Nghĩa của từng từ
a
situation
Từ điển Anh - Việt
◘
[ei, ə]
*
danh từ, số nhiều as, a's
■
mẫu tự đầu tiên trong bảng mẫu tự tiếng Anh
■
[thông tục] điểm số của nhà trường chỉ mức cao nhất
⁃
to get [an] A in biology
được điểm A môn sinh vật
■
dùng để chỉ một cỡ giấy chuẩn
⁃
an A 4 folder
một bìa kẹp giấy cỡ A 4
■
[âm nhạc] nốt thứ sáu trong gam đô trưởng; nốt la
⁃
A sharp
la thăng
⁃
A flat
la giáng
▸
from A to B
■
từ chỗ này đến chỗ khác
⁃
I don't care what a car looks like as long as it gets me from A to B
tôi không cần biết cái xe trông như thế nào, miễn là nó đưa được tôi đi chỗ này chỗ nọ
▸
from A to Z
■
từ đầu đến cuối; suốt; hết
⁃
to know a subject from A to Z
biết thấu đáo một vấn đề
◘
[,ei'wʌn]
■
A 1
■
xuất sắc; hạng nhất
⁃
an A 1 dinner
bữa ăn xuất sắc
*
viết tắt
■
[điện học] ampe [ampere]
■
câu trả lời [answer]
*
tiền tố
■
không; không có
⁃
atheist
người vô thần
⁃
atypical
không điển hình
⁃
asexual
vô tính
■
đang trong tình trạng hoặc quá trình
⁃
awake
đang thức
⁃
asleep
đang ngủ
⁃
ablaze
đang cháy
⁃
adrift
đang trôi
*
mạo từ [đứng trước phụ âm]
■
một
⁃
a man/girl/committee/unit
một người/cô gái/ủy ban/đơn vị
⁃
an aunt/X-ray
một người dì/tia X
⁃
there's a book on the table - is that the one you want?
có một quyển sách trên bàn - có phải đó là quyển sách anh cần hay không?
⁃
a very cold day
một ngày rất lạnh
■
[dùng với một danh từ trừu tượng bị giới hạn bởi cụm từ theo sau nó]
⁃
there was still an abundance of food when we arrived
khi chúng tôi đến thì thực phẩm vẫn còn dồi dào
⁃
we're looking for someone with a good knowledge of German
chúng tôi đang tìm người giỏi tiếng Đức
■
cái nào đó; bất kỳ
⁃
a horse is a quadruped
con ngựa là một động vật bốn chân
⁃
an owl can see in the dark
con cú có thể nhìn rõ trong bóng tối
■
chỉ một
⁃
he didn't tell us a thing about his holiday
nó không nói với chúng tôi một điều gì về ngày nghỉ của nó
■
[dùng với danh từ theo sau là of + tính từ sở hữu + danh từ + ' s]
⁃
a friend of my father's
một người bạn của cha tôi
⁃
habit of Sally's
một thói quen của Sally
■
[dùng trước hai danh từ coi [như] một đơn vị]
⁃
a cup and saucer
một bộ đĩa tách
⁃
a knife and fork
một bộ dao và nĩa
■
cho mỗi
⁃
two dollars a gallon
hai đô la một galông
⁃
800 words a day
800 từ một [mỗi] ngày
⁃
50 p a pound
50 penni một pao
■
loại người giống ai đó
⁃
my boss is a little Napoleon
ông chủ tôi là một thứ Napoleon
■
[dùng với tên ai để tỏ ra rằng người nói không biết người ấy]
⁃
do you know a Tim Smith?
anh có biết ai tên là Tim Smith hay không?
⁃
a Mrs Green is waiting to see you
một bà Green nào đó đang chờ gặp ông
■
[dùng để chỉ tư cách thành viên của một lớp hạng]
⁃
my mother is a solicitor
mẹ tôi là một cố vấn pháp luật
⁃
it was a Volvo, not a Saab
đó là một chiếc xe Volvo, chứ không phải Saab
■
bức hoạ, bức tượng do [ai] sáng tác
⁃
the painting my grandfather gave me turned out to be a Constable
bức hoạ mà ông tôi cho tôi hoá ra lại là bức của Constable
Từ điển Anh - Việt
◘
[,sit∫u'ei∫n]
*
danh từ
■
vị trí, địa thế
⁃
a beautiful situation overlooking the valley
một vị trí đẹp trông xuống thung lũng
■
tình hình, hoàn cảnh, trạng thái
⁃
to find oneself in an embarrassing situation
ở trong một hoàn cảnh lúng túng
⁃
to get into/out of a difficult situation
lâm vào/thoát khỏi một tình thế khó khăn
■
chỗ làm; việc làm
⁃
to find a new situation
tìm được một chỗ làm mới
⁃
Situations vacant/Situations wanted
Việc cần người/Người cần việc
▸
to save the situation
■
xem save
Các mẫu câu
It is a win-win-win situation that starts the food economy moving.
Đây là một tình huống tất cả chúng ta đều thắng thúc đẩy nền kinh tế lương thực chuyển động.
A win-win situation.
