Vinamilk góp mặt trong 1.000 thương hiệu hàng đầu châu Á. Ảnh: VGP/Minh Thi |
Bảng xếp hạng top 10 do Campaign Asia-Pacific và Nielsen phối hợp thực hiện, yêu cầu người trả lời lựa chọn thương hiệu hàng đầu có hoạt động tại Việt Nam, có danh tiếng tốt nhất và gây được tiếng vang lớn nhất với người Việt Nam. Năm 2020 là lần đầu tiên trong top 10 có nhiều thương hiệu trong nước hơn các thương hiệu quốc tế và vị trí đầu tiên của bảng xếp hạng thuộc về một thương hiệu Việt Nam là Vinamilk.
Cũng theo Campaign Asia-Pacific, các khảo sát cho thấy người tiêu dùng đang lựa chọn ủng hộ các công ty đã hỗ trợ đắc lực cho xã hội trong dịch COVID-19, và đặc biệt ở Việt Nam, sự phát triển của các thương hiệu quốc gia có mối liên hệ mạnh mẽ với những đổi mới sáng tạo trong giai đoạn khó khăn do COVID-19. Các chuyên gia thương hiệu tại Việt Nam cũng cho rằng, COVID-19 là một yếu tố quyết định khiến bảng xếp hạng các thương hiệu mạnh nhất của Việt Nam năm 2020 có sự biến đổi lớn.
Bên cạnh các hoạt động hỗ trợ cộng đồng tích cực và kịp thời trong đại dịch COVID-19, Vinamilk liên tiếp giới thiệu các sản phẩm dinh dưỡng có tính đột phá đến người tiêu dùng. Từ đầu năm 2020 đến nay, Vinamilk đã ra mắt và cải tiến, đổi mới nhiều sản phẩm, nổi bật có cà phê đóng chai “Hi! Café”, sữa bột trẻ em có tổ yến, sữa chua organic chuẩn châu Âu, sữa tươi tiệt trùng có chứa tổ yến… Các dòng sản phẩm giúp tăng cường đề kháng, bổ trợ sức khỏe cũng được Vinamilk tích cực giới thiệu đến người tiêu dùng trong giai đoạn dịch bệnh vừa qua.
Trách nhiệm xã hội và đổi mới sáng tạo là những yếu tố đã giúp Vinamilk nhận được sự ủng hộ từ người tiêu dùng, góp phần đưa Vinamilk trở thành thương hiệu dẫn đầu top 10 thương hiệu mạnh nhất của Việt Nam và thuộc Bảng xếp hạng 1.000 thương hiệu hàng đầu châu Á. Mới đây, thương hiệu Vinamilk cũng đã được Forbes Việt Nam vinh danh trong bảng xếp hạng 50 thương hiệu dẫn đầu, với giá trị 2,4 tỷ USD, tăng 200 triệu USD so với năm 2019. Vinamilk cũng là thương hiệu sữa được người tiêu dùng Việt Nam chọn mua nhiều nhất trong 8 năm liền [2012-2020] theo Worldpanel thuộc Kantar công bố.
Ông Phan Minh Tiên, Giám đốc Điều hành marketing [Vinamilk] chia sẻ: “Với tầm nhìn trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe, phục vụ cho cuộc sống và con người, Vinamilk luôn luôn nỗ lực để mang đến những giá trị tốt nhất cho người Việt Nam. Vinamilk luôn xác định sự phát triển của doanh nghiệp phải song hành cùng lợi ích mang đến cho xã hội, mà trong đó đặc biệt là trẻ em, thế hệ tương lai của đất nước”.
Vinamilk là thương hiệu quốc gia, có lịch sử hơn 44 năm hình thành, phát triển và gắn bó với nhiều thế hệ người Việt Nam. Không chỉ là thương hiệu hàng đầu Việt Nam, vị thế thương hiệu của Vinamilk trên thị trường thế giới ngày càng được khẳng định.
Bắt đầu xuất khẩu sản phẩm từ năm 1997, đến nay, Vinamilk đã có mặt tại 54 quốc gia và vùng lãnh thổ, mang thương hiệu sữa Việt đến gần hơn với người tiêu dùng thế giới.
Minh Thi
Theo kết quả khảo sát người tiêu dùng Châu Á do Campaign Asia – Pacific phối hơp với Nielsen thực hiện, Vinamilk đã không chỉ giữ chắc một chỗ trong Top 1000 thương hiệu mạnh nhất Châu Á mà còn lần đầu tiên vươn lên dẫn đầu Top 10 thương hiệu hàng đầu Châu Á có hoạt động tại Việt Nam.
Đây là một dấu mốc có ý nghĩa đặc biệt đối với các thương hiệu Việt Nam khi trong nhiều năm liền bảng xếp hạng này được dẫn đầu bởi các thương hiệu nước
ngoài.
Những dấu ấn về thương hiệu của Vinamilk.
Các chuyên gia về thương hiệu nhận định, các thương hiệu được bình chọn trong danh sách năm 2020 này dựa trên 2 "trụ cột" đó là: tình yêu của công chúng dành cho thương hiệu quốc gia vì những nỗ lực vì cộng đồng trong đại dịch và sự sáng tạo, đổi mới của họ bất chấp các khó khăn chung do Covid-19 gây ra. Hai yếu tố trên được thấy khá rõ nét trong thành công lần này của Vinamilk.
Trong bối cảnh đại dịch Covid-19, đa số các doanh nghiệp đều phải đối mặt với tình trạng khó khăn chung, đặc biệt trong kinh doanh và tài chính… nhưng với nỗi lực của mình, Vinamilk vẫn luôn sát cánh cùng chính phủ và cộng đồng trong những hoạt động cộng đồng để chung tay đẩy lùi Covid.
Trên 40 tỷ đồng là số tiền mà Vinamilk đã dành ra để ủng hộ cho công tác phòng chống dịch bệnh và hỗ trợ cồng đồng trong thời gian qua. Trong đó, hơn 20 tỷ đồng được Vinamilk sử dụng để ủng hộ Chính phủ và lực lượng tuyến đầu chống dịch.
Không chỉ chung tay cùng đất nước chống dịch, các chương trình hỗ trợ cộng đồng được tiếp tục duy trì, thậm chí đẩy mạnh.
Ngay trong tháng 4/2020, Vinamilk đã trao tặng hơn 1,7 triệu ly sữa, tương đương với 12,5 tỷ đồng được kịp thời gửi đến những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn thông qua Quỹ sữa Vươn Cao Việt Nam, chương trình đã được bền bỉ thực hiện suốt 13 năm qua.
Dù còn nhiều trở ngại vì giãn cách xã hội, những hộp sữa vẫn được trao đến tận tay các trẻ em ở các địa phương như Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Phú Yên, Huế và nhiều tỉnh thành khác trên cả nước.
Tập thể người lao động trong công ty Vinamilk còn phát động chiến dịch "Triệu bước đi đẩy lùi Cô-vi" vừa nhằm nâng cao sức khoẻ cho cán bộ công nhân viên bằng việc luyện tập đi bộ, thể dục thể thao đẩy lùi dịch bệnh, vừa gây guỹ hơn 2 tỷ đồng để hỗ trợ trẻ em trong đại dịch.
Niềm vui uống sữa đã đến với trẻ em có hoàn cảnh kém may mắn, khó khăn trên cả nước.
Có thể thấy, với góc doanh nghiêp đồng hành và đóng góp cộng đồng thì những nỗ lực của Vinamilk rõ ràng đã được người tiêu dùng ghi nhận. Nhưng không chỉ dừng lại ở việc tích cực hỗ trợ cộng đồng, Vinamilk còn nhận được sự đánh giá cao khi làm tốt ở chính lĩnh vực hoạt động chính của mình là "công ty dinh dưỡng".
