Xe Vinfast Fadil 100km bao nhiêu lít?

Đối với thị trường ô tô Việt Nam hiện nay, cái tên VinFast đã không những là đề tài thu hút sự quan tâm của nhiều người mà còn thường xuất hiện trên những con đường trong đô thị, trong đó bao gồm VinFast Fadil. Chỉ trong khoảng thời gian nửa năm, chiếc hatchback đã có đủ bản lĩnh để cùng cạnh tranh với những mẫu xe hạng A có tên tuổi đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc hay Mỹ và Châu Âu. Trên thực tế, những trải nghiệm mà mẫu xe này mang lại được người tiêu dùng đánh giá cao hơn hẳn so với các dòng xe cùng phân khúc.

VinFast có thể gọi là “tân binh” trong thị trường ô tô Việt Nam, tuy nhiên hãng xe này luôn khiến người tiêu dùng bất ngờ bởi độ “mạnh tay” khi đầu tư các trang bị cho xe. VinFast Fadil được thiết kế dựa trên tiêu chuẩn Châu Âu như hệ thống khung gầm chắc chắn, khả năng vận hành đặc biệt mạnh mẽ, êm ái cách âm tốt và tiết kiệm nhiên liệu đáng kể. Chính vì vậy mà nó vẫn luôn giữ được phong độ của mình, hai lần giữ đầu bảng toàn thị trường về doanh số trong 5 tháng đầu năm nay.

VinFast Fadil 2022 có thông số kỹ thuật vượt trội hơn những gì một chiếc hatchback đô thị có thể mang lại: động cơ I4 dung tích 1.4L, công suất tối đa lên tới 98 mã lực và mô men xoắn đạt 128 Nm. Đây là những con số lý tưởng mang lại cho mẫu xe này khả năng vận hành mạnh mẽ, đồng thời cũng giúp xe được tối ưu hóa việc tiết kiệm nhiên liệu. Cụ thể, mức tiêu hao nhiên liệu thực tế của Fadil như sau:

– Đối với đường hỗn hợp: Mức tiêu hao nhiên liệu thực tế của Vinfast Fadil là: 5.85L/100 km.

– Đối với đường Trong đô thị: Mức tiêu hao nhiên liệu thực tế của Vinfast Fadil là: 7.11 lít/ 100 km.

– Đối với đường ngoài đô thị: Mức tiêu hao nhiên liệu thực tế của Vinfast Fadil là: 5.11 lít/ 100 km.

So sánh với các hãng đối thủ như Huyndai Grand I10 thì mức tiêu hao nhiên liệu của Fadil thấp hơn, cho thấy xe tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả hơn. Tuy nhiên con số này vẫn cao hơn Toyota Wigo và Celerio. Điều này khá dễ hiểu nếu nhìn vào khối động cơ mà Vinfast Fadil đang sử dụng, đổi lại là cảm giác bốc và vọt khi xe tăng tốc. Lựa chọn động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng cho việc tối ưu tiết kiệm nhiên liệu là giải pháp khá thông minh của VinFast. Trước hết, với kiểu dáng nhỏ gọn của một mẫu hatchback đô thị thì động cơ I4 là hoàn toàn thích hợp bởi sự nhỏ gọn, dễ dàng tích hợp trong mọi thiết kế khoang máy của xe. Một yếu tố liên quan trực tiếp đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu tiêu thụ là việc cắt giảm trọng lượng tổng thể xe, động cơ I4 có trọng lượng nhẹ chỉ có một cổ xả cho phép xe làm điều này. Chỉ bao gồm 4 xy-lanh được xếp thẳng hàng có ít bộ phận chuyển động hơn so với các dòng V6, V8 đồng nghĩa VinFast Fadil có ít khả năng hao tổn năng lượng hơn và giảm thiểu khả năng hỏng hóc hơn đáng kể. Bên cạnh đó, loại hộp số phổ biến hiện nay là hộp số tự động cấp CVT cũng được trang bị cho Fadil 2022. Hộp số CVT khiến xe hoạt động mượt mà hơn, không bị giật khi chuyển số và khả năng phản ứng nhanh khi xe tăng hoặc giảm tốc. Đặc biệt loại hộp số tự động này phù hợp với các mẫu xe đô thị bởi ưu điểm không phân cấp số, có thể thay đổi tỉ số truyền động ở mọi dải số, từ đó mức tiêu hao nhiên liệu được tối ưu hơn so với các loại hộp số có cấp.

Kích thước xe Fadil nhỏ gọn, vận hành mạnh mẽ, thiết kế nội ngoại thất đẳng cấp cùng nhiều tính năng an toàn vượt phân khúc,…

Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil

Kích thước xe Fadil nhỏ gọn với thiết kế hiện đại toát lên hơi thở Châu Âu nhưng vẫn đậm tinh thần Việt. Mẫu xe này có 3 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp.