Hoàn cảnh hai bên cùng nhượng bộ và thoả thuận, giải pháp cả hai bên đều thoả huận
Whichever way you look at this one, it is still a win-win situation for you. If you have a job: kudos! Keep at it and know that you are richly blessed. If you recently lost your job, don’t fret! You’ve gotten a job before, you can get one all over again. Perhaps this is the opportunity you’ve been waiting for to do something you truly love to do. Keep searching, keep hoping, and know that you can accomplish the seemingly impossible if you work hard and believe you can.
Dù cho bạn coi công việc của mình như thế nào, thì đó vẫn là một chiến thắng dành cho bạn. Nếu bạn có một công việc: Tuyệt vời! Hãy nắm lấy và hãy biết rằng bạn là người có nhiều may mắn. Nếu như bạn vừa mới bị mất việc, thì cũng đừng buồn! Hãy quên đi công việc cũ, và rồi bạn sẽ tìm được công việc mới. Có lẽ đó là cơ hội mà bạn đang đợi để làm việc mình thật sự yêu thích. Hãy cứ tìm kiếm, hy vọng và hãy biết rằng bạn có thể làm tốt mọi thứ nếu như biết chăm chỉ và tin tưởng vào bản thân.
Let's try for a win - win situation.
Chúng ta cùng cố gắng sao cho hai bên cùng có lợi.
We have a win-win situation.
Chúng ta đều có lợi.
A larger and level playing field. Based on trade theory, overall benefits of liberalization outweigh their costs and create a win-win situation.
Một sân chơi lớn hơn và công bằng hơn. Dựa vào học thuyết thương mại, tổng lợi ích của tự do hóa lớn hơn chi phí và đem lại cơ hội các bên cùng có lợi.
So an agreement, a Doha Round agreement that successfully creates new trade flows in industrial products, agricultural goods and services holds the promise for a win/win situation.
Do đó, thoả thuận của vòng đàm phán Doha sẽ là lời cam kết “đôi bên cùng có lợi” nhờ việc tạo ra các dòng chảy thương mại mới về hàng hoá công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
They will know that you are not just "picking" on them and that you are looking for a win-win situation.
Họ sẽ biết rằng bạn không "gây chuyện" với họ và rằng bạn đang tìm kiếm một giải pháp thắng – thắng.
If you coach, your people will see you as supportive and understanding. They will know that you are not just "picking" on them and that you are looking for a win-win situation.
Nếu bạn tư vấn, nhân viên của bạn sẽ hỗ trợ bạn và hiểu bạn. Họ sẽ biết rằng bạn không "đối xử tệ" với họ mà là đang tìm kiếm một giải pháp có lợi cho cả đôi bên.
Taking the necessary steps to reconp air conditioning systems to take into account that workforces are no longer predominantly male will lead to greater comfort for female employees. Furthermore, with less focus being placed on making offices feel like a refrigerator, the amount of energy consumed by air-conditioners would significantly decrease and this will only have a positive effect on CO2 emissions and a company’s utility bills – so it is a win win situation!
Thực hiện các bước cần thiết để điều chỉnh nhiệt độ phòng làm việc sao cho không quá thiên lệch cho cảm giác dễ chịu của nam giới và thỏa mái hơn cho nữ giới. Hơn nữa nhiệt độ lạnh tập trung làm cho văn phòng có cảm giác như một cái tủ lạnh, giảm thiểu điều này còn tiết kiệm năng lượng và lượng khí thải CO2, hóa đơn tiền điện của công ty cũng được giảm thiểu- vì vậy đó lành hành động "win-win" cho nhiều vấn đề.
This is a win-win situation all around.
Đây là một tình thế mà bên nào cũng có lợi.
[Laughter] "So it's pure win-win situation for you."
[Tiếng cười] "Đằng nào chị cũng có lợi."
When you have a win-win situation like trade, both sides can benefit from a trade agreement, then this is something you can work out.
Khi anh có một tình huống win-win như buôn bán, khi cả hai đều được lợi từ một thỏa thuận trao đổi, thì đó là tình huống ta có thể giải quyết.
-
And it was a win-win situation where we could get this residual material of great quality, doomed to be crushed, at a very low cost.
Đó là tình huống đôi bên đều lợi chúng tôi có được những vật liệu thừa với chất lượng cao, vốn chịu bị nghiền nát, ở mức giá rẻ.
And you could basically reformulate what I said earlier, about how compassion is deployed and the golden rule is deployed, by just saying, well, compassion most naturally flows along non-zero-sum channels where people perceive themselves as being in a potentially win-win situation with some of their friends or allies.
Và bạn cơ bản có thể lặp lại những gì đã nói trước đó, về cách lòng trắc ẩn được triển khai và qui tắc vàng cũng vậy, nói như vậy, lòng trắc ẩn tự nhiên theo trò chơi có tổng khác 0 nơi mà nhiều người tự nhận có khả năng thắng với bạn bè và đồng minh của họ.
Giới thiệu tra cụm
Tra cụm là từ điển chứa các mẫu câu song ngữ. Người dùng chỉ việc gõ cụm từ và website sẽ hiển thị các cặp câu song ngữ chứa cụm từ đó. Để có kết quả chính xác, người dùng không nên gõ cụm từ quá dài.