Liên tiếp nghiên cứu sản phẩm mới, cải tiến những sản phẩm để phục vụ sức khoẻ và nhu cầu dinh dưỡng của người tiêu dùng ngày càng tốt hơn. Phải kể đến cà phê đóng chai Hi! Café, Sữa bột trẻ em có tổ yến, Sữa chua Organic chuẩn Châu Âu, Sữa tươi tiệt trùng có tổ yến…
Đa số các dòng sản phẩm được Vinamilk đẩy mạnh đều hướng đến tăng cường sức đề kháng, nâng cao sức khoẻ để bảo vệ bản thân, bảo vệ cộng đồng.
Nỗ lực để thực hiện tầm nhìn trở thành niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khoẻ, phục vụ cuộc sống và con người
Dẫn đầu bảng xếp hạng Top 10 thương hiệu mạnh nhất Việt Nam không phải là điểm sáng duy nhất của thương hiệu này. Theo báo cáo của Kantar, Vinamilk là thương hiệu về Sữa và sản phẩm thay thế sữa được lựa chọn mua nhiều nhất ở cả thành thị và nông thôn trong 8 năm liên tiếp. Đồng thời giá trị thương hiệu này được Forbes Việt Nam định giá lên đến 2,4 tỷ USD.
Người tiêu dùng quốc tế dần được thuyết phục vì chất lượng sản phẩm và uy tín thương hiệu Vinamilk.
Không chỉ là thương hiệu quốc gia, Vinamilk với 44 năm hình thành và phát triển đã phục vụ nhiều thế hệ người tiêu dùng Việt Nam, từ 1997 tới nay, sản phẩm Vinamilk đã được xuất đi 54 quốc gia trên thế giới, giới thiệu thương hiệu sữa Việt chất lượng đến cho người tiêu dùng thế giới.
Các điểm sáng về thương hiệu mà Vinamilk gặt hái được trong một năm nhiều thách thức như 2020 này sẽ một cột mốc đáng ghi nhận trên hành trình giữ vững vị trí số 1 trong tâm trí của các thế hệ người Việt Nam và đưa thương hiệu Việt vươn ra thế giới.
Fortune 1000 là một tạp chí bao gồm danh sách 1000 công ty giao dịch công khai hàng đầu tại Hoa Kỳ, dựa trên doanh thu của họ cho năm tài chính gần đây nhất. Tạp chí Fortune hàng năm biên soạn và công bố một danh sách các tập đoàn lớn nhất thế giới. Danh sách này dựa trên các yếu tố khác nhau, bao gồm tổng doanh thu, lợi nhuận, tài sản và giá trị thị trường.
Danh sách các công ty Fortune 1000 bao gồm cả các công ty công cộng và tư nhân nhưng không bao gồm các công ty con của các công ty khác. Ngoài ra, nghiên cứu chỉ bao gồm dữ liệu từ các công ty có trụ sở tại Hoa Kỳ.Fortune 1000 companies list includes both public and private companies but excludes subsidiaries of other companies. In addition, the study only includes data from companies that are headquartered in the United States.
Danh sách các công ty Fortune 1000 vào năm 2022
Fortune 1000 là gì?
Fortune 1000 là một danh sách uy tín và được tôn trọng, mặc dù nhận được ít sự chú ý hơn nhiều so với bảng xếp hạng Fortune 500 chọn lọc hơn. Fortune 1000 là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả 1.000 công ty giao dịch công khai hàng đầu tại Hoa Kỳ theo doanh thu.
Các công ty Fortune 1000 thường là các doanh nghiệp lớn, nổi tiếng và thành lập với tên hộ gia đình. Hàng năm, tạp chí Fortune phát hành một danh sách các công ty tạo doanh thu cao nhất thế giới. are typically large, well-known and established businesses with household names. Every year, Fortune magazine releases a list of the world’s highest revenue generating companies.
Được đưa vào danh sách Fortune 1000 là một vinh dự có uy tín có thể mang lại những lợi thế đáng kể cho một công ty và nó có thể giúp thu hút các nhà đầu tư, khách hàng và tài năng hàng đầu. Ngoài ra, nó cũng giúp xây dựng nhận thức về thương hiệu và tạo ra một hình ảnh tích cực cho doanh nghiệp của bạn. Mặc dù có lợi, việc đưa công ty của bạn xuất hiện trong danh sách Fortune 1000 cũng không dễ dàng.
Các công ty lọt vào danh sách này là một số công ty nổi tiếng và có lợi nhất của Mỹ. Mặc dù danh sách Fortune 1000 bao gồm một số công ty lớn nhất và thành công nhất trong cả nước, nhưng đây không phải là thước đo hoàn hảo cho sự thành công.
Các công ty chỉ được bao gồm nếu chúng được phân loại theo giao dịch công khai, không bao gồm nhiều doanh nghiệp tư nhân. Ngoài ra, danh sách này dựa trên việc tạo doanh thu, không phải là lợi nhuận.
Walmart đã đứng đầu danh sách Fortune 1000 trong bảy năm liên tiếp. Nó đã bị exxonmobil truất ngôi vào năm 2009 nhưng đã trở lại vị trí của nó hai năm sau đó. Trước khi xem qua danh sách các công ty Fortune 1000, hãy để chúng tôi hiểu lịch sử của nó và cách nó bắt đầu.Fortune 1000 companies list, let us understand its history and how it started.
Lịch sử của Fortune 1000
Fortune 1000 là danh sách hàng năm của các công ty lớn nhất về doanh thu. Nó lần đầu tiên được tạo ra bởi Edgar P Smith, một trợ lý biên tập viên tại Tạp chí Fortune, trở lại vào năm 1955. Chỉ có các lĩnh vực sản xuất và khai thác được đưa vào cho đến khi họ thay đổi yêu cầu của họ để bao gồm ngành dịch vụ.
Ban đầu, họ chỉ giới thiệu các công ty từ các ngành công nghiệp như sản xuất và khai thác nhưng cuối cùng đã mở rộng danh sách của họ để bao gồm các lĩnh vực khác, bao gồm ngân hàng, tiện ích, v.v ... Phiên bản đầu tiên không bao gồm bất kỳ công ty nào từ ngành sản xuất hoặc khai thác cho đến năm 1994 Nó cho phép Walmart xếp thứ tư trong năm đó, tiếp theo là AT & T, xếp thứ năm.
Danh sách các công ty Fortune 1000 bao gồm gì?
