100 cổ phiếu hàng đầu để đầu tư năm 2022

Tìm hiểu cách mua cổ phiếu là một bước quan trọng trước khi bắt đầu đầu tư chứng khoán. Bạn có thể mua cổ phiếu online thông qua tài khoản chứng khoán. Dưới đây là hướng dẫn cách mua cổ phiếu online qua 3 bước đơn giản: Mở tài khoản, phân tích cổ phiếu bạn muốn mua, nộp tiền & đặt lệnh mua.

Bước 1: Mở tài khoản chứng khoán để mua cổ phiếu

Mở tài khoản chứng khoán là bước đầu tiên bạn cần làm để mua cổ phiếu. Thông qua tài khoản chứng khoán, bạn có thể đặt mua/ bán cổ phiếu và quản lý danh mục đầu tư.

Bạn có thể đăng ký mở tài khoản chứng khoán với các công ty chứng khoán. Hầu hết các công ty đều hỗ trợ mở tài khoản chứng khoán online và hoàn toàn miễn phí. Bạn cần chuẩn bị Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân để mở tài khoản. Bạn cũng cần có số điện thoại và email để nhận các thông tin như hợp đồng mở tài khoản, thông tin đăng nhập,… Điều kiện để mở tài khoản chứng khoán là công dân đủ 18 tuổi.

Cổ phiếu và các tài sản khác trong tài khoản chứng khoán sẽ được Ủy ban chứng khoán ghi nhận quyền sở hữu cho chủ tài khoản chứng khoán.

Tài khoản chứng khoán không chỉ cho phép bạn mua cổ phiếu mà bạn còn có thể vay thêm tiền của công ty chứng khoán để đầu tư. Dịch vụ này gọi là vay ký quỹ [margin].

Nếu bạn chưa biết nên mở tài khoản tại công ty chứng khoán nào uy tín, hãy đọc bài viết: 5 công ty chứng khoán tốt nhất cho nhà đầu tư mới

Bước 2: Phân tích cổ phiếu bạn muốn mua

Có hàng ngàn cổ phiếu đang được mua bán trên thị trường. Bạn sẽ gặp khó khăn trong việc chọn cổ phiếu tốt để mua. Để lựa chọn được cổ phiếu, trước hết bạn cần tìm hiểu các chiến lược đầu tư hiệu quả trên thị trường và xác định mình muốn đi theo chiến lược nào. Chiến lược đầu tư sẽ chỉ cho bạn nên mua cổ phiếu nào thời điểm nào.

Có 3 lựa chọn mua cổ phiếu phổ biến là cổ phiếu tăng trưởng, cổ phiếu giá trị và cổ phiếu trả cổ tức cao.

Cổ phiếu tăng trưởng

Cổ phiếu tăng trưởng là cổ phiếu của các công ty có doanh thu và lợi nhuận tăng theo từng năm. Đây thường là những công ty tương đối trẻ và còn nhiều dư địa để phát triển. Cổ phiếu tăng trưởng liên tục đạt đến những mức giá cao mới nhưng nó vẫn có thể tăng lên trong điều kiện công ty vẫn duy trì được tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận.

Cổ phiếu giá trị

Cổ phiếu giá trị là cổ phiếu đang bị thị trường định giá thấp hơn so với giá trị thực của nó. Chiến lược đầu tư giá trị giúp bạn tìm ra các cổ phiếu tốt đang bị định giá thấp. Đầu tư giá trị thường đi cùng với việc nắm giữ cổ phiếu trong dài hạn.

Cổ phiếu trả cổ tức

Cổ tức là một phần lợi nhuận của công ty chia lại cho các cổ đông. Công ty có thể trả cổ tức bằng tiền mặt hoặc bằng cổ phiếu. Các công ty lâu đời, hoạt động ổn định có xu hướng trả cổ tức nhiều hơn các công ty trẻ. Lý do là những công ty này đã phát triển tới giai đoạn bão hòa và có ít nhu cầu đầu tư thêm vào sản xuất kinh doanh. Công ty sẽ chia phần lớn lợi nhuận cho các cổ đông.

Sử dụng máy lọc cổ phiếu

Cho dù bạn đã xác định được chiến lược đầu tư và khoanh vùng các cổ phiếu tiềm năng, việc lựa chọn nên mua cổ phiếu nào vẫn là một thách thức. Máy lọc cổ phiếu giúp bạn tập trung vào các cổ phiếu tốt và loại bỏ các cổ phiếu ít tiềm năng.

Bạn có thể lọc theo vốn hóa thị trường, mức độ tăng giá theo tháng hoặc năm, các tiêu chí phân tích cơ bản, lọc theo nhóm ngành…

Đầu tư từ đâu xây dựng Máy lọc cổ phiếu theo 20 tiêu chí quan trọng giúp bạn dễ dàng tìm mua được cổ phiếu tốt. Xem tại đây: Máy lọc cổ phiếu

THAM GIA NHÓM TƯ VẤN trong phiên giao dịch

Tham gia nhóm Tư vấn của Đầu Tư Từ Đâu [E-Broker] để được admin tư vấn cơ hội đầu tư và điểm mua/điểm bán hiệu quả nhất. Bấm tham gia nhóm TẠI ĐÂY.


Hoặc mở app Zalo, quét mã QR để tham gia nhóm Tư vấn đầu tư miễn phí.

Kết bạn với admin qua Zalo 0981 084 636

Bước 3: Nộp tiền và đặt lệnh mua cổ phiếu

Khi bạn đã mở tài khoản và nộp tiền vào tài khoản thành công, đã đến lúc bạn thực hiện giao dịch mua cổ phiếu. Trước khi đặt mua cổ phiếu, bạn cần tìm hiểu về cơ chế khớp lệnh và các lệnh cơ bản.

Cơ chế khớp lệnh

Về cơ chế khớp lệnh, lệnh mua với giá cao nhất hiện có và lệnh bán với giá thấp nhất sẽ được ưu tiên khớp lệnh trước. Đây gọi là ưu tiên về giá. Nếu nhiều người đặt lệnh cùng một mức giá, lệnh nào đặt trước sẽ được ưu tiên khớp trước. Đây gọi là ưu tiên về thời gian.

Các lệnh cơ bản

Có hai lệnh cơ bản nhất là:

  • Lệnh thị trường: Lệnh thị trường sẽ thực hiện mua cổ phiếu ngay lập tức ở mức giá chờ bán thấp nhất hiện có. Tại sàn HOSE, lệnh thị trường có ký hiệu là lệnh MP. Tại sàn HNX, lệnh thị trường có ký hiệu là MTL.
  • Lệnh giới hạn: Lệnh giới hạn cho phép bạn đưa ra mức giá bạn mong muốn. Nếu bạn đặt mua cổ phiếu bằng lệnh thị trường, cần có một lệnh bán đối ứng với mức giá mà bạn mong muốn. Nếu nhiều người cùng đặt mua ở một mức giá, thì lệnh đặt trước sẽ được ưu tiên khớp trước.

