A. THÔNG TIN CHUNG
Học viện Chính sách và Phát triển được thành lập theo Quyết định số 10/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, là trường Đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Về tổ chức, Học viện trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian nhận hồ sơ
Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đáp ứng các điều kiện tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo
- Đạt ngưỡng điểm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được Học viện công bố cho từng phương thức tuyển sinh
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
3.2. Xét tuyển riêng:
[1] Xét tuyển thẳng:
- Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhi, Ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố Nhất, Nhì, Ba] trở lên các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện.
- Đối tượng 2: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung học tập lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên và có chứng chỉ năng lực quốc tế trong thời hạn 3 năm [tính đến ngày xét tuyển]: SAT từ 1.000 điểm trở lên hoặc ACT từ 25 điểm trở lên hoặc A- Level từ 70 điểm trở lên.
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung học tập lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày xét tuyển]: đạt IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương [TOEIC 625, TOEFL:500: ITP: 173 CBT; 61 iBT: ...].
[2] Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực:
- Đối tượng 1: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung hình chung học tập lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên và có kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 đạt ngưỡng theo quy định của Học viện.
- Đối tượng 2: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung học tập lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên và có kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 đạt ngưỡng theo quy định của Học viện.
[3] Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
- Đối tượng 1: Thí sinh học tại các trường THPT chuyên, có điểm trung bình chung học tập lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên
- Đối tượng 2: Thí sinh có điểm trung bình cộng tổng kết năm của 03 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,5 trở lên, riêng ngành Quản lý nhà nước đạt từ 7,0 điểm trở lên
3.3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Tổ hợp Xét tuyển: 08 tổ hợp [A00, A01, C00, C01, C02, D01, D07, D09] theo từng mã ngành
- Ngành ngôn ngữ Anh: D01, A01, D07, D09, trong đó điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu 2022 |
1 | 7310101 | Kinh tế | 270 |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 270 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 100 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 270 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 150 |
6 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 70 |
7 | 7380107 | Luật Kinh tế | 100 |
8 | 7340301 | Kế toán | 100 |
9 | 7310112 | Kinh tế số | 120 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 |
Ghi chú: *Dự kiến tuyển sinh năm 2022. Thí sinh xem thông tin tuyển sinh chính thức tại địa chỉ: http//www.apd.edu.vn
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển học bạ | |||||||
ĐT1 [ THANG ĐIỂM 10] | ĐT2 [ THANG ĐIỂM 30 ] | ||||||
1 | 7310101 | Kinh tế | 17 [ xét tuyển kết hợp: 19] | 17.5 | 20 | 8.3 | 24.9 |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 18 [ xét tuyển kết hợp: 19] | 20 | 22.75 | 8.5 | 25.5 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17 [ xét tuyển kết hợp: 19] | 19.25 | 22.5 | 8.5 | 25.5 |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 17 [ xét tuyển kết hợp: 19] | 17.15 | 18.25 | 7.3 | 21.9 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 17.5 [ xét tuyển kết hợp: 19] | 19 | 22.25 | 8.3 | 24.9 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | - | 17.2 | 19 | 8 | 24 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | - | 17.15 | 21 | 8.2 | 24.6 |
8 | 7340301 | Kế toán | - | - | 20.25 | 8.4 | 25.2 |
9 | 7310112 | Kinh tế số | - | - | - | 7.8 | 23.4 |