Danh sách các công ty Fortune 1000 bao gồm một số yếu tố cần thiết:Fortune 1000 companies list comprises certain essentials:
- Xếp hạng
- Doanh thu
- Lợi nhuận
- Tài sản
- Giá trị thị trường
- Thay đổi doanh thu so với năm trước
- Thay đổi lợi nhuận so với năm trước
- Số lượng nhân viên
- Thay đổi trong bảng xếp hạng
Danh sách 2022 công ty Fortune 1000
Thứ hạng | Tên công ty | Số lượng nhân viên | Thay đổi INRANK Rank |
1 | Walmart | 2,200,000 | - |
2 | Amazon | 798,000 | 3 |
3 | Exxon Mobil | 74,900 | -1 |
4 | Quả táo | 137,000 | -1 |
5 | Sức khỏe CVS | 290,000 | 3 |
6 | Berkshire Hathaway | 391,500 | -2 |
7 | Nhóm UnitedHealth | 325,000 | -1 |
8 | McKesson | 70,000 | -1 |
9 | At & t | 247,800 | - |
10 | Amazon | 21,500 | - |
11 | Amazon | 118,899 | 4 |
12 | Exxon Mobil | 190,000 | - |
13 | Amazon | 73,700 | 52 |
14 | Exxon Mobil | 201,500 | - |
15 | Amazon | 48,200 | -4 |
16 | Exxon Mobil | 49,500 | - |
17 | Amazon | 256,981 | 1 |
18 | Exxon Mobil | 164,000 | -5 |
19 | Quả táo | 287,000 | -2 |
20 | Sức khỏe CVS | 135,000 | -1 |
21 | Berkshire Hathaway | 144,000 | 5 |
22 | Nhóm UnitedHealth | 60,910 | 9 |
23 | McKesson | 435,000 | -3 |
24 | At & t | 7,500 | -2 |
25 | Amerisourcebergen | 208,131 | - |
26 | Amazon | 415,700 | 1 |
27 | Exxon Mobil | 14,500 | -4 |
28 | Quả táo | 190,000 | 4 |
29 | Sức khỏe CVS | 70,600 | 4 |
30 | Berkshire Hathaway | 259,800 | -1 |
31 | Nhóm UnitedHealth | 200,000 | -1 |
32 | McKesson | 10,222 | -8 |
33 | At & t | 205,000 | -12 |
34 | Amerisourcebergen | 165,000 | - |
35 | Amazon | 132,200 | 2 |
36 | Exxon Mobil | 57,672 | - |
37 | Amazon | 368,000 | 2 |
38 | Exxon Mobil | 383,800 | - |
39 | Amazon | 243,200 | 7 |
40 | Exxon Mobil | 161,100 | -12 |
41 | Quả táo | 6,892 | -1 |
42 | Sức khỏe CVS | 56,600 | 9 |
43 | Berkshire Hathaway | 377,640 | -2 |
44 | Nhóm UnitedHealth | 260,000 | -2 |
45 | McKesson | 110,800 | -2 |
46 | At & t | 44,942 | 11 |
47 | Amerisourcebergen | 389,500 | - |
48 | Amazon | 49,000 | -4 |
49 | Exxon Mobil | 223,000 | 4 |
50 | Quả táo | 97,000 | -5 |
51 | Sức khỏe CVS | 267,000 | -3 |
52 | Con người | 46,000 | 4 |
53 | Tài chính thận trọng | 51,511 | -3 |
54 | Archer Daniels Midland | 38,100 | -5 |
55 | Albertsons | 267,000 | -3 |
56 | Sysco | 69,000 | -2 |
57 | Lockheed Martin | 110,000 | 3 |
58 | HP | 56,000 | -3 |
59 | Chuyển giao năng lượng | 12,812 | - |
60 | Tập đoàn Goldman Sachs | 38,300 | 2 |
61 | Morgan Stanley | 60,431 | 2 |
62 | Sâu bướm | 102,300 | -4 |
63 | hệ thống Cisco | 75,900 | 1 |
64 | Pfizer | 88,300 | -3 |
65 | Chăm sóc sức khỏe HCA | 245,000 | 2 |
66 | AIG | 46,000 | - |
67 | Tập đoàn Goldman Sachs | 64,500 | 5 |
68 | Morgan Stanley | 91,224 | 1 |
69 | Sâu bướm | 71,000 | 7 |
70 | hệ thống Cisco | 133,700 | -2 |
71 | Pfizer | 95,100 | -1 |
72 | Chăm sóc sức khỏe HCA | 46,035 | 10 |
73 | AIG | 11,519 | -2 |
74 | American Express | 28,114 | -1 |
75 | Các hãng hàng không châu thổ | 125,000 | -1 |
76 | Merck | 96,000 | 2 |
77 | Tập đoàn American Airlines | 45,000 | -2 |
78 | Truyền thông điều lệ | 36,500 | - |
79 | Tập đoàn Goldman Sachs | 141,000 | 1 |
80 | Morgan Stanley | 286,000 | 5 |
81 | Sâu bướm | 16,533 | -2 |
82 | hệ thống Cisco | 136,000 | -1 |
83 | Pfizer | 102,900 | 9 |
84 | Chăm sóc sức khỏe HCA | 73,489 | 3 |
85 | AIG | 76,700 | 5 |
86 | American Express | 41,571 | 13 |
87 | Các hãng hàng không châu thổ | 207,000 | 4 |
88 | Merck | 86,200 | 12 |
89 | Tập đoàn American Airlines | 9,896 | -5 |
90 | Truyền thông điều lệ | 15,000 | -2 |
91 | Allstate | 5,500 | -8 |
92 | Bảo hiểm nhân thọ New York | 113,000 | -15 |
93 | Toàn quốc | 10,400 | -7 |
94 | Mua tốt nhất | 35,076 | 7 |
95 | United Airlines Holdings | 32,713 | -2 |
96 | Nhóm bảo hiểm tương hỗ tự do | 90,000 | 12 |
97 | Dow | 51,900 | 1 |
98 | Thực phẩm Tyson | 5,000 | -4 |
99 | TJX | 30,000 | -3 |
100 | TIAA | 2,012 | 12 |
101 | Oracle | 7,300 | -12 |
102 | Động lực chung | 5,964 | 9 |
103 | Deere | 96,163 | -8 |
104 | Nike | 107,000 | -1 |
105 | Cấp tiến | 10,703 | -8 |
106 | Publix Super Markets | 30,800 | - |
107 | Tập đoàn Goldman Sachs | 73,500 | 3 |
108 | Morgan Stanley | 70,000 | 6 |
109 | Sâu bướm | 61,600 | -7 |
110 | hệ thống Cisco | 19,300 | -1 |
111 | Pfizer | 26,280 | 106 |
112 | Chăm sóc sức khỏe HCA | 143,000 | 7 |
113 | AIG | 69,651 | 4 |
114 | American Express | 346,000 | 7 |
115 | Các hãng hàng không châu thổ | 30,000 | 23 |
116 | Merck | 28,000 | 9 |
117 | Tập đoàn American Airlines | 80,000 | -1 |
118 | Truyền thông điều lệ | 27,000 | 12 |
119 | Allstate | 75,000 | 5 |
120 | Bảo hiểm nhân thọ New York | 123,000 | -2 |
121 | Toàn quốc | 200,000 | 19 |
122 | Mua tốt nhất | 37,000 | -7 |
123 | United Airlines Holdings | 28,793 | 3 |
124 | Nhóm bảo hiểm tương hỗ tự do | 48,016 | 20 |
125 | Dow | 3,442 | -12 |
126 | Thực phẩm Tyson | 37,000 | 11 |
127 | TJX | 1,300 | 52 |
128 | TIAA | 100,000 | 18 |
129 | Oracle | 68,000 | - |
130 | Động lực chung | 240,900 | 28 |
131 | Deere | 125,000 | 4 |