Ngoài cơ chế khớp lệnh, bạn cần biết số lượng cổ phiếu tối thiểu để mua hoặc bán là 100 cổ phiếu. Tùy vào giá của cổ phiếu mà tính ra lượng tiền tối thiểu cần có. Tuy nhiên, nếu bạn đang muốn tập làm quen đầu tư với số tiền nhỏ trước, thì mở tài khoản chứng khoán tại VPS là một lựa chọn tốt. VPS là công ty chứng khoán duy nhất tại Việt Nam cho phép mua số lượng cổ phiếu bất kỳ tới 2 chữ số thập phân thông qua lệnh FS. Tham khảo thêm tại đây: Lệnh FS VPS

Dưới đây là ví dụ minh họa thao tác đặt lệnh mua cổ phiếu SSI qua app VPS SmartOne:

Ví dụ đặt lệnh mua cổ phiếu SSI

Bước 4: Tiếp tục mua cổ phiếu theo chiến lược đầu tư tích sản

Đầu tư tích sản là một phương pháp dễ áp dụng đối với nhà đầu tư mới hoặc nhà đầu tư dài hạn. Thị trường chứng khoán biến động thất thường trong ngắn hạn nhưng gần như luôn tăng trưởng trong dài hạn. Đầu tư tích sản giống như một hình thức tích lũy tài sản theo thời gian bằng cổ phiếu. Phương pháp này đã được kiểm chứng có lợi nhuận cao hơn gửi tiết kiệm.

Theo phương pháp này, bạn cần chọn một vài cổ phiếu của các công ty lớn, công ty đầu ngành và có triển vọng tốt trong tương lai để đầu tư định kỳ theo thời gian. Điều này giúp bạn tránh được việc mua tập trung vốn vào một thời điểm duy nhất. Từ đó giảm được rủi ro biến động giá trong ngắn hạn. Theo thời gian, bạn sẽ có lợi thế về giá vốn so với những nhà đầu tư giao dịch ngắn hạn.

Giả sử bạn đầu tư tích sản vào cổ phiếu XXX. Tháng thứ nhất, cổ phiếu có giá 20.000đ, tháng thứ 2 có giá 16.000đ, tháng thứ 3 có giá 21.000đ. Giá vốn bình quân của bạn là 19.000đ/cổ phiếu. Điều này tốt hơn so với việc bạn mua tất cả tại thời điểm giá cổ phiếu là 21.000đ.

Bước 5. Lên kế hoạch bán cổ phiếu

Sẽ có một thời điểm trong tương lai bạn sẽ cần tiền và muốn bán cổ phiếu. Các nhà đầu tư dài hạn nên có mục tiêu tài chính và thời hạn để đạt mục tiêu. Điều này có nghĩa là bạn cần có một kế hoạch khi nào sẽ chốt lời.

Lợi nhuận chưa thực hiện thì không có nhiều ý nghĩa. Thị trường chứng khoán có thể lấy đi toàn bộ lợi nhuận trong nhiều năm của nhà đầu tư chỉ trong thời gian ngắn. Vì vậy bạn cần biết khi nào bạn đạt được mục tiêu và hiện thực hóa lợi nhuận bằng việc chốt lời các cổ phiếu mà mình đang nắm giữ.

Hãy luôn có kế hoạch khi đầu tư chứng khoán và bám sát kế hoạch đó cho đến khi nào bạn đạt được mục tiêu. Bên cạnh đó, bạn cũng nên có kế hoạch cắt lỗ khi trước khi bắt đầu mua một cổ phiếu.

Người mới bắt đầu nên mua cổ phiếu nào?

Tùy thuộc vào chiến lược mà bạn đi theo quyết định việc bạn nên mua cổ phiếu nào. Nhưng nhìn chung, đối với người mới bắt đầu thì nên mua các cổ phiếu vốn hóa lớn. Đầu tư vào các công ty lớn và lâu đời nhìn chung sẽ an toàn hơn các công ty nhỏ.

Mua các cổ phiếu trong rổ chỉ số VN30 là một lựa chọn tốt cho nhà đầu tư mới. Đây là những cổ phiếu của các doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam và có tính thanh khoản cao [dễ mua dễ bán].

Một số cổ phiếu tốt trong chỉ số VN30 để đầu tư bao gồm:

  • HPG
  • FPT
  • MWG
  • TCB

Một số câu hỏi thường gặp khi mua cổ phiếu

Mua cổ phiếu bao lâu thì bán được? – Bạn có thể bán cổ phiếu sau 2 phiên giao dịch. Ví dụ như bạn mua cổ phiếu vào Thứ 2, đầu giờ chiều ngày Thứ 4 bạn có thể bán.

Số tiền tối thiểu để mua cổ phiếu là bao nhiêu? – Bạn có thể mua tối thiểu 01 cổ phiếu trở lên. Tùy thuộc vào giá của cổ phiếu đó mà tính ra số tiền tối thiểu cần có. Nhìn chung, bạn có thể đầu tư chỉ với vài nghìn đồng.

Tôi có thể mua cổ phiếu lô lẻ ở đâu? Một số cổ phiếu vốn hóa lớn thường có mệnh giá hàng trăm nghìn đồng. Theo quy định hiện tại, nhà đầu tư cần mua tối thiểu 100 cổ phiếu, số tiền cần có để mua có thể lên tới 10-20 triệu đồng. VPS là công ty chứng hoán duy nhất cung cấp tiện ích mua cổ phiếu lô lẻ [có nghĩa là mua với số tiền bất kỳ].

Tài khoản chứng khoán có thể mua được tất cả cổ phiếu không? – Có. Tài khoản chứng khoán của bạn có thể mua được tất cả cổ phiếu đang được niêm yết trên 1 trong 3 sàn: HOSE, HNX, UpCom.

Phí mua cổ phiếu là bao nhiêu? – Mức phí mua cổ phiếu được áp dụng tùy vào từng công ty chứng khoán. Tại VPS, mức phí giao dịch là 0.13% giá trị giao dịch. Ví dụ: bạn đặt lệnh mua cổ phiếu có giá trị 10.000.000 VNĐ, bạn sẽ phải trả 13.000 VNĐ tiền phí giao dịch.

Mở tài khoản chứng khoán trong 5 phút để sở hữu cổ phiếu hôm nay

Ghi chú: Bấm để mở tài khoản trực tiếp tại Công ty Cổ phần Chứng khoán VPS [Top 1 thị phần hiện nay] và được hướng dẫn cách mua cổ phiếu, tư vấn điểm mua/bán từ Đầu Tư Từ Đâu – Khối Ebroker VPS [Tìm hiểu thêm tại đây].

