fifteenth of January.

Sorry?

My birthday is on the fifteenth of January.

I see.

4. When’s your birthday, Linda?

It’s on the twenty-sixth of July.

Of June or July?

It’s on the twenty-sixth of July.

Dịch:

1. Hôm nay là sinh nhật của mình đấy.

Chúc mừng sinh nhật bạn.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Nam?

Sinh nhật của mình vào ngày 2 tháng 4.

2. Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Hoa?

Sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3.

Ồ, hôm đó cũng là sinh nhật của mình luôn đấy.

Thật sao?

Ừ. Sinh của mình vào ngày 6 tháng 3 đó.

3. Chào Tom. Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?

Sinh nhật của mình vào ngày 15 tháng 1.

Hả?

Sinh nhật của mình là vào ngày 15 tháng 1.

Mình hiểu rồi.

4. Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Linda?

Sinh nhật của mình vào ngày 26 tháng 7.

Tháng 6 hay tháng 7?

Ngày 26 tháng 7.

Look and write: Nhìn và viết

1. A: When’s your birthday, Tony?

B: It’s on the fourth of February.

2. A: When’s your birthday, Mai?

B: It’s on the fifth of March.

3. A: When’s your birthday, Phong?

B: It’s on the twenty-third of June.

Dịch:

1. A: Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Tony?

B: Sinh nhật của mình vào ngày 4 tháng 2.

2. A: Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?

B: Sinh nhật của mình vào ngày 5 tháng 3.

3. A: Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Phong?

B: Sinh nhật của mình vào ngày 23 tháng 6.

Let’s chant: Cùng hát nào

Dịch bài hát:

Các tháng trong năm

Tháng 1, Tháng 2, Tháng 3.

Bây giờ chính là lúc để bắt đầu.

Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.

Hãy hát một giai điệu vui vẻ.

Tháng 7, tháng 8, tháng 9.

Cùng chơi với nhau nào.

Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.

Hãy nhớ, hãy nhớ, hãy nhớ!

Mời các bạn xem tiếp phần tiếp theo của bài Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 : When’s your birthday? – Sinh nhật của bạn là khi nào vậy? ở trang sau.

We on social :

Facebook

Cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh là tổng hợp những mẫu câu hỏi về ngày sinh nhật bằng tiếng Anh giúp bạn đọc có thể có thêm được những kiến thức, từ vựng tiếng Anh để tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh. Mời bạn cùng tham khảo.


Trong tiếng Anh, không chỉ có một câu hỏi về ngày sinh nhật mà có rất nhiều câu hỏi khác nhau để hỏi về ngày sinh nhật nên nhiều bạn đọc phân vân không biết sử dụng câu hỏi nào phù hợp nhất. Dưới đây là một số cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh mà Taimienphi.vn đã tổng hợp, các bạn có thể tham khảo và áp dụng.

Đặt câu hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh

Các cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh

1. When's your birthday?

Phiên âm: [wen] [iz] [jɔ:] ['bə:θdei]

(Tạm dịch: Khi nào thì sinh nhật cậu?)

2. What date is your birthday?

Phiên âm: [wɔt] [deit] [iz] [jɔ:] ['bə:θdei]

(Tạm dịch: Sinh nhật cậu là vào ngày nào vậy?)

Với cả hai câu hỏi trên về ngày sinh nhật bằng tiếng Anh, bạn đều có thể trả lời theo 2 cách sau đây:

Cách 1: My date of birth is 29/02/2004

(Tạm dịch: Ngày sinh của tôi là ngày 29/02/2004)

Cách 2: My birthday is on 28th of April

(Tạm dịch: Sinh nhật của tôi là ngày 28 tháng 4)

Đây là câu hỏi dành cho đối phương, còn câu hỏi dành cho một người thứ 3 thì bạn có thể your thành he, she ...

Đoạn hội thoại hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh

Linh: Hi. I'm Linh.

(Chào bạn, Mình là Linh. )

: Hi Linh, i am Hà. Nice too meet you. How old are you?

(Chào Linh, rất vui được gặp bạn. Bạn bao nhiêu tuổi?)

Linh: I am 20 years old.

(Mình 20 tuổi)

: Oh, me too. What date is your birthday?

(Oh, tôi cũng thế. Sinh nhật cậu là vào ngày nào vậy?)

Linh: My date of birth is 28/02/1998. When's your birthday?

(Ngày sinh nhật của mình là ngày 28/02/1998. Khi nào thì sinh nhật cậu?)