132 | Nike | 61,615 | -4 |
133 | Cấp tiến | 19,000 | 177 |
134 | Publix Super Markets | 37,000 | -29 |
135 | Cô-ca Cô-la | 23,400 | -6 |
136 | Bảo hiểm nhân thọ chung Massachusetts | 26,980 | - |
137 | Dữ liệu công nghệ | 19,500 | 16 |
138 | Dịch vụ nhiên liệu thế giới | 19,000 | 12 |
139 | Honeywell International | 26,800 | -19 |
140 | Conocophillips | 11,800 | -1 |
141 | USAA | 60,767 | 1 |
142 | Exelon | 55,000 | -15 |
143 | Northrop Grumman | 42,500 | -11 |
144 | Vốn một tài chính | 51,000 | -11 |
145 | Plains GP Holdings | 33,625 | -22 |
146 | Abbvie | 11,729 | -3 |
147 | Nhóm Stonex | 10,106 | 7 |
148 | Đối tác sản phẩm doanh nghiệp | 14,400 | 19 |
149 | Tây Bắc Mutual | 37,483 | -15 |
150 | 3M | 42,645 | -43 |
151 | Phòng thí nghiệm Abbott | 50,968 | 8 |
152 | Chs | 35,000 | -117 |
153 | Du khách | 27,943 | -22 |
154 | Philip Morris International | 25,000 | -9 |
155 | Raytheon | 130,000 | -33 |
156 | Hewlett Packard Enterprise | 205,000 | -7 |
157 | Mũi tên điện tử | 174,000 | -6 |
158 | Viacomcbs | 28,000 | -17 |
159 | Đô la chung | 48,400 | 4 |
160 | Chúng ta. Bancorp | 19,500 | 1 |
161 | Starbucks | 60,000 | -1 |
162 | Bristol-Myers Squibb | 77,000 | -14 |
163 | Thực phẩm Hoa Kỳ đang giữ | 86,000 | -6 |
164 | Quốc tế Mondelez | 8,600 | 33 |
165 | Paccar | 79,500 | -9 |
166 | Thermo Fisher Khoa học | 164,100 | -19 |
167 | Macy từ | 7,300 | -5 |
168 | Jabil | 18,000 | 8 |
169 | Kraft Heinz | 15,500 | -4 |
170 | Năng lượng công tước | 16,500 | 3 |
171 | Tesla | 55,000 | -2 |
172 | Năng lượng PBF | 14,800 | 12 |
173 | Qualcomm | 25,946 | 1 |
174 | Đối tác năng lượng NGL | 101,104 | -2 |
175 | Nhóm CBRE | 40,000 | -4 |
176 | Baker Hughes | 88,000 | 2 |
177 | Synnex | 51,100 | 13 |
178 | Cây đô la | 9,900 | 13 |
179 | Cummins | 93,400 | 10 |
180 | Thống nhất thực phẩm tự nhiên | 61,111 | -3 |
181 | Công nghệ Micron | 53,349 | -17 |
182 | Amgen | 23,200 | 22 |
183 | Nhóm ô tô Penske | 8,916 | 11 |
184 | Hộ chiếu | 4,074 | -9 |
185 | Broadcom | 78,000 | 82 |
186 | Nucor | 2,900 | -5 |
187 | Khoa học Gilead | 70,093 | 8 |
188 | Hãng hàng không Tây Nam | 11,357 | -1 |
189 | Halliburton | 23,000 | -6 |
190 | Centurylink | 49,000 | 50 |
191 | Giấy quốc tế | 18,600 | 19 |
192 | Eli Lilly | 40,000 | 8 |
193 | Aflac | 10,000 | -25 |
194 | Lennar | 292,500 | -1 |
195 | Dầu khí Occidental | 76,000 | 15 |
196 | Liên minh Thái Bình Dương | 100,000 | -16 |
197 | viện trợ | 19,100 | 41 |
198 | Nhóm dịch vụ tài chính PNC | 61,800 | -46 |
199 | DuPont | 129,000 | -13 |
200 | Phía Nam | 233,400 | -2 |
201 | Tự động | 17,601 | 18 |
202 | Công nghệ DXC | 92,500 | 7 |
203 | McDonald | 34,300 | -1 |
204 | Marriott International | 17,408 | -12 |
205 | MANPOWERGROUP | 75,000 | -9 |
206 | Ngân hàng New York Mellon | 50,000 | 2 |
207 | Nhóm dịch vụ tài chính Hartford | 44,900 | 6 |
208 | Danaher | 15,427 | -23 |
209 | Whirlpool | 47,600 | -4 |
210 | AECOM | 26,400 | 6 |
211 | Netflix | 70,000 | -5 |
212 | Kohl từ | 18,605 | 14 |
213 | Xoá | 50,200 | 2 |
214 | Nhóm Altria | 40,000 | 19 |
215 | Estee Lauder | 48,000 | 16 |
216 | Goodyear Tyre & cao su | 63,000 | -13 |
217 | Truist Financial | 59,000 | 29 |
218 | Vật liệu ứng dụng | 22,000 | -36 |
219 | Hòn đá đen | 16,200 | 2 |
220 | Stanley Black & Decker | 59,438 | 8 |
221 | Freeport-McMoran | 27,500 | -51 |
222 | Công cụ Texas | 29,768 | -23 |
223 | Biogen | 7,400 | 12 |
224 | Parker-Hannifin | 55,610 | -6 |
225 | Tập đoàn tái bảo hiểm của Mỹ | 3,188 | 26 |
226 | Hàng không vũ trụ như thế nào | 41,700 | 1 |
227 | Xử lý dữ liệu tự động | 58,000 | 12 |
228 | Công nghệ Uber | 26,900 | - |
229 | Công cụ Illinois hoạt động | 45,000 | -15 |
230 | Davita | 65,000 | -42 |
231 | Khám phá các dịch vụ tài chính | 17,200 | 22 |
232 | Land O hèLakes | 8,000 | -20 |
233 | Vf | 75,000 | 19 |
234 | Corteva | 21,000 | - |
235 | Công cụ Illinois hoạt động | 50,000 | -5 |
236 | Davita | 35,000 | -7 |
237 | Khám phá các dịch vụ tài chính | 31,000 | -3 |
238 | Land O hèLakes | 9,032 | 6 |
239 | Vf | 25,314 | -14 |
240 | Corteva | 8,555 | 10 |
241 | Las Vegas Sands | 71,500 | -18 |
242 | Textron | 11,086 | -18 |
243 | Kellogg | 27,231 | 2 |
244 | Người bảo vệ cuộc sống. Công ty Mỹ | 39,103 | 3 |
245 | Bán lẻ Qura | 12,500 | 4 |
246 | Nắm giữ điểm cốt lõi | 3,860 | 8 |
247 | Hệ thống y tế cộng đồng | 27,500 | -25 |
248 | Kinder Morgan | 59,950 | -7 |
249 | Câu lạc bộ bán buôn BJ BJ | 72,000 | 17 |
250 | Con đường dành cho chính phủ | 50,000 | 224 |
251 | Ameripawn Financial | 16,000 | -19 |
252 | Đối tác toàn cầu | 14,320 | 13 |
253 | Thép Hoa Kỳ | 10,700 | -33 |
254 | L Thương hiệu | 13,531 | 52 |
255 | MGM Resort International | 10,980 | 15 |
256 | L3Harris Technologies | 14,890 | 3 |
257 | Mạng lưới món ăn | 51,000 | 5 |
258 | Động cơ Litva | 13,969 | 11 |
259 | Năng lượng DTE | 12,937 | -4 |
260 | Nhóm bảo hiểm gia đình người Mỹ | 14,262 | 39 |
261 | Sàn giao dịch bảo hiểm nông dân | 40,300 | 22 |