Bài viết liên quan:

  1. Nhà
  2. Cổ phiếu Ấn Độ
  3. Top NSe 100 công ty

Danh sách hàng đầu

2022

Đọc moreread ít hơn Read Less

Sensex 61663,48 87,12 [-0,14%]61663.48
87.12 [-0.14%]

Được quản lý và sở hữu bởi NSE Chỉ số, Nifty 100 là một danh sách đa dạng các công ty NSE đại diện cho các lĩnh vực chính của nền kinh tế Ấn Độ. Nó đại diện cho 100 cổ phiếu hàng đầu trong NSE dựa trên vốn hóa thị trường đầy đủ của họ từ Nifty 500 và theo dõi chuyển động của một danh mục đầu tư kết hợp của hai chỉ số Viz Nifty 50 và Nifty tiếp theo 50 bằng phương pháp phao tự do. Sử dụng MoneyWorks4me, bạn có một cái nhìn tổng quan về các công ty là một phần của danh sách các công ty niêm yết NSE. Bạn cũng có thể lọc ra các cổ phiếu hàng đầu để mua từ danh sách các cổ phiếu NSE này. Mã màu độc quyền của chúng tôi và tia X 10 năm của các công ty cho phép bạn hiểu rõ hơn về các nguyên tắc cơ bản và xác định các công ty có giá trị đầu tư. Dưới đây bạn có thể tìm thấy một danh sách 100 cổ phiếu NSE hàng đầu có thể được sắp xếp dựa trên các tỷ lệ khác nhau như ROE, PE, cao/thấp, P/BV, v.v.

Trong bảng dưới đây, bạn sẽ tìm thấy dữ liệu quan trọng về giá chia sẻ của các công ty NSE, cao 52 tuần, tỷ lệ PE, v.v. Bạn cũng sẽ nhận được xếp hạng của MoneyWorks4Me về chất lượng, định giá, xu hướng giá cả và xếp hạng tổng thể để hỗ trợ bạn trong việc đưa ra thông tin Quyết định đầu tư cổ phiếu. Decizen:- Q: Chất lượng, V: Định giá, PT: Xu hướng giáDecizen:- Q: Quality, V: Valuation,PT: Price Trend

Công ty Nifty 100 như vào tháng 11-2022|
 5 Star Rated Stocks Undervalued Stocks Fair Valued Stocks Uptrend Stocks

Lọc thứ tự đặt

Tên công ty [M.CAP]Quyết địnhCMPThay đổi giá
ChangeThị trường Cap [CR]
Cap [Cr]Cao 52 tuần
High52 tuần thấp
LowROEP/EP/BVEV/EBITDA
EBITDA5ysales gr [%]
Sales Gr[%]5yprofit gr [%]
Profit Gr[%]Thêm thông tin

Công ty TNHH Tài chính Phát triển Nhà ở

[L]

1

Qvpt V PT

2,667 0.30% 4,83,789 2.97617 tháng 11, 21
17 Nov, 21
2.02717 tháng 6, 22
17 Jun, 22
12.17 32.07 3.92 -0.00 10.10

Bajaj Finance Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

6,787 -1.53% 4,17,289 2.97617 tháng 11, 21
19 Jan, 22
2.02717 tháng 6, 22
17 Jun, 22
16.43 46.21 9.10 -0.00 25.67

Bajaj Finance Ltd

[L]

1

QV+PT V+ PT

107.1 -3.16% 80,846 8.04419 tháng 1, 22
15 Sep, 22
5.23617 tháng 6, 22
24 Feb, 22
20.35 29.21 6.37 22.29 12.20 9.22

Bharat Electronics Ltd

[L]

1

QV+PT V+ PT

1,101 -1.58% 90,317 115.015 tháng 9, 22
01 Nov, 22
62.3024 tháng 2, 22
17 Dec, 21
13.02 35.24 4.13 19.29 8.62 22.70

Cipla Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

548.7 -0.56% 97,766 2.97617 tháng 11, 21
22 Nov, 21
2.02717 tháng 6, 22
17 Jun, 22
21.65 56.40 11.06 43.09 7.42 6.91

-

[L]

1

QV+PT V+ PT

602.6 0.58% 5,34,718 Bajaj Finance Ltd
07 Nov, 22
8.04419 tháng 1, 22
08 Mar, 22
13.01 14.50 1.90 -14.31 21.97

Bajaj Finance Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

2,568 -0.54% 2,29,244 2.97617 tháng 11, 21
31 Oct, 22
2.02717 tháng 6, 22
01 Jul, 22
26.21 73.29 22.19 71.23 16.11 21.46

-

[L]

1

Qvpt V PT

4,412 0.00% 73,459 2.97617 tháng 11, 21
03 Jan, 22
2.02717 tháng 6, 22
04 Mar, 22
10.72 23.66 3.54 19.22 8.70 8.70

-

[L]

1

Qvpt V PT

1,614 -0.23% 9,01,580 2.97617 tháng 11, 21
04 Apr, 22
2.02717 tháng 6, 22
17 Jun, 22
16.70 21.60 3.44 -17.03 18.14

Bajaj Finance Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

2,723 -0.73% 54,815 2.97617 tháng 11, 21
18 Aug, 22
2.02717 tháng 6, 22
08 Mar, 22
15.41 20.66 3.34 14.44 0.52 -6.18

-

[L]

1

Qvpt V PT

1,593 0.38% 6,67,739 2.97617 tháng 11, 21
17 Jan, 22
2.02717 tháng 6, 22
26 Sep, 22
28.90 29.19 8.35 20.44 12.18 10.99

-

[L]

2

Qvpt V PT

708.5 -0.02% 1,71,284 2.97617 tháng 11, 21
19 Apr, 22
2.02717 tháng 6, 22
26 May, 22
30.82 24.73 2.86 6.46 17.84 33.52

-

[L]

1

Qvpt V PT

1,959 0.44% 3,87,273 2.97617 tháng 11, 21
17 Nov, 21
2.02717 tháng 6, 22
30 Jun, 22
12.68 40.55 5.06 -15.66 18.33

Bajaj Finance Ltd

[L]

2

Qvpt V PT

310.4 1.06% 1,14,192 2.97617 tháng 11, 21
11 Apr, 22
2.02717 tháng 6, 22
01 Jul, 22
29.49 7.05 2.11 3.24 12.94 21.70

-

[L]

1

Qvpt V PT

1,708 -0.24% 1,12,748 2.97617 tháng 11, 21
18 Jan, 22
2.02717 tháng 6, 22
17 Jun, 22
10.09 15.01 1.46 8.17 21.55 12.25

-

[L]

1

Qvpt V PT

141.7 -1.08% 1,80,213 2.97617 tháng 11, 21
08 Mar, 22
2.02717 tháng 6, 22
06 Jul, 22
18.34 3.95 0.70 4.43 7.26 18.35

-

[L]

2

Qvpt V PT

2,598 -0.14% 17,60,038 2.97617 tháng 11, 21
29 Apr, 22
2.02717 tháng 6, 22
08 Mar, 22
7.86 26.52 2.23 16.95 18.04 14.21

-

[L]

1

Qvpt V PT

2,698 0.15% 1,36,920 2.97617 tháng 11, 21
15 Sep, 22
2.02717 tháng 6, 22
17 Jun, 22
20.45 105.31 20.72 72.77 12.05 7.37

-

[L]

1

Qvpt V PT

23,136 -0.45% 83,859 2.97617 tháng 11, 21
17 Nov, 21
2.02717 tháng 6, 22
20 Jun, 22
14.52 51.06 4.76 22.57 11.01 11.41