Kích thước xe Fadil

VinFast Fadil được đánh giá là có kích thước rộng rãi so với nhiều mẫu xe cùng phân khúc đô thị hạng A, mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng. Cụ thể chi tiết thông số kích thước xe Fadil:

Chiều Dài x Rộng x Cao: 3.676 x 1.632 x 1.530 [mm]

Chiều dài cơ sở: 2.385mm

Tải trọng: 993/386 kg

Khoảng sáng gầm xe: 150mm

VinFast Fadil có thiết kế hiện đại với kiểu dáng nhỏ gọn đặc trưng của dòng xe ô tô đô thị. Với chiều dài cơ sở 2.385mm, khoảng sáng gầm 150mm, Fadil có thể di chuyển linh hoạt trong điều kiện giao thông đông đúc tại các đô thị lớn. Dung tích cốp xe Fadil cũng được mở rộng, tăng thêm diện tích chứa đồ khi gập hoàn toàn ghế sau, mang đến sự thuận lợi cho người dùng trên mọi hành trình.

Nội - ngoại thất VinFast Fadil

Về ngoại thất, đầu xe VinFast Fadil thu hút với dải viền chữ V mạ chrome bao quanh logo VinFast và cụm đèn pha Halogen. Với phiên bản Cao cấp, Fadil được trang bị thêm dải đèn LED chiếu sáng ban ngày nhằm mang đến khả năng quan sát tốt nhất cho người lái.

Gương chiếu hậu được tích hợp tính năng gập điện và sấy gương, hạn chế tối đa hiện tượng ứ đọng nước, cản trở tầm nhìn. Đây vốn là trang bị hiếm thấy trên những mẫu xe cỡ nhỏ hạng A.

VinFast Fadil 2022 sở hữu 3 màu sắc thời thượng đón đầu xu hướng màu sắc ô tô thế giới là Brahminy White, Neptune Grey và Desat Silver.

Nội thất VinFast Fadil trang bị ghế ngồi bọc da cao cấp, sang trọng, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ trước chỉnh cơ 4 hướng mang đến sự tiện nghi và thoải mái.

Fadil được trang bị dàn âm thanh 6 loa, dễ dàng kết nối USB/Bluetooth. Phiên bản Nâng cao và Cao cấp có thêm màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp cùng Apple Carplay giúp nâng cao trải nghiệm người dùng.

Thông số động cơ xe ô tô VinFast Fadil

Xe VinFast Fadil có khả năng vận hành mạnh mẽ và vượt trội so với nhiều mẫu xe hatchback đô thị cùng phân khúc. Dưới đây là bảng thông số động cơ xe Fadil.

VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn

VinFast Fadil bản Nâng cao

VinFast Fadil  bản Cao cấp

Động cơ

Dung tích xi lanh [cc]

1.399

Loại động cơ

1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng

Công suất tối đa [Hp/rpm]

98/6.200

Mô men xoắn cực đại

128/4.400

Hộp số

Tự động vô cấp, CVT

Dung tích bình nhiên liệu [lít]

32

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp [lít/100km]

5,85

Dẫn động

Cầu trước - FWD

Hệ thống treo trước

Kiểu MacPherson

Hệ thống treo sau

Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn

Trợ lực lái

Trợ lực điện

VinFast Fadil được trang bị động cơ xăng, dung tích lên đến 1,4L, công suất 98 mã lực và mô-men xoắn 128Nm mang đến khả năng vận hành tương đương với nhiều xe hạng B.

Động cơ Fadil còn được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT, không có bước sang số mà dây đai sẽ tự biến thiên tỷ số truyền động, giúp xe sang số mượt mà, đặc biệt khi di chuyển trong đô thị đông đúc.

Bên cạnh đó, mức tiêu thụ nhiên liệu tối đa của VinFast Fadil chỉ là 7,11 lít cho 100km di chuyển trong nội đô, 5,11 lít/100km trên đường cao tốc, tiết kiệm hơn so với các dòng xe hatback cùng phân khúc.

Xe VinFast Fadil bao nhiêu lít?

Đánh giá xe VinFast Fadil: Động cơ vận hành êm ái, an toàn.

Xe VinFast Fadil nặng bao nhiêu kg?

Chiều Dài x Rộng x Cao: 3.676 x 1.632 x 1.530 [mm] Chiều dài cơ sở: 2.385mm. Tải trọng: 993/386 kg.

i10 bao nhiêu lít trên 100km?

Hyundai Grand i10 sedan MT: 5,4 lít/100 km Phiên bản Grand i10 sedan số sàn chỉ tiêu tốn 5,4 lít/100 km đường hỗn hợp; 6,78 lít/100 km đường đô thị và 4,56 lít/100 km đường trường. Khối lượng của chiếc Grand i10 sedan là 960 kg.

Vinfast 4 chỗ dài bao nhiêu?

Vinfast Fadil Theo đó, dòng xe này có chiều dài cơ sở 2385 mm, các chiều dài, rộng, cao là 3676 x 1632 x 1495. Không chỉ sở hữu kích thước xe hơi 4 chỗ nhỏ gọn, Fadil còn trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ và có chức năng sưởi gương và bộ la-zăng hợp kim nhôm kích thước 15 inch.

Chủ Đề