262 | Hợp nhất Edison | 7,250 | -5 |
263 | LKQ | 25,400 | 17 |
264 | Năng lượng Sempra | 15,296 | 8 |
265 | Edison International | 62,000 | -7 |
266 | Năng lượng trung tâm | 10,300 | 7 |
267 | Dịch vụ Quanta | 20,908 | -7 |
268 | Murphy Hoa Kỳ | 75,840 | 13 |
269 | Nhóm Expedia | 3,815 | 29 |
270 | Nhóm 1 ô tô | 5,475 | 67 |
271 | Giường tắm ngoài | 19,700 | 18 |
272 | UNUM GROUP | 33,043 | 12 |
273 | CSX | 8,700 | 30 |
274 | Autozone | 65,000 | 4 |
275 | Cuộc sống Thái Bình Dương | 18,200 | 17 |
276 | Năng lượng VISTRA | 11,295 | -2 |
277 | Charles Schwab | 49,500 | 2 |
278 | Nắm giữ vương miện | 24,550 | 4 |
279 | Tài chính đồng minh | 18,300 | -8 |
280 | Phòng thí nghiệm của Mỹ | 7,700 | - |
281 | Công cụ Illinois hoạt động | 79,050 | 12 |
282 | Davita | 50,000 | 4 |
283 | Khám phá các dịch vụ tài chính | 24,587 | -6 |
284 | Land O hèLakes | 12,300 | 24 |
285 | Vf | 22,634 | 54 |
286 | Corteva | 90,000 | -25 |
287 | Las Vegas Sands | 9,200 | 13 |
288 | Textron | 25,500 | 121 |
289 | Kellogg | 34,000 | 22 |
290 | Người bảo vệ cuộc sống. Công ty Mỹ | 67,000 | 15 |
291 | Bán lẻ Qura | 15,300 | -16 |
292 | Nắm giữ điểm cốt lõi | 13,775 | -24 |
293 | Hệ thống y tế cộng đồng | 13,635 | -5 |
294 | Kinder Morgan | 12,316 | -31 |
295 | Câu lạc bộ bán buôn BJ BJ | 13,300 | - |
296 | Công cụ Illinois hoạt động | 36,000 | 23 |
297 | Davita | 40,000 | -12 |
298 | Khám phá các dịch vụ tài chính | 17,700 | -4 |
299 | Land O hèLakes | 8,385 | -35 |
300 | Vf | 6,072 | 36 |
301 | Corteva | 9,300 | 15 |
302 | Las Vegas Sands | 13,800 | -66 |
303 | Textron | 55,000 | 58 |
304 | Kellogg | 19,000 | -62 |
305 | Người bảo vệ cuộc sống. Công ty Mỹ | 36,000 | 9 |
306 | Bán lẻ Qura | 6,753 | 74 |
307 | Nắm giữ điểm cốt lõi | 23,000 | 33 |
308 | Hệ thống y tế cộng đồng | 54,300 | 14 |
309 | Kinder Morgan | 5,245 | 3 |
310 | Câu lạc bộ bán buôn BJ BJ | 8,000 | -14 |
311 | Con đường dành cho chính phủ | 44,000 | 177 |
312 | Ameripawn Financial | 29,000 | -11 |
313 | Đối tác toàn cầu | 2,882 | -57 |
314 | Thép Hoa Kỳ | 67,663 | 15 |
315 | L Thương hiệu | 13,900 | 63 |
316 | MGM Resort International | 30,000 | -73 |
317 | L3Harris Technologies | 12,992 | 6 |
318 | Mạng lưới món ăn | 28,000 | 23 |
319 | Động cơ Litva | 2,256 | 11 |
320 | Năng lượng DTE | 6,141 | 62 |
321 | Nhóm bảo hiểm gia đình người Mỹ | 41,800 | -6 |
322 | Sàn giao dịch bảo hiểm nông dân | 30,750 | 2 |
322 | Hợp nhất Edison | 19,000 | 27 |
324 | LKQ | 4,577 | -33 |
325 | Năng lượng Sempra | 19,869 | 59 |
326 | Edison International | 38,000 | 5 |
327 | Năng lượng trung tâm | 10,700 | - |
328 | Công cụ Illinois hoạt động | 16,600 | 91 |
329 | Davita | 1,530 | 54 |
330 | Khám phá các dịch vụ tài chính | 53,000 | -4 |
331 | Land O hèLakes | 10,700 | -44 |
332 | Vf | 15,400 | -15 |
333 | Corteva | 10,100 | - |
334 | Công cụ Illinois hoạt động | 18,000 | 52 |
335 | Davita | 18,600 | 106 |
336 | Khám phá các dịch vụ tài chính | 49,000 | 20 |
337 | Land O hèLakes | 18,800 | -9 |
338 | Vf | 173,000 | 7 |
339 | Corteva | 10,300 | 14 |
340 | Las Vegas Sands | 19,100 | 39 |
341 | Textron | 2,323 | -8 |
342 | Kellogg | 3,707 | -35 |
343 | Người bảo vệ cuộc sống. Công ty Mỹ | 14,500 | -30 |
344 | Bán lẻ Qura | 36,000 | 31 |
345 | Nắm giữ điểm cốt lõi | 25,600 | -7 |
346 | Hệ thống y tế cộng đồng | 29,056 | 8 |
347 | Kinder Morgan | 27,000 | -29 |
348 | Câu lạc bộ bán buôn BJ BJ | 16,985 | 98 |
349 | Con đường dành cho chính phủ | 1,384 | 177 |
350 | Ameripawn Financial | 20,961 | -15 |
351 | Đối tác toàn cầu | 10,786 | 86 |
352 | Thép Hoa Kỳ | 28,033 | -186 |
353 | L Thương hiệu | 6,000 | -10 |
354 | MGM Resort International | 39,900 | 9 |
355 | L3Harris Technologies | 17,570 | -11 |
356 | Mạng lưới món ăn | 12,600 | -31 |
357 | Động cơ Litva | 42,000 | 14 |
358 | Năng lượng DTE | 48,000 | 31 |
359 | Nhóm bảo hiểm gia đình người Mỹ | 9,400 | 5 |
360 | Sàn giao dịch bảo hiểm nông dân | 24,134 | 8 |
361 | Hợp nhất Edison | 450,000 | 1 |
362 | LKQ | 28,450 | -3 |
363 | Năng lượng Sempra | 64,000 | 2 |
364 | Edison International | 3,100 | -4 |
365 | Năng lượng trung tâm | 2,680 | -63 |
366 | CoTY | 19,000 | -32 |
367 | Dana | 36,300 | 6 |
368 | Tài chính thịnh vượng cho người Luther | 3,235 | -17 |
369 | Autoliv | 61,957 | -48 |
370 | Spartannash | 13,800 | 7 |
371 | Năng lượng eversource | 8,234 | -13 |
372 | Nhà hàng Darden | 184,514 | 4 |
373 | Năng lượng Chesapeake | 2,300 | -64 |
374 | Varco Oilwell quốc gia | 34,645 | -17 |
375 | Fidelity National Financial | 23,484 | 27 |
376 | Tập đoàn bảo hiểm Erie | 5,778 | 5 |
377 | Oshkosh | 15,400 | 18 |
378 | Casey từ các cửa hàng tổng hợp | 26,866 | 30 |
379 | Wesco quốc tế | 9,500 | -9 |
380 | Cung cấp máy kéo | 24,000 | 8 |
381 | Commscope giữ | 30,000 | 188 |
382 | Huntsman | 10,000 | -106 |
383 | Tập đoàn tài chính Mỹ | 7,700 | 44 |
384 | Masco | 22,000 | -18 |
385 | Sanmina | 38,500 | 44 |
386 | Amphenol | 74,000 | -17 |
387 | Williams | 4,812 | -39 |