-

[L]

2

QV+PT V+ PT

220.4 -0.41% 70,713 Bajaj Finance Ltd
07 Apr, 22
8.04419 tháng 1, 22
20 Jun, 22
9.88 27.81 2.75 15.24 8.76 5.36

5.23617 tháng 6, 22

[L]

1

Qvpt V PT

2,460 0.54% 45,949 2.97617 tháng 11, 21
14 Sep, 22
2.02717 tháng 6, 22
07 Mar, 22
13.81 56.23 3.34 12.95 8.01 23.65

-

[L]

1

Qvpt V PT

1,622 -0.46% 55,136 2.97617 tháng 11, 21
09 Nov, 22
2.02717 tháng 6, 22
12 May, 22
16.27 68.85 9.01 24.09 7.91 4.19

-

[L]

1

QV+PT V+ PT

573.7 -0.14% 1,14,075 Bajaj Finance Ltd
16 Nov, 22
8.04419 tháng 1, 22
08 Mar, 22
9.81 59.03 5.04 34.20 8.63 17.51

5.23617 tháng 6, 22

[L]

3

Qvpt V PT

438.8 -0.37% 98,978 2.97617 tháng 11, 21
29 Mar, 22
2.02717 tháng 6, 22
20 Jun, 22
20.92 7.15 1.09 4.70 14.25 47.76

-

[L]

1

Qvpt V PT

13,990 -0.09% 45,456 2.97617 tháng 11, 21
17 Mar, 22
2.02717 tháng 6, 22
19 May, 22
80.16 88.80 53.34 53.79 10.95 5.82

-

[L]

2

Qvpt V PT

105.5 -0.33% 1,29,384 2.97617 tháng 11, 21
06 Apr, 22
2.02717 tháng 6, 22
23 Jun, 22
30.34 5.33 1.02 3.06 21.87 52.31

-

[L]

1

QV+PT V+ PT

6,578 -1.10% 74,022 7.37815 tháng 9, 22
15 Sep, 22
4.30020 tháng 6, 22
20 Jun, 22
11.09 43.23 4.70 -0.00 24.82

Larsen & Toubro Ltd

[L]

2

Qvpt V PT

2,024 -0.19% 2,85,050 2.07818 tháng 1, 22
18 Jan, 22
1.45720 tháng 6, 22
20 Jun, 22
11.22 37.54 4.29 30.99 8.97 8.20

Mahindra & Mahindra Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

1,227 -2.46% 1,56,425 2.07818 tháng 1, 22
01 Nov, 22
1.45720 tháng 6, 22
08 Mar, 22
12.39 25.37 3.80 21.21 5.45 7.86

Mahindra & Mahindra Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

16,531 -1.08% 49,288 2.07818 tháng 1, 22
17 Nov, 21
1.45720 tháng 6, 22
12 May, 22
12.00 38.15 4.58 31.65 1.02 -6.41

Mahindra & Mahindra Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

304.0 -0.36% 66,184 2.07818 tháng 1, 22
17 Nov, 21
1.45720 tháng 6, 22
20 Oct, 22
17.29 0.00 1.51 5.21 12.37 0.74

Mahindra & Mahindra Ltd

[L]

1

QV+PT V+ PT

2,838 -1.16% 1,02,240 1.36601 tháng 11, 22
15 Sep, 22
671.008 Mar, 22
29 Nov, 21
11.11 85.72 9.37 65.05 3.93 5.73

Bosch Ltd

[L]

2

Qvpt V PT

423.6 -0.04% 1,40,722 2.07818 tháng 1, 22
17 Nov, 21
1.45720 tháng 6, 22
12 May, 22
-23.85 0.00 5.40 9.26 0.64 -201.23

Mahindra & Mahindra Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

2,483 0.99% 5,77,718 2.07818 tháng 1, 22
03 Oct, 22
1.45720 tháng 6, 22
08 Mar, 22
18.21 59.89 11.65 44.36 9.54 13.75

Mahindra & Mahindra Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

19,946 -0.20% 1,92,690 2.07818 tháng 1, 22
24 Oct, 22
1.45720 tháng 6, 22
19 May, 22
112.47 89.00 64.30 53.49 9.98 17.98

Mahindra & Mahindra Ltd

[L]

2

QV+PT V+ PT

775.7 -1.34% 73,044 1.36601 tháng 11, 22
14 Sep, 22
671.008 Mar, 22
07 Mar, 22
7.90 85.33 5.97 64.12 20.96 17.57

Bosch Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

3,099 0.86% 2,94,685 2.07818 tháng 1, 22
28 Sep, 22
1.45720 tháng 6, 22
17 Jun, 22
22.65 80.39 20.90 60.87 13.58 9.35

Mahindra & Mahindra Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

4,104 -0.49% 99,345 1.36601 tháng 11, 22
09 Nov, 22
671.008 Mar, 22
08 Mar, 22
49.87 62.81 48.68 45.78 9.32 11.35

Bosch Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

1,582 0.94% 42,622 18.95017 tháng 11, 21
02 Sep, 22
12.94012 tháng 5, 22
25 Jan, 22
74.42 40.07 25.81 26.71 5.07 13.38

Bharat Oil Corporation Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

341.0 -0.70% 4,26,170 420.617 tháng 11, 21
11 Nov, 22
288.220 tháng 10, 22
24 Feb, 22
24.91 25.09 6.62 21.74 7.04 8.19

Siemens Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

2,275 -2.68% 69,285 3.13715 tháng 9, 22
14 Sep, 22
2.02329 tháng 11, 21
29 Nov, 21
23.81 31.49 7.51 23.22 20.86 29.60

Tata Motors Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

3,389 -1.59% 94,180 536.517 tháng 11, 21
01 Nov, 22
366.112 tháng 5, 22
07 Mar, 22
13.90 40.36 7.09 41.83 7.92 -0.16

Hindustan Unilever Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

394.0 -0.68% 2,17,633 2.73303 tháng 10, 22
03 Jan, 22
1.90208 tháng 3, 22
17 Oct, 22
19.65 19.30 3.05 11.94 7.42 11.18

Nestle India Ltd

[L]

2

QV+PT V+ PT

4,398 -0.06% 63,272 21.05324 tháng 10, 22
26 Nov, 21
16.00019 tháng 5, 22
26 May, 22
10.22 67.56 9.68 45.20 -0.65 14.27

Tata Consumer Products Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

603.3 -1.16% 59,291 861.414 SEP, 22
17 Nov, 21
650.807 Mar, 22
26 May, 22
22.74 62.66 14.46 44.53 13.99 13.45

Asian Paints Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

714.0 2.41% 57,290 3.59028 tháng 9, 22
06 Sep, 22
2.56017 tháng 6, 22
20 Dec, 21
20.27 24.46 4.46 -0.00 23.24

Britannia Industries Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

766.2 -0.58% 57,846 4.23509 tháng 11, 22
04 May, 22
3.05008 Mar, 22
23 Jun, 22
17.99 14.34 2.30 7.56 23.17 16.57

