Zugzwang là gì

Download Now: 4000 từ vựng thông dụng nhất

Xem thêm:

  • Cà khịa Tuesday bằng tiếng Anh như thế nào cho sang?
  • Từ điển Tiếng Anh phải biết trong game Among Us để không bị vote oan

1. Các thuật ngữ Tiếng Anh về cờ vua

Accept:chấp nhận,Queens Gambit accepted:gambit Hậu chấp nhận

Ace up your sleeve:lợi thế vô hình

Advangate:lợi thế

Anti:phản, chống lại, anti-Meran: phương án phản Meran

Annotation:bình chú;annotated game:ván cờ có bình chú

Analyze:phân tích [ván cờ, nước đi]

Area:khu vực [trên bàn cờ]

Arrange:sắp xếp, dàn xếp [kế hoạch]

Attacks:tấn côngDefence:phòng thủ

Attacker:đấu thủ chuyên tấn công Defender:đấu thủ chuyên phòng thủ

Avoid:tránh [biến, phương án]Back rank:hàng ngang cuối [hàng 8]Backward pawn:Tốt chậm tiến

Bishop pair:cặp tượng

Blitz Chess:cờ chớp,Rapid Chess: cờ nhanh,Standard Chess:cờ tiêu chuẩn

Block:chặn, cản, khóa, blockade:sự phong tỏa

Blunder:nước sai lầm ngớ ngẩn

Calculate:tính toán [thế biến]

Capture:ăn quân, bắt quân

Castle:nhập thành, nước đi nhập thành kingside castle:nhập thành ngắn queenside castle:nhập thành dài

Center:khu trung tâm

Classical:cổ điển [biến, phương án] modern:hiện đại [biến, phương án]

Complicated and aggressive chess:chơi cờ phức tạp hóa và thích ăn thua [điển hình là Grischuk]

Check:chiếu Checkmate:chiếu bí

Claim a draw:yêu cầu hòa

Combination:đòn phối hợp

Xem thêm: Hãy dạo bước như công chúa vào kinh đô ánh sáng Emily in Paris

Corner:góc bàn cờ

Control:kiểm soát,control the center:kiểm soát khu trung tâm

Danger:sự nguy hiểm, mối đe dọa

Defeat:đánh bại

Dead draw: vị trí mà cả 2 bên không có cơ hội nào [về lý thuyết] để giành chiến thắng. Thường là vị trí mà một bên không đủ chất để chuyển hóa thành một thắng lợi, hoặc một vị trí đơn giản, bất động mà chỉ khi có sai lầm lớn của đối phương thì mới có kết cục thắng thua.

Decline:từ chối,Queens Gambit declined:gambit Hậu từ chối

Develop:phát triển [quân],development:sự phát triển quân

Diagonal:đường chéo

Diagram:sơ đồ, hình

Doubled pawns:các tốt chồng

Doubled rooks:cặp xe chồng [theo hàng ngang hay cột dọc]

File:cột dọc,open file:cột mở,semi-open file:cột nửa mở

Enemy:quân địch

En passant:bắt Tốt qua đường

Escape:trốn thoát [vua]

Exchange:đổi quân

Expose:phơi ra, lộ ra, expose the king:lộ vua

Flagging:rụng cờ [đồng hồ thi đấu]

Fifty move rule:luật 50 nước đi

Fork:bắt đôi, chĩa đôi [quân]

Hanging pawns:các tốt treo

Handicap:đấu chấp

Intrusion:sự xâm nhập [ô cờ, khu vực]

Isolated pawn:tốt cô lập

Kings side:cánh vua Queens side:cánh hậu

Legal:hợp lệ,nước đi hợp lệ

Light square:ô trắng [ô màu sáng]dark square:ô đen [ô màu thẫm]

Line:phương án [chuỗi nước đi] main line:phương án chính

Lost:thua,lost game:ván cờ thua

Material:chất, vật chất;material advantage:ưu thế vật chất

Maneuver:điều quân, chuyển quân

Mistake:sai lầm [phương án, nước đi]

Tactical style:phong cách chơi chiến thuật

Take:ăn quân [như capture],queen takes bishop:hậu ăn tượng

Take back:đi lại [nước đi]

Threat:đe dọa,threated squares:các ô bị đe dọa

Threefold repetition:thế lặp lại 3 lần

Time control:sự kiểm tra thời gian

Temp:lợi thế

Territory:lãnh thổ [phần không gian trên bàn cờ]