: My birthday is on 29th of May.

(Sinh nhật của tôi là ngày 29 tháng 5)

Các câu hỏi bằng tiếng Anh khác:

=>Cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh
=>Cách hỏi khoảng cách trong tiếng Anh
=>Cách hỏi màu sắc bằng tiếng Anh

https://thuthuat.taimienphi.vn/cach-hoi-ngay-sinh-nhat-bang-tieng-anh-35820n.aspx
Với cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh trên đây sẽ giúp bạn đặt câu hỏi về ngày sinh nhật đúng, người nghe cũng hiểu được câu hỏi của bạn đang muốn hỏi gì.

Hay nhất

bạn sinh nhật vào ngày nào?

My birthday on January 15, 2005

Sinh nhật là một trong những chủ đề cơ bản đầu tiên đối với người học tiếng anh. Vậy cách trả lời When is your birthday như thế nào? Mời bạn đọc cùng theo dõi nội dung bài viết dưới đây cùng chúng mình nhé!

1. Từ vựng liên quan đến sinh nhật

January(n): tháng Một

February(n): tháng Hai

March(n): tháng Ba

April(n): tháng Tư

May(n): tháng Năm

November(n): tháng Mười Một

December(n): tháng Mười Hai

June(n) tháng Sáu

July(n): tháng Bảy

August(n): tháng Tám

September(n): tháng Chín

October(n): tháng Mười

birthday(n): ngày sinh, lễ sinh nhật

friend(n): người bạn, bạn bè

2. Ngữ pháp

a. Khi muốn hỏi và trả lời hôm nay là ngày mấy, chúng ta thường sử dụng mẫu câu hỏi và đáp sau đây

Hỏi:

What’s the date today?

Hôm nay là ngày mấy?

Đáp:

It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.

Là ngày... tháng...

Ex:What is the date today?Hôm nay là ngày mấy?

It’s the tenth of August.Hôm này là ngày 10 tháng 8.

>>> Tham khảo: Cách trả lời câu What day is it

b. Cách trả lời câu When is your birthday - Hỏi và đáp về ngày sinh (sinh nhật)

Khi chúng ta muốn hỏi ai đó sinh vào ngày nào hay sinh nhật lúc nào thì chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Hỏi:

When is your/her/his birthday?

Ngày sinh của bạn/cô ấy/cậu ấy là khi nào?

Đáp:

It’s + in + tháng.

Vào tháng...

It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng.

Vào ngày... tháng...

* Để hỏi về nơi sinh, có thể dùng cấu trúc sau:

Hỏi:

Where’s your / her / his birthplace?

Nơi sinh của bạn / cô ấy / cậu ấy là ở đâu?

Đáp:

It’s + in + danh từ chỉ nơi chốn (nơi sinh).

Ex:When’s your birthday?Sinh nhật của bạn là khi nào?

It’s on the twelfth of May.Vào ngày 12 tháng Năm.

Where’s your birthplace?Nơi sinh của bạn ở đâu?

It’s in Khanh Hoa.ở Khánh Hòa.

c. Dùng số thứ tự để chỉ các ngày trong tháng

1st - first

4th - fourth

7th - seventh

10th - tenth

13th - thirteenth

16th - sixteenth

19th - nineteenth

22nd - twenty-second

24th - twenty-fourth

26th - twenty-sixth

28th - twenty-eighth

30th - thirtieth

2nd - second

5th -fifth

8th - eighth

11th - eleventh

14th - fourteenth

17th - seventeenth

20th - twentieth

23rd - twenty-third

25th - twenty-fifth

27th - twenty-seventh

29th - twenty-ninth

31th- thirty-first

3rd - third

6th - sixth

9th - ninth

12th - twelfth

15th - fifteenth

18th - eighteenth

21st - twenty-first

d. Những câu nói chúc mừng sinh nhật

- Happy birthday to you!Chúc mừng sinh nhật bạn!

-All the best on your special day! (Tất cả mọi thứ tuyệt vời nhất trong ngày đặc biệt của bạn!)

- Have a great birthday! (Sinh nhật thật tuyệt vời nhé!)

- I wish you a happier birthday than anyone else has wished you! (Tôi chúc bạn sinh nhật vui vẻ hơn bất kỳ ai khác đã chúc bạn!)

- It’s time to celebrate! (Đã đến lúc ăn mừng rồi!)