Colgate-Palmolive [Ấn Độ] Ltd

[L]

3

Qvpt V PT

4,020 0.05% 4,58,013 1.69502 tháng 9, 22
16 Nov, 22
1.37625 tháng 1, 22
24 Feb, 22
18.64 415.48 34.63 -0.00 26.00

ITC Ltd

[L]

2

Qvpt V PT

72.10 -1.57% 49,636 361,911 tháng 11, 22
12 Jan, 22
207.024 tháng 2, 22
25 Oct, 22
2.80 65.80 2.48 12.82 8.44 -27.04

SRF Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

1,221 -0.32% 76,741 2.86414 tháng 9, 22
08 Dec, 21
1.97529 tháng 11, 21
07 Mar, 22
21.01 70.52 12.46 42.00 17.75 15.41

EICHER MOTORS LTD

[L]

1

QV+PT V+ PT

3,301 -2.12% 51,163 3,88601 tháng 11, 22
09 Nov, 22
2.11007 Mar, 22
27 Jan, 22
14.76 49.88 7.72 42.65 18.41 11.38

Wipro Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

1,008 -0.40% 2,42,921 726.703 tháng 1, 22
02 Nov, 22
372.417 tháng 10, 22
06 Dec, 21
13.93 59.18 4.57 22.54 4.31 -0.26

Apollo Bệnh viện Enterprise Ltd

[L]

2

Qvpt V PT

1,949 -1.17% 37,128 5.93126 tháng 11, 21
17 Nov, 21
3.36626 tháng 5, 22
10 Nov, 22
19.59 23.65 5.32 16.66 14.51 13.64

Berger Sơn Ấn Độ Ltd

[L]

2

Qvpt V PT

69.20 0.14% 97,578 811.017 tháng 11, 21
22 Apr, 22
543.926 tháng 5, 22
29 Sep, 22
20.94 10.15 0.80 4.46 10.68 7.26

Công ty TNHH Đầu tư và Tài chính Cholamandalam

[L]

1

Qvpt V PT

486.9 -0.30% 63,135 818.006 tháng 9, 22
17 Nov, 21
469,820 tháng 12, 21
27 Jan, 22
36.62 51.20 16.82 37.04 9.96 8.91

UPL LTD

[L]

2

Qvpt V PT

162.8 -0.52% 84,629 848.004 tháng 5, 22
11 Nov, 22
607.823 tháng 6, 22
27 Dec, 21
8.93 8.95 0.92 -19.27 18.57

Adani Enterprises Ltd

[L]

1

QV+PT V+ PT

90.30 0.28% 59,209 4.09816 tháng 11, 22
19 Apr, 22
1.53024 tháng 2, 22
26 Sep, 22
20.06 5.68 1.04 4.51 13.73 23.35

Samvardhana Motherson International Ltd

[L]

1

QV+PT V+ PT

920.6 0.13% 6,41,062 169.812 tháng 1, 22
25 Oct, 22
61.8525 tháng 10, 22
07 Mar, 22
14.99 23.16 3.59 -16.91 17.03

Havells Ấn Độ Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

1,128 -1.52% 88,820 1.43008 tháng 12, 21
20 Sep, 22
1.03807 Mar, 22
23 Jun, 22
10.20 15.02 1.77 -19.86 4.42

PI Industries Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

859.2 0.20% 2,63,569 3.69909 tháng 11, 22
27 Oct, 22
2.33427 tháng 1, 22
23 Jun, 22
12.03 15.34 2.12 -12.86 22.53

Công ty TNHH Dược phẩm Sun

[L]

1

Qvpt V PT

1,101 0.77% 2,96,563 1.07102 tháng 11, 22
13 Jan, 22
734.006 tháng 12, 21
29 Aug, 22
21.77 21.48 4.84 13.72 12.48 10.56

MPHASIS LTD

[L]

1

Qvpt V PT

839.4 0.07% 85,779 3,49217 tháng 11, 21
24 Dec, 21
1.91610 tháng 11, 22
07 Mar, 22
17.61 53.79 6.77 34.09 5.78 7.38

Công ty TNHH Dầu Ấn Độ

[L]

1

Qvpt V PT

873.8 -1.04% 64,159 90.6722 tháng 4, 22
14 Jan, 22
65.2029 tháng 9, 22
17 Jun, 22
20.09 49.33 11.12 40.26 1.95 27.38

Marico Ltd

[L]

2

QV+PT V+ PT

837.0 -1.07% 5,03,867 554.817 tháng 11, 21
17 Nov, 22
455.827 tháng 1, 22
14 Jul, 22
-2.84 0.00 6.00 17.27 2.55 -198.53

Ngân hàng Baroda

[L]

1

Qvpt V PT

3,292 0.07% 87,343 168.711 tháng 11, 22
26 Nov, 21
77.0027 tháng 12, 21
14 Nov, 22
27.91 29.19 7.20 21.77 17.13 21.96

Gail [Ấn Độ] Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

8,845 -1.57% 2,71,445 115.619 tháng 4, 22
31 Oct, 22
83.0026 tháng 9, 22
08 Mar, 22
7.07 44.75 4.75 45.52 5.34 -12.62

Ngân hàng ICICI

[L]

2

Qvpt V PT

287.4 0.52% 34,319 410.508 tháng 2, 22
08 Feb, 22
258.317 tháng 10, 22
17 Oct, 22
0.93 32.19 3.81 -0.00 -32.55

Ultratech Xi măng Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

6,812 -0.77% 1,98,184 7.94817 tháng 1, 22
17 Jan, 22
5.15817 tháng 6, 22
17 Jun, 22
15.00 29.72 3.85 17.54 15.69 20.30

Tata Consultingancy Services Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

3,342 -0.29% 12,26,295 7.94817 tháng 1, 22
18 Jan, 22
5.15817 tháng 6, 22
26 Sep, 22
42.65 30.96 12.65 22.20 10.20 9.67

Tata Consultingancy Services Ltd

[L]

2

QV+PT V+ PT

165.7 -1.52% 1,63,098 4.04618 tháng 1, 22
01 Nov, 22
2.92626 tháng 9, 22
27 Dec, 21
12.70 10.23 1.24 9.93 8.17 10.21

NTPC LTD

[L]

1

Qvpt V PT

1,061 0.23% 1,03,060 7.94817 tháng 1, 22
30 Dec, 21
5.15817 tháng 6, 22
17 Jun, 22
19.06 19.48 3.84 12.04 8.91 15.30

Tata Consultingancy Services Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

3,888 -0.48% 50,399 7.94817 tháng 1, 22
18 Nov, 21
5.15817 tháng 6, 22
26 May, 22
26.14 65.77 4.12 -0.00 58.09

Tata Consultingancy Services Ltd

[L]

3

QV+PT V+ PT

400.8 -0.50% 99,693 4.04618 tháng 1, 22
18 Jan, 22
2.92626 tháng 9, 22
20 Jun, 22
4.98 70.55 3.63 56.57 1.82 8.96

NTPC LTD

[L]