388 | Phanh không khí Westinghouse | 27,500 | 201 |
389 | Expeditor Intl. Của Washington | 18,000 | -15 |
390 | Andersons | 2,284 | 364 |
391 | Hóa chất Westlake | 9,430 | -39 |
392 | Thương hiệu chòm sao | 9,800 | 11 |
393 | Truyền thông biên giới | 18,317 | -38 |
394 | JetBlue Airways | 19,032 | 5 |
395 | Tập đoàn tài chính công dân | 17,997 | 20 |
396 | Raymond James tài chính | 14,200 | 11 |
397 | Tạm khóa chân | 33,294 | -12 |
398 | Hershey | 15,330 | -7 |
399 | Zimmer Biomet Holdings | 19,900 | -12 |
400 | Tài chính Cincinnati | 5,200 | 115 |
401 | Tập đoàn tài chính phương Tây & miền Nam | 2,787 | 20 |
402 | W.R. Berkley | 7,493 | -5 |
403 | Giải pháp Motorola | 17,000 | 13 |
404 | Công nghiệp Thor | 21,750 | -37 |
405 | Dược phẩm Regeneron | 8,100 | 45 |
406 | Tinh thần Aerosystems Holdings | 18,200 | 14 |
407 | J.M. Smucker | 7,400 | 7 |
408 | Ppl | 12,280 | -16 |
409 | Insight Enterprises | 11,261 | 21 |
410 | Nhiệm vụ chẩn đoán | 47,000 | -6 |
411 | KEYCORP | 17,045 | 2 |
412 | Veritiv | 8,000 | -65 |
413 | DCP giữa dòng | 2,250 | -93 |
414 | Tháp Mỹ | 5,454 | -4 |
415 | Điện xám | 9,000 | 8 |
416 | Nhóm năng lượng WEC | 7,509 | -18 |
417 | Nvr | 5,700 | 7 |
418 | Vẻ đẹp ulta | 31,000 | 31 |
419 | Năng lượng Devon | 1,800 | -122 |
420 | Tập đoàn Blackstone | 2,905 | 22 |
421 | Thực phẩm Dean | 14,500 | -28 |
422 | Lỗi | 25,000 | - |
423 | Ugi | 12,800 | -23 |
424 | Cửa hàng Burlington | 47,000 | 27 |
425 | Nhà xây dựng FirstSource | 15,800 | -31 |
426 | Anh em thu phí | 5,100 | 2 |
427 | Quốc tế Cộng hòa cũ | 9,000 | 54 |
428 | Nhóm ô tô Asbury | 8,500 | 11 |
429 | Arthur J. Gallagher | 33,247 | 6 |
430 | MASTEC | 21,000 | 6 |
431 | Owens Corning | 19,000 | - |
432 | Ugi | 10,100 | -15 |
433 | Cửa hàng Burlington | 24,000 | -21 |
434 | Nhà xây dựng FirstSource | 8,147 | 30 |
435 | Anh em thu phí | 30,000 | -10 |
436 | Quốc tế Cộng hòa cũ | 63,000 | 8 |
437 | Nhóm ô tô Asbury | 15,500 | -5 |
438 | Arthur J. Gallagher | 17,386 | 24 |
439 | MASTEC | 36,000 | 26 |
440 | Owens Corning | 19,800 | 13 |
441 | Sức khỏe Magellan | 45,000 | 18 |
442 | Dover | 14,000 | 34 |
443 | Nguồn cung cấp lợp đèn hiệu | 8,459 | -3 |
444 | Avery Dennison | 13,100 | 11 |
445 | Hanesbrands | 9,400 | 37 |
446 | Đóng gói Corp của Mỹ | 19,564 | 1 |
447 | Ngân hàng M & T | 5,591 | 65 |
448 | NCR | 11,400 | 12 |
449 | Tín thác phía Bắc | 2,571 | - |
450 | Ugi | 26,100 | 25 |
451 | Cửa hàng Burlington | 22,500 | 19 |
452 | Nhà xây dựng FirstSource | 23,000 | - |
453 | Ugi | 27,500 | -15 |
454 | Cửa hàng Burlington | 30,200 | -6 |
455 | Nhà xây dựng FirstSource | 6,400 | 51 |
456 | Anh em thu phí | 8,500 | -66 |
457 | Quốc tế Cộng hòa cũ | 9,400 | -51 |
457 | Nhóm ô tô Asbury | 1,330 | -115 |
459 | Arthur J. Gallagher | 5,989 | 10 |
460 | MASTEC | 20,000 | -42 |
461 | Owens Corning | 1,775 | - |
462 | Ugi | 140,000 | 1 |
463 | Cửa hàng Burlington | 9,200 | -58 |
464 | Nhà xây dựng FirstSource | 30,000 | -118 |
465 | Anh em thu phí | 3,163 | -54 |
466 | Quốc tế Cộng hòa cũ | 24,311 | 94 |
467 | Nhóm ô tô Asbury | 9,300 | -24 |
468 | Arthur J. Gallagher | 30,400 | -10 |
469 | MASTEC | 18,650 | 4 |
470 | Owens Corning | 7,714 | -44 |
471 | Sức khỏe Magellan | 36,400 | -26 |
472 | Dover | 10,600 | 15 |
473 | Nguồn cung cấp lợp đèn hiệu | 33,000 | -16 |
474 | Avery Dennison | 8,800 | 3 |
475 | Hanesbrands | 11,000 | 11 |
476 | Đóng gói Corp của Mỹ | 18,412 | 15 |
477 | Ngân hàng M & T | 18,000 | 3 |
478 | NCR | 10,500 | 5 |
478 | Tín thác phía Bắc | 11,500 | 1 |
480 | Cintas | 18,594 | -47 |
481 | Bắc đẩu | 6,500 | -47 |
482 | Năng lượng CMS | 16,000 | 8 |
483 | Biển | 1,355 | -87 |
484 | Intuit | 12,000 | - |
485 | Ugi | 17,400 | -1 |
486 | Cửa hàng Burlington | 9,226 | 23 |
487 | Nhà xây dựng FirstSource | 16,400 | -15 |
488 | Anh em thu phí | 9,323 | -20 |
489 | Quốc tế Cộng hòa cũ | 19,300 | 6 |
490 | Nhóm ô tô Asbury | 10,150 | -12 |
491 | Arthur J. Gallagher | 11,524 | 54 |
492 | MASTEC | 7,244 | 12 |
493 | Owens Corning | 9,597 | -26 |
494 | Sức khỏe Magellan | 24,700 | 14 |
495 | Dover | 15,800 | 5 |
496 | Nguồn cung cấp lợp đèn hiệu | 5,100 | 17 |
497 | Avery Dennison | 3,750 | -1 |
498 | Hanesbrands | 27,400 | 22 |
499 | Đóng gói Corp của Mỹ | 10,100 | -28 |
500 | Ngân hàng M & T | 15,664 | 24 |
501 | NCR | 28,000 | 47 |
502 | Tín thác phía Bắc | 30,000 | 25 |
503 | Cintas | 4,343 | 28 |
504 | Bắc đẩu | 7,365 | 15 |
505 | Năng lượng CMS | 34,000 | -11 |
506 | Biển | 83,000 | 45 |
507 | Intuit | 7,800 | 3 |
508 | Khu vực tài chính | 14,957 | 14 |
509 | FM toàn cầu | 8,378 | 30 |
510 | Các thiết bị vi mô tiên tiến | 5,800 | -13 |
511 | OVINTIV | 7,000 | -57 |
512 | Booz Allen Hamilton Holding | 34,800 | -27 |
513 | S & P Global | 18,300 | 137 |
514 | Tự động hóa Rockwell | 175 | -12 |
515 | O-I Glass | 42,800 | 23 |
516 | Khu nghỉ dưỡng Wynn | 1,408 | 181 |
517 | Sản phẩm Sonoco | 23,000 | 1 |
518 | Roper Technologies | 16,460 | 12 |
519 | Harley-Davidson | 5,600 | -27 |