Trade off:trao đổi quân [đổi quân tương đương nhau như tượng và mã]

Trap:bẫy

Variation:biến

Valuable:giá trị, valuable piece: quân cờ có giá trị

Won:thắng,won game: ván cờ thắng

zugzwang: chỉ vị trí mà khi một bên thực hiện bất cứ nước đi nào thì đều gây bất lợi thêm cho bên đó

7th rank:hàng ngang thứ 7

2. Nhóm cụm từ viết tắt Tiếng Anh của các tổ chức cờ vua

ACP:Hiệp hội kỳ thủ cờ vua chuyên nghiệp. Được thành lập vào 2003 để đại diện cho người chơi cờ vua chuyên nghiệp trong các cuộc thảo luận với FIDE và các tổ chức khác. Các chức danh đầu tiên được bầu:Joel Lautier [Chủ tịch], Bartlomiej [Bí thư], Almira Skripchenko [Thủ quỹ].

FIDE:Tổ chức liên đoàn cờ Vua thế giới

Xem thêm: Bắt kịp trào lưu Start Up với list từ vựng về Khởi nghiệp siêu hot!

3. Nhóm cụm từ Tiếng Anh về cờ vua chuyên dụng hay dùng trong báo chí

Category:xếp hạng giải đấu dựa vào Elo bình quân của các kỳ thủ. Hiện nay, giải Tal Memorial [Moscow] năm 2011 thuộc nhóm 22 với Elo trung bình 2776 là nhóm giải đấu mạnh nhất.

Defending Champion:Đương kim vô địch

Runner up:á quân giải [về nhì]

DRR:Double Round Robin

3 point scoring system:thắng 3, hòa 1, thua 0

Xem thêm: Học Tiếng Anh qua phim Friends

4. Những câu nói Tiếng Anh truyền cảm hứng trong phim The Queens Gambit

  • I Would Say It Is Much Easier To Play Chess Without The Burden Of An Adams Apple.

Tôi sẽ nói rằng chơi cờ sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu không có quả táo của Adam

  • Anger Is A Potent Spice. A Pinch Wakes You Up. Too Much Dulls Your Senses.

Giận dữ là một thứ gia vị mạnh mẽ. Một cái nhún khiến bạn tỉnh giấc. Quá nhiều sẽ làm mất cảm giác của bạn

  • Youve Been The Best At What You Do For So Long, You Dont Even Know What Its Like For The Rest Of Us.

Bạn đã là người giỏi nhất trong những gì bạn làm trong quá lâu rồi, bạn thậm chí còn không biết phần còn lại của chúng tôi sẽ như thế nào.

  • Chess can also be beautiful. It was the board I noticed first. Its an entire world of just 64 squares. I feel safe in it. I can control it; I can dominate it. And its predictable, so if I get hurt, I only have myself to blame.

Cờ vua cũng có thể đẹp . Đó là bàn cờ mà tôi để ý đầu tiên. Đó là cả một thế giới chỉ có 64 ô vuông. Tôi cảm thấy an toàn trong đó. Tôi có thể kiểm soát nó; Tôi có thể thống trị Nó có thể đoán trước được, vì vậy nếu tôi bị thương, tôi chỉ có trách bản thân mình

  • Do You See It Now? Or Should We Finish This On The Board?

Bạn có thấy nó bây giờ không? Hay chúng ta nên kết thúc trên bàn cờ?

5. Câu trả lời mẫu Tiếng Anh của Simon về chủ đề Cờ vua

  • As a child I enjoyed playing chess. I think chess is probably the best known board game in the world. Its a game for two players, and the aim is to defeat the other player by taking his or her pieces and eventually trapping his King. This final move is called checkmate.
  • I remember that it was a classmate of mine at primary school who first taught me to play chess. He had a small, portable chess set, and once I knew how each piece moved, we started playing at break and lunch times; we played in our classroom or outside on the school playground. Later my parents bought me my own chess set as a birthday present so that I could play at home.
  • I taught my younger brother to play, and at some point I joined the school chess club. There I had the chance to hone my skills against some of the older pupils, and in my final year of primary school I made it onto the school team. There were five of us on the team, and we competed against children from other primary schools in the same town.
  • I liked playing chess because I enjoyed the challenge of thinking ahead and trying to outwit my opponent. I was probably seven or eight years old when I started playing, and it seemed like a very mysterious and intellectual game at that time. Also, although I loved winning, chess taught me to learn from my losses and to congratulate the person who had beaten me.

Video liên quan

Chủ Đề