1

QV+PT V+ PT

218.2 -0.07% 1,52,344 182.801 tháng 11, 22
10 May, 22
118.027 tháng 12, 21
26 Sep, 22
20.36 9.68 2.25 8.13 9.20 14.90

Tech Mahindra Ltd

[L]

2

QV+PT V+ PT

888.7 -0.19% 1,92,339 1.83830 tháng 12, 21
20 Sep, 22
944.117 tháng 6, 22
24 Feb, 22
16.22 36.66 4.43 23.33 13.55 8.05

Info Edge [Ấn Độ] Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

3,631 -1.71% 1,04,540 7.94817 tháng 1, 22
01 Sep, 22
5.15817 tháng 6, 22
20 Dec, 21
19.21 17.88 4.01 18.84 8.77 6.09

Tata Consultingancy Services Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

1,655 -0.60% 2,65,139 7.94817 tháng 1, 22
19 Jan, 22
5.15817 tháng 6, 22
01 Jul, 22
22.03 48.49 6.24 -0.00 15.04

Tata Consultingancy Services Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

2,052 0.15% 43,701 4.04618 tháng 1, 22
18 Nov, 21
2.92626 tháng 9, 22
24 May, 22
27.03 31.63 8.19 24.22 7.40 18.98

NTPC LTD

[L]

1

Qvpt V PT

718.4 -1.12% 58,124 182.801 tháng 11, 22
17 Nov, 21
118.027 tháng 12, 21
06 Jul, 22
41.34 65.01 25.97 63.25 4.29 26.54

Tech Mahindra Ltd

[L]

4

Qvpt V PT

546.3 1.25% 35,025 1.83830 tháng 12, 21
18 Nov, 21
944.117 tháng 6, 22
12 May, 22
-22.00 0.00 2.65 -0.00 0.00

Info Edge [Ấn Độ] Ltd

[L]

1

QV+PT V+ PT

196.8 0.13% 52,969 6.69518 tháng 11, 21
22 Nov, 21
3.31426 tháng 5, 22
16 May, 22
32.51 11.17 2.58 3.78 35.42 13.06

DLF Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

469.4 -1.54% 68,590 429.818 tháng 1, 22
17 Nov, 21
294.820 tháng 6, 22
08 Mar, 22
0.00 80.71 7.20 -0.00 -14.74

Power Grid Corporation of India Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

1,243 -0.89% 1,25,550 248,210 tháng 5, 22
08 Sep, 22
186.326 tháng 9, 22
08 Mar, 22
0.00 74.92 10.28 -0.00 9.52

Các cảng Adani và Công ty TNHH Kinh tế Đặc biệt

[L]

1

Qvpt V PT

4,895 -0.72% 86,466 987.920 SEP, 22
04 Jan, 22
652.024 tháng 2, 22
26 May, 22
25.73 35.92 9.92 29.84 18.43 18.25

Bajaj Auto Ltd

[L]

4

Qvpt V PT

638.9 -0.75% 4,07,108 4.13001 tháng 9, 22
17 May, 22
3.02820 tháng 12, 21
21 Oct, 22
0.00 71.34 15.62 -0.00 12.60

Bajaj Finserv Ltd

[L]

1

QV+PT V+ PT

1,137 1.01% 55,271 1.86219 tháng 1, 22
18 Nov, 21
1.07801 tháng 7, 22
13 Jun, 22
0.00 35.21 5.63 -0.00 10.72

Công ty TNHH Quản lý tài sản HDFC

[L]

1

Qvpt V PT

531.8 0.12% 1,14,139 2.68518 tháng 11, 21
17 Nov, 21
1.69124 tháng 5, 22
08 Mar, 22
0.00 86.29 9.24 -0.00 5.10

Công ty TNHH Du lịch và Phục vụ Đường sắt Ấn Độ

[L]

1

Qvpt V PT

229.4 -1.25% 1,43,160 928.817 tháng 11, 21
09 Nov, 22
557.006 tháng 7, 22
20 Dec, 21
43.62 5.48 2.54 4.46 -1.62 13.51

One97 Communications Ltd

[L]

1

QV+PT V+ PT

2,622 -2.25% 89,708 1.96118 tháng 11, 21
16 Nov, 22
511.012 tháng 5, 22
20 Dec, 21
29.09 15.26 4.29 13.92 6.52 16.22

Indus Towers Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

1,062 -1.89% 43,449 305.622 tháng 11, 21
17 Nov, 21
181.216 tháng 5, 22
26 Sep, 22
23.56 11.88 2.26 -0.00 27.25

Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Prudential ICICI

[L]

2

Qvpt V PT

1,781 1.91% 67,372 665.017 tháng 11, 21
17 Nov, 21
430.008 Mar, 22
20 Jun, 22
194.67 0.00 -7.74 34.99 6.89 -229.46

Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ SBI

[L]

1

Qvpt V PT

3,912 -0.95% 2,55,845 1.34008 tháng 9, 22
18 Nov, 21
1.00408 Mar, 22
16 May, 22
12.30 103.91 16.69 -0.00 26.60

Ltimindtree Ltd

[L]

1

QV+PT V+ PT

793.5 -0.63% 75,463 7.59504 tháng 1, 22
17 Nov, 21
3.73326 tháng 5, 22
20 Jun, 22
23.15 35.61 8.44 -0.00 29.26

Tập đoàn bảo hiểm nhân thọ Ấn Độ

[L]

3

QV+PT V+ PT

3,642 -2.56% 4,11,120 920.017 tháng 5, 22
15 Nov, 22
588.021 tháng 10, 22
22 Feb, 22
23.41 810.74 153.03 -0.00 0.00

Công ty TNHH Bảo hiểm Tổng hợp ICICI Lombard

[L]

1

QV+PT V+ PT

1,739 0.28% 28,555 1.53418 tháng 11, 21
06 Jan, 22
1.07113 tháng 6, 22
10 Nov, 22
17.71 27.77 3.73 16.76 24.37 -23.00

Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ HDFC

[L]

4

Qvpt V PT

67.15 -0.89% 57,938 722.517 tháng 11, 21
17 Nov, 21
497.308 Mar, 22
27 Jul, 22
-10.38 0.00 2.85 -0.00 0.00

Than Ấn Độ Ltd

[L]

3

Qvpt V PT

3,116 0.06% 3,47,403 263.309 tháng 11, 22
16 Sep, 22
139.220 tháng 12, 21
31 Dec, 21
-9.78 0.00 34.15 -0.00 -287.62

Hindustan Aeronautics Ltd

[L]

1

Qvpt V PT

216.2 -2.15% 35,583 2.70916 tháng 11, 22
17 May, 22
1.18120 tháng 12, 21
11 Nov, 22
0.72 9.23 1.93 -29.38 -40.14

Muthoot Finance Ltd

[L]

3

Qvpt V PT

2,086 -0.74% 3,32,829 1.66417 tháng 11, 21
19 Apr, 22
950.026 tháng 9, 22
01 Dec, 21
17.67 624.44 49.24 -0.00 0.00

Interglobe Hàng không

[L]

2

Qvpt V PT

185.6 -3.59% 52,850 2.37017 tháng 11, 21
26 Nov, 21
1.51320 tháng 6, 22
28 Oct, 22
4.37 0.00 33.06 -0.00 0.00

Avenue SuperMarts Ltd

5.17918 tháng 11, 21

3.18516 tháng 5, 22FAQs Source: NSE Indices

Thẻ SBI và Dịch vụ thanh toán Ltd

1.08517 tháng 11, 21

656.120 tháng 6, 22

Nifty 100 bao gồm các công ty từ Nifty 50 cũng như Nifty tiếp theo 50, tức là 100 công ty niêm yết hàng đầu NSE theo vốn hóa thị trường trong danh sách Nifty 500.NSE listed companies by market capitalization within the NIFTY 500 list.