520 | Tập đoàn tài chính Jefferies | 4,800 | -148 |
521 | Dịch vụ Kelly | 7,700 | -18 |
522 | Công nghệ vi mạch | 18,286 | 107 |
523 | McCormick | 12,400 | -9 |
524 | Nhóm tài nguyên MDU | 13,359 | 50 |
525 | Buộc chặt | 21,948 | 19 |
526 | Số lớn | 22,250 | -1 |
527 | Chơi game quốc gia Penn | 28,300 | 149 |
528 | Liên minh phương Tây | 11,500 | -30 |
529 | Dưới áo giáp | 11,700 | - |
530 | Xylem | 16,300 | -2 |
531 | Skechers Hoa Kỳ. | 8,550 | 28 |
532 | Domtar | 10,000 | -21 |
533 | Nisource | 8,363 | 2 |
534 | Dầu marathon | 2,000 | -78 |
535 | Nắm giữ chung quốc gia | 9,200 | 30 |
536 | Hệ thống điện thoại & dữ liệu | 9,400 | - |
537 | Xylem | 16,300 | 10 |
538 | Skechers Hoa Kỳ. | 18,100 | 14 |
539 | Domtar | 4,617 | 59 |
540 | Nisource | 13,668 | 90 |
541 | Dầu marathon | 17,500 | 25 |
542 | Nắm giữ chung quốc gia | 443 | 16 |
543 | Hệ thống điện thoại & dữ liệu | 11,945 | -50 |
544 | Agilent Technologies | 28,000 | -21 |
545 | AMETEK | 8,900 | 115 |
546 | Từng có | 55,000 | 34 |
547 | Hương vị và nước hoa quốc tế | 3,082 | 67 |
548 | ADT | 13,000 | - |
549 | Xylem | 22,100 | 29 |
550 | Skechers Hoa Kỳ. | 9,700 | -17 |
551 | Domtar | 9,173 | 37 |
552 | Nisource | 10,800 | -63 |
553 | Dầu marathon | 24,000 | 150 |
554 | Nắm giữ chung quốc gia | 4,300 | -38 |
555 | Hệ thống điện thoại & dữ liệu | 11,508 | -2 |
556 | Agilent Technologies | 20,100 | 431 |
557 | AMETEK | 29,000 | -20 |
558 | Từng có | 4,360 | 36 |
559 | Hương vị và nước hoa quốc tế | 12,000 | - |
560 | Xylem | 23,700 | -39 |
561 | Skechers Hoa Kỳ. | 11,081 | 21 |
562 | Domtar | 15,850 | 1 |
563 | Nisource | 14,000 | 7 |
564 | Dầu marathon | 16,500 | -9 |
565 | Nắm giữ chung quốc gia | 183 | -164 |
566 | Hệ thống điện thoại & dữ liệu | 5,800 | 6 |
567 | Agilent Technologies | 2,300 | 37 |
568 | AMETEK | 8,700 | 32 |
569 | Từng có | 22,000 | 30 |
570 | Hương vị và nước hoa quốc tế | 9,700 | 33 |
571 | ADT | 15,650 | -29 |
572 | Welltower | 8,846 | 29 |
573 | Nắm giữ gió | 11,900 | -23 |
574 | Michaels | 5,600 | -7 |
575 | Kemper | 3,835 | 140 |
576 | Khách sạn Hyatt | 9,500 | -42 |
577 | Dược phẩm Alexion | 24,000 | 10 |
578 | Resideo Technologies | 6,400 | -22 |
579 | Caci International | 6,010 | -39 |
580 | Nghệ thuật điện tử | 22,800 | 115 |
581 | Villcan Vật liệu | 1,260 | -24 |
582 | Thực phẩm Treehouse | 6,600 | -83 |
583 | Thanh toán toàn cầu | 35,690 | 13 |
584 | Nhóm bảo hiểm Hanover | 17,000 | 55 |
585 | Nắm giữ thế giới cắm trại | 1,453 | 26 |
586 | Thương hiệu xây dựng nền tảng | 18,800 | -9 |
587 | YRC trên toàn thế giới | 2,987 | -3 |
588 | Nhóm CME | 10,020 | 35 |
589 | Chewy | 55,000 | -46 |
590 | Knight-Swift Transport Holdings | 12,828 | -58 |
591 | Tâm trạng | 2,140 | -20 |
592 | Coca-Cola hợp nhất | 3,196 | 3 |
593 | Carlisle | 24,000 | -18 |
594 | Không khí kín | 4,500 | -8 |
595 | Kim loại quý A-mark | 13,220 | -14 |
596 | Watsco | 8,200 | 11 |
597 | Taylor Morrison về nhà | 7,326 | 64 |
598 | IAC/InteractiveCorp | 5,400 | 29 |
599 | Leggett & Platt | 67,000 | -82 |
600 | Nắm giữ Onemain | 9,100 | -21 |
601 | Schneider Quốc gia | 9,419 | -39 |
602 | Vật liệu Martin Marietta | 2,282 | -61 |
603 | Nortonlifelock | 19,800 | - |
604 | Xylem | 14,100 | -21 |
605 | Skechers Hoa Kỳ. | 647 | -59 |
606 | Domtar | 12,000 | -30 |
607 | Nisource | 22,000 | -39 |
608 | Dầu marathon | 547 | 5 |
609 | Nắm giữ chung quốc gia | 9,100 | - |
610 | Xylem | 11,000 | -19 |
611 | Skechers Hoa Kỳ. | 4,800 | 1 |
612 | Domtar | 22,000 | 159 |
613 | Nisource | 13,900 | 40 |
614 | Dầu marathon | 15,000 | 52 |
615 | Nắm giữ chung quốc gia | 3,500 | 33 |
616 | Hệ thống điện thoại & dữ liệu | 27,000 | 8 |
617 | Agilent Technologies | 13,600 | 21 |
618 | AMETEK | 23,300 | -28 |
619 | Từng có | 25,000 | -14 |
620 | Hương vị và nước hoa quốc tế | 4,361 | -23 |
621 | ADT | 16,724 | 10 |
622 | Welltower | 11,800 | 129 |
623 | Nắm giữ gió | 18,630 | -6 |
624 | Michaels | 3,092 | 27 |
625 | Kemper | 822 | 218 |
626 | Khách sạn Hyatt | 3,000 | 126 |
627 | Dược phẩm Alexion | 4,812 | 52 |
628 | Resideo Technologies | 94,000 | -13 |
629 | Caci International | 13,000 | -124 |
630 | Nghệ thuật điện tử | 19,600 | -22 |
631 | Villcan Vật liệu | 9,700 | 2 |
632 | Thực phẩm Treehouse | 3,600 | 30 |
633 | Thanh toán toàn cầu | 8,100 | -12 |
634 | Nhóm bảo hiểm Hanover | 20,105 | -12 |
635 | Nắm giữ thế giới cắm trại | 1,333 | -71 |
636 | Thương hiệu xây dựng nền tảng | 4,640 | 74 |
637 | YRC trên toàn thế giới | 12,800 | -18 |
638 | Nhóm CME | 48,400 | -65 |
639 | Chewy | 29,650 | -47 |
640 | Knight-Swift Transport Holdings | 22,500 | -79 |
641 | Tâm trạng | 23,000 | - |
642 | Xylem | 15,200 | -14 |
643 | Skechers Hoa Kỳ. | 3,300 | -50 |
644 | Domtar | 16,800 | -10 |
645 | Nisource | 9,250 | -4 |
646 | Dầu marathon | 4,500 | 55 |
647 | Nắm giữ chung quốc gia | 712 | 288 |
648 | Hệ thống điện thoại & dữ liệu | 15,879 | - |
649 | Agilent Technologies | 12,100 | -2 |
650 | AMETEK | 17,000 | -5 |