- Many more happy returns! (Mong bạn nhận được thật là nhiều điều tốt đẹp!)

- May you have a fantastic day and many more to come! (Chúc bạn có một ngày thật tuyệt vời và nhiều điều tốt đẹp hơn thế nữa!)

- May your birthday be filled with laughter! (Chúc sinh nhật của bạn tràn ngập tiếng cười!)

e. Mẫu câu tặng quà hay vật dụng cho ai đó

Người tặng nói:

This gift/cake/hat... is for you.

Đây là quà/bánh/mũ... tặng bạn.

Người nhận đáp:

Thank you very much.

Cảm ơn bạn rất nhiều.

Sau khi nhận lời cảm ơn của người nhận quà thì người tặng đáp lại:

Not at all.

Không có chi.

3. Một số mẫu câu khác trả lời về ngày sinh nhật trong tiếng Anh

Mẫu câu

Dịch nghĩa

My birthday is on tomorrow. Sinh nhật của tôi vào ngày mai.
Tomorrow is my birthday. Ngày mai là sinh nhật của tôi.
My date of birth is on next Sunday. Ngày sinh của tôi thì vào Chủ nhật tới.
My birthday is next month. Sinh nhật tôi vào tháng tới.
My date of birth is on 2nd of next month. Ngày sinh của tôi vào mồng 2 của tháng sau.
My birthday is on tomorrow. Sinh nhật của tôi thì vào ngày mai.
Today is my 18th birthday. Hôm nay là sinh nhật lần thứ 18 của tôi.
My birthday is coming soon. Sinh nhật tôi sắp tới rồi.
I look forward to my birthday. Tôi mong chờ đến ngày sinh nhật của mình.
The day after tomorrow is my birthday. Ngày kia là sinh nhật của tôi.
My birthday will be tomorrow evening. Sinh nhật tôi sẽ diễn ra vào tối mai.
My birthday party will be held tomorrow evening. Bữa tiệc sinh nhật của tôi sẽ được tổ chức vào tối ngày mai.
My birthday is drawing near. Ngày sinh nhật tôi đang gần kề.
My birthday is coming near. Sinh nhật tôi đang tới rồi.
My birthday falls on a Sunday this year. Sinh nhật tôi rơi vào một ngày chủ nhật của năm nay.
Yesterday was my birthday. Hôm qua là ngày sinh nhật của tôi.
My birthday coincides with yours. Ngày sinh nhật của tôi trùng với ngày sinh của bạn.
My birthday is in October. Sinh nhật tôi vào tháng 10.
My birthday is one month from today. Một tháng nữa là sinh nhật tôi tính từ ngày hôm nay.
I will be twenty next birthday. Sinh nhật tới tôi sẽ tròn 20 tuổi.

Dưới đây là một ví dụ về cuộc hội thoại hỏi và trả lời về sinh nhật vô cùng đơn giản bằng tiếng Anh.

Ann :Good morning, Billy.(Chào buổi sáng, Billy)

Billy:Good morning, Ann. (Chào buổi sáng, Ann)

Ann: Why are you looking so happy?(Sao trông bạn có vui thế?)

Billy:I’m going to celebrate my 18th birthday anniversary.(Mình sắp kỷ niệm sinh nhật lần thứ 18 của mình)

Ann :When is your birthday?(Sinh nhật bạn vào khi nào vậy?)

Billy: It’s on 19th May.(Sinh nhật mình vào ngày 19 tháng 5)

Ann:Really?(Thật sao?)

Billy:Sure, you are invited to my birthday party. (Đúng rồi, mình mời bạn đến tham gia tiệc sinh nhật của mình nhé.)

Ann:Will you invite any other person?(Bạn sẽ mời những ai nữa?)

Billy:Yes, my cousins and friends will join the party. (Ừ, mình mời anh em họ hàng và một số người bạn tham dự.)

Ann:I shall also join the party.(Mình sẽ tham gia với cậu.)

Billy:I think we will have a nice time.(Mình nghĩ chúng ta sẽ có khoảng thời gian rất đẹp)

Ann: I do so.(Mình cũng nghĩ vậy)

Billy:Thanks.(Cảm ơn bạn)

Ann: Wekcome. (Không có gì)

---------------------------------------

Như vậy, qua bài viết chúng tôi đã giải đáp câu hỏi Cách trả lời When is your birthday và cung cấp kiến thức về từ vựng cùng ngữ pháp. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích trong học tập, chúc bạn học tốt!