Những lợi ích của việc đầu tư vào Nifty 100 là gì?

Đầu tư vào quỹ Chỉ số Nifty 100 cung cấp cho bạn những lợi ích sau:

  1. Thân thiện với Pocket-Quỹ Index INDEX Nifty 100 có một trong những tỷ lệ chi phí thấp nhất, vì tất cả các nhà quản lý quỹ cần làm là sao chép chỉ mục và theo dõi hiệu suất của nó theo thời gian. – The NIFTY 100 Index funds have one of the lowest expense ratios, since all the fund managers need to do is replicate the index and track its performance over time.
  2. Sự lựa chọn phổ biến - Công ty Nifty 100 có sự hiện diện mạnh mẽ trên thị trường và điều đó khiến họ trở thành một trong những lựa chọn đầu tư hàng đầu nhất cho cả các nhà đầu tư chứng khoán mới và có kinh nghiệm. – NIFTY 100 companies have a strong presence in the market and that makes them one of the most leading investment options both for new and experienced stock investors.
  3. Danh mục đầu tư rộng hơn - Nó cho phép bạn đầu tư vào nhiều tổ chức và miền cùng một lúc. Làm như vậy giảm thiểu yếu tố mất tiềm năng của bạn. - It allows you to invest in multiple organizations and domains at the same time. Doing so minimizes your potential loss factor.
  4. Lợi nhuận tốt - Lợi nhuận đánh bại lạm phát trong nhiều năm và chi phí thấp hơn là hai yếu tố chính khiến họ có giá trị tuyệt vời cho các nhà đầu tư. - Inflation beating returns over the years and lower costs are two primary factors that make them excellent value for investors.

Nifty 100 được tính toán như thế nào?

Các chỉ số tiện lợi được tính toán dựa trên phương pháp có trọng số vốn hóa và vốn hóa thị trường. Trong phương pháp này, mức độ của chỉ số thể hiện giá trị thị trường tổng hợp của các cổ phiếu có trong chỉ số trong một khoảng thời gian cơ sở cụ thể. Công thức tính toán giá trị chỉ mục là:

Giá trị chỉ số = giá trị thị trường hiện tại / [vốn thị trường cơ sở* 1000]

Phương pháp liên quan đến việc tính toán các chỉ số cũng xem xét các thay đổi trong các hành động của công ty, ví dụ, bao gồm phát hành quyền, chia tách cổ phiếu, v.v.

Chỉ số thị trường cổ phiếu Nifty là một tiêu chuẩn chuẩn mà tất cả các thị trường vốn chủ sở hữu ở Ấn Độ được đo lường.

Làm thế nào để chọn các cổ phiếu tốt nhất từ ​​các công ty?

Bạn có thể sử dụng các tiêu chí khác nhau để đến danh sách các cổ phiếu tốt nhất trong chỉ số công ty. Bạn có thể sử dụng các tỷ lệ trả lại như Roce hoặc ROE, sẽ giúp bạn chọn các công ty có tăng trưởng có lợi nhuận.

Dựa trên ROE, các cổ phiếu tốt nhất trong chỉ số công ty là:

Tên công tyNó có phải là một cổ phiếu đúng không?CMPCap thị trường [cr.]P/EP/BVEV/EBITDAROE
Interglobe Aviation Ltd. [L]Hơi tốt1,781 67,372 0.00 -7.74 34.99 194.7
Nestle India Ltd. [L]Rất tốt19,946 1,92,690 89.00 64.30 53.49 112.5
Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe [L]Rất tốt13,990 45,456 88.80 53.34 53.79 80.16
Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe [L]Rất tốt1,582 42,622 40.07 25.81 26.71 74.42
Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe [L]Rất tốt4,104 99,345 62.81 48.68 45.78 49.87

Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe [L]

Colgate-Palmolive [Ấn Độ] Ltd. [l]

Tên công tyNó có phải là một cổ phiếu đúng không?CMPCap thị trường [cr.]ROE
Interglobe Aviation Ltd. [L]Hơi tốt4,020 4,58,013 135.7
Nestle India Ltd. [L]Rất tốt3,642 4,11,120 129.1
Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe [L]Rất tốt2,622 89,708 90.92
Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe [L]Rất tốt3,116 3,47,403 67.86
Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe [L]Hơi tốt162.8 84,629 67.67
Nestle India Ltd. [L]

Rất tốt

Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe [L] select the best stocks from the , you can check factors like stock returns over different time frames, the Return on Equity, the Price to Earnings [P/E] ratio, Price to Book Value [P/BV] ratio, and the company’s profitability.

Colgate-Palmolive [Ấn Độ] Ltd. [l]

Britannia Industries Ltd. [L]

Các cổ phiếu hoạt động tốt nhất trong chỉ số là gì?

Dựa trên mức tăng của năm vừa qua, các cổ phiếu hoạt động tốt nhất là:

Tăng hàng năm [%]

Adani Enterprises Ltd. [L]

Sr.No.Tên công tyNó có phải là một cổ phiếu đúng không?
1 CMPCap thị trường [cr.]
2 ROEInterglobe Aviation Ltd. [L]
3 Hơi tốtNestle India Ltd. [L]
4 Rất tốtProcter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe [L]
5 Colgate-Palmolive [Ấn Độ] Ltd. [l]Britannia Industries Ltd. [L]
6 Các cổ phiếu hoạt động tốt nhất trong chỉ số là gì? Dựa trên mức tăng của năm vừa qua, các cổ phiếu hoạt động tốt nhất là:
7 Tăng hàng năm [%]Adani Enterprises Ltd. [L]
8 Adani Total Gas Ltd. [L]Không tốt
9 Hindustan Aeronautics Ltd. [L]Adani Transmission Ltd. [L]
10 Ngân hàng Baroda. [L] Xem thêm
11 Những công ty nào có tăng trưởng doanh thu cao nhất trong năm năm qua? Để chọn các cổ phiếu tốt nhất từ, bạn có thể kiểm tra các yếu tố như lợi nhuận cổ phiếu so với các khung thời gian khác nhau, lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu, tỷ lệ giá so với thu nhập [P/E], tỷ lệ giá trị giá trị [P/BV] và tỷ lệ của Công ty và Công ty và Công ty lợi nhuận.
12 Các công ty đã thực hiện tốt về cơ bản có nhiều khả năng thấy giá cổ phiếu của họ cũng tăng. Cổ phiếu có tăng trưởng doanh thu cao nhất trong năm năm qua là:
13 Những công ty nào có mức tăng trưởng lợi nhuận cao nhất trong năm năm qua? Các công ty có tăng trưởng lợi nhuận cao thường chứng kiến ​​giá cổ phiếu của họ đạt được, không phân biệt các phong trào thị trường.
14 Các công ty có mức tăng trưởng lợi nhuận cao nhất trong năm năm qua là: Trọng số của các cổ phiếu khác nhau trong Chỉ số Nifty 100 là gì?
15 Trọng sốHDFC Bank Ltd.
16 8,41%Công ty TNHH Tài chính Phát triển Nhà ở.
17 6,35%Reliance Industries Ltd.
18 6,20%Infosys Ltd.
19 4,67%ITC Ltd.
20 4,50%ICICI Bank Ltd.
21 3,89%Larsen & Toubro Ltd.
22 3,27%Tata Consulting Services Ltd.
23 3,14%Kotak Mahindra Bank Ltd.
24 3,04%Maruti Suzuki Ấn Độ Ltd.
25 2,56%Ngân hàng Nhà nước Ấn Độ
26 2,07%Hindustan Unilever Ltd.
27 2,06%Hindustan Unilever Ltd.
28 2,06%0,89%
29 Ultratech Xi măng Ltd.0,88%
30 Bajaj Auto Ltd.0,88%
31 Bajaj Auto Ltd.Indiabulls Nhà tài chính Ltd.
32 0,87%Indiabulls Nhà tài chính Ltd.
33 0,87%Tech Mahindra Ltd.
34 Titan Company Ltd.0,86%
35 Grasim Industries Ltd.0,85%
36 E Rich Motors Ltd.0,82%
37 Tata Steel Ltd.0,81%
38 Công ty TNHH Dầu khí Ấn Độ.0,80%
39 Than Ấn Độ Ltd.0,79%
40 Wipro Ltd.0,70%
41 ZEE Entertainment Enterprises Ltd.0,68%
42 Britannia Industries Ltd.0,68%
43 Britannia Industries Ltd.0,64%
44 JSW Steel Ltd.0,64%
45 JSW Steel Ltd.Hindalco Industries Ltd.
46 0,62%Bajaj Finserv Ltd.
47 Godrej Consumer Products Ltd.Bajaj Finserv Ltd.
48 Godrej Consumer Products Ltd.0,60%
49 Cipla Ltd.0,59%
50 Các cảng Adani và Công ty TNHH Kinh tế Đặc biệt.Bharti Infratel Ltd.
51 0,57%Tập đoàn Dầu khí Hindustan Ltd.
52 0,56%Tập đoàn Dầu khí Hindustan Ltd.
53 0,56%Tiến sĩ Reddys Lab Laboratory Ltd.
54 0,55%Motherson Sumi Systems Ltd.
55 0,53%Shriram Transport Finance Company Ltd.
56 UPL LTD.0,51%
57 Piramal Enterprises Ltd.0,48%
58 Gail [Ấn Độ] Ltd.0,48%
59 Gail [Ấn Độ] Ltd.0,47%
60 Ashok Leyland Ltd.0,45%
61 Shree Xi măng Ltd.0,43%
62 MRF Ltd.0,43%
63 MRF Ltd.United Spirits Ltd.
64 0,41%Dabur Ấn Độ Ltd.
65 0,40%Lupin Ltd.
66 0,38%Lupin Ltd.
67 0,38%Petronet LNG Ltd.
68 Marico Ltd.Petronet LNG Ltd.
69 Marico Ltd.0,37%
70 Ambuja Cements Ltd.0,36%
71 Bosch Ltd.0,36%
72 Bosch Ltd.0,35%
73 LIC Housing Finance Ltd.0,35%
74 LIC Housing Finance Ltd.Ý tưởng Cellular Ltd.
75 0,34%Ý tưởng Cellular Ltd.
76 0,34%Aurobindo Pharma Ltd.
77 Avenue SuperMarts Ltd.0,32%
78 Pidilite Industries Ltd.0,31%
79 Colgate-Palmolive [Ấn Độ] Ltd.Container Corporation of India Ltd.
80 0,30%Container Corporation of India Ltd.
81 0,30%Ngân hàng Baroda
82 L & T Finance Holdings Ltd.0,28%
83 ACC Ltd.0,28%
84 ACC Ltd.Interglobe Aviation Ltd.
85 0,27%Interglobe Aviation Ltd.
86 0,27%Interglobe Aviation Ltd.
87 0,27%Havells India Ltd.
88 0,26%Havells India Ltd.
89 0,26%Havells India Ltd.
90 0,26%Havells India Ltd.
91 0,26%Bharat Electronics Ltd.
92 0,25%Bharat Electronics Ltd.
93 0,25%Bharat Electronics Ltd.
94 0,25%Bharat Heavy Electricals Ltd.
95 0,24%Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ SBI.
96 Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ ICICI Prudential.0,23%
97 Tập đoàn điện khí hóa nông thôn Ltd.0,23%
98 Tập đoàn điện khí hóa nông thôn Ltd.0,22%
99 Ngân hàng Quốc gia PunjabCadila Healthcare Ltd.
100 0,21%Cadila Healthcare Ltd.

Chia sẻ nào là tốt nhất dưới 100?

Cổ phiếu dưới 100.

Chia sẻ nào là tốt nhất để đầu tư?

Cổ phiếu tốt nhất để đầu tư vào năm 2022..
Reliance Industries ..
Dịch vụ tư vấn Tata..
Ngân hàng HDFC ..
Infosys..

10 cổ phiếu tốt nhất để sở hữu ngay bây giờ là gì?

Top 10 cổ phiếu để mua ngay bây giờ..
Công ty Ford Motor [NYSE: F].
Bảng chữ cái Inc. [NASDAQ: GOOG].
Amazon.com, Inc. [NASDAQ: AMZN].
Công ty Walt Disney [NYSE: DIS].
Palo Alto Networks, Inc. [NASDAQ: PANW].
Công ty Boeing [NYSE: BA].
Prologis, Inc. [NYSE: PLD].
Johnson & Johnson [NYSE: JNJ].

10 cổ phiếu hàng đầu để mua vào năm 2022 là gì?

10 cổ phiếu hàng đầu cho năm 2022..
Shopify [NYSE: Shop], 36 tỷ đô la ..
Thu nhập bất động sản [NYSE: O], 38 tỷ đô la ..
Mercadolibre [NASDAQ: MELI], 40 tỷ đô la ..
Phẫu thuật trực quan [NASDAQ: ISRG], 67 tỷ đô la ..
Walt Disney [NYSE: DIS], 179 tỷ đô la ..
Berkshire Hathaway [NYSE: BRK.A] [NYSE: BRK.B], $ 587 tỷ ..
Amazon [NASDAQ: AMZN], 1,17 nghìn tỷ đô la ..

Chủ Đề