651 | Từng có | 7,324 | 349 |
652 | Hương vị và nước hoa quốc tế | 4,300 | 46 |
653 | ADT | 30,050 | -18 |
654 | Welltower | 2,700 | -11 |
655 | Nắm giữ gió | 516 | 2 |
656 | Michaels | 3,839 | 15 |
657 | Kemper | 2,900 | 27 |
658 | Khách sạn Hyatt | 8,938 | 53 |
659 | Dược phẩm Alexion | 7,708 | 15 |
660 | Resideo Technologies | 11,200 | -23 |
661 | Caci International | 18,829 | 17 |
662 | Nghệ thuật điện tử | 15,450 | 38 |
663 | Villcan Vật liệu | 21,900 | 10 |
664 | Thực phẩm Treehouse | 12,000 | 13 |
665 | Thanh toán toàn cầu | 7,600 | 29 |
666 | Nhóm bảo hiểm Hanover | 41,000 | -60 |
667 | Nắm giữ thế giới cắm trại | 3,318 | 56 |
668 | Thương hiệu xây dựng nền tảng | 11,400 | -202 |
669 | YRC trên toàn thế giới | 64,300 | 18 |
670 | Nhóm CME | 4,217 | 15 |
671 | Thương hiệu Acuity | 12,000 | -6 |
672 | Nhóm trung tâm | 5,000 | -87 |
673 | Nhà công đức | 1,510 | 9 |
674 | MRC toàn cầu | 3,345 | -64 |
675 | Năng lượng Alliant | 3,597 | 5 |
676 | Ngày làm việc | 12,200 | 121 |
677 | Nắm giữ cổ phiếu BMC | 10,200 | -13 |
678 | Abercrombie & Fitch | 26,000 | -3 |
679 | Pizza Domino | 13,100 | 13 |
680 | Lyft | 5,683 | 261 |
681 | Meredith | 5,615 | 172 |
682 | Nước Mỹ làm việc | 6,800 | 9 |
683 | Albemarle | 6,000 | 19 |
684 | Ciena | 6,383 | 60 |
685 | Barnes & Noble | 15,538 | -18 |
686 | Thị trường Weis | 23,000 | -3 |
687 | Illumina | 7,700 | 21 |
688 | Tập đoàn tài chính SVB | 3,564 | 126 |
689 | Carter | 20,300 | - |
690 | Stifel Financial | 8,205 | 39 |
691 | Mednax | 9,480 | -22 |
692 | Equachus | 11,200 | 4 |
693 | Dịch vụ đấu giá KAR | 13,311 | -38 |
694 | Ashland Global Holdings | 4,700 | -36 |
695 | Mutual y tế của Ohio | 2,801 | 23 |
696 | Tài nguyên Sprague | 770 | -42 |
697 | Máy tính siêu vi mô | 3,670 | - |
698 | Stifel Financial | 16,100 | 34 |
699 | Mednax | 11,000 | -40 |
700 | Equachus | 6,650 | 47 |
701 | Dịch vụ đấu giá KAR | 6,210 | -38 |
702 | Ashland Global Holdings | 608 | - |
703 | Stifel Financial | 10,371 | 134 |
704 | Mednax | 4,900 | 52 |
705 | Equachus | 1,500 | -19 |
706 | Dịch vụ đấu giá KAR | 12,700 | 44 |
707 | Ashland Global Holdings | 17,055 | 15 |
708 | Mutual y tế của Ohio | 13,911 | -62 |
709 | Tài nguyên Sprague | 14,400 | 5 |
710 | Máy tính siêu vi mô | 3,130 | -5 |
711 | Thương hiệu thiết kế | 9,800 | -7 |
712 | Pitney bowes | 4,200 | - |
713 | Stifel Financial | 1,775 | 161 |
714 | Mednax | 9,000 | -74 |
715 | Equachus | 5,600 | -25 |
716 | Dịch vụ đấu giá KAR | 3,992 | 49 |
717 | Ashland Global Holdings | 4,000 | -65 |
718 | Mutual y tế của Ohio | 6,478 | 8 |
719 | Tài nguyên Sprague | 10,776 | 9 |
720 | Máy tính siêu vi mô | 10,100 | -21 |
721 | Thương hiệu thiết kế | 6,700 | 6 |
722 | Pitney bowes | 13,360 | 54 |
723 | Công nghệ công nghiệp ứng dụng | 13,896 | 17 |
724 | Pinnacle West Capital | 5,600 | -43 |
725 | Tổ chức đầu tư vốn cổ phần của Mỹ | 15,230 | 13 |
726 | ServiceNow | 4,500 | -6 |
727 | 1,712 | 72 | |
728 | Đối tác sản phẩm đặc sản Calumet | 24,300 | 106 |
729 | LETHCHCASE | 20,000 | -80 |
730 | Trang trại Sanderson | 4,700 | -11 |
731 | Wabco Holdings | 19,500 | -43 |
732 | Nhà tù sạch sẽ | 3,609 | -19 |
733 | Năng lượng puget | 1,656 | 15 |
734 | Trò chơi khoa học | 7,900 | -1 |
735 | Xây dựng đá granit | 13,000 | -29 |
736 | Tập đoàn Carlyle | 22,603 | -12 |
737 | Giải pháp SkyWorks | 10,100 | 107 |
738 | Aleris | 11,484 | 5 |
739 | Quản lý ba người | 7,400 | - |
740 | Stifel Financial | 10,188 | 20 |
741 | Mednax | 19,560 | -71 |
742 | Equachus | 20,457 | -12 |
743 | Dịch vụ đấu giá KAR | 10,062 | 34 |
744 | Ashland Global Holdings | 9,000 | -10 |
745 | Mutual y tế của Ohio | 56,147 | -8 |
746 | Tài nguyên Sprague | 1,550 | 7 |
747 | Máy tính siêu vi mô | 4,500 | 17 |
748 | Thương hiệu thiết kế | 894 | -80 |
749 | Pitney bowes | 17,380 | -8 |
750 | Công nghệ công nghiệp ứng dụng | 19,000 | 34 |
751 | Pinnacle West Capital | 11,790 | 31 |
752 | Tổ chức đầu tư vốn cổ phần của Mỹ | 6,050 | -6 |
753 | ServiceNow | 5,850 | 76 |
754 | 1,421 | - | |
755 | Stifel Financial | 4,122 | 3 |
756 | Mednax | 9,329 | 79 |
757 | Equachus | 8,944 | 26 |
758 | Dịch vụ đấu giá KAR | 5,858 | 94 |
759 | Ashland Global Holdings | 28,000 | -87 |
760 | Mutual y tế của Ohio | 35,600 | 3 |
761 | Tài nguyên Sprague | 20,000 | 12 |
762 | Máy tính siêu vi mô | 9,700 | 12 |
763 | Thương hiệu thiết kế | 7,400 | 48 |
764 | Pitney bowes | 44,600 | -29 |
765 | Công nghệ công nghiệp ứng dụng | 8,100 | 3 |
766 | Pinnacle West Capital | 1,386 | -49 |
767 | Tổ chức đầu tư vốn cổ phần của Mỹ | 73,000 | -6 |
768 | ServiceNow | 6,080 | - |
769 | Stifel Financial | 17,500 | 16 |
770 | Mednax | 6,600 | 150 |
771 | Equachus | 2,588 | -2 |
772 | Dịch vụ đấu giá KAR | 4,433 | 76 |
773 | Ashland Global Holdings | 820 | -129 |
774 | Mutual y tế của Ohio | 8,900 | 26 |
775 | Tài nguyên Sprague | 14,891 | 29 |
776 | Máy tính siêu vi mô | 923 | -134 |
777 | Thương hiệu thiết kế | 17,100 | 74 |
778 | Pitney bowes | 2,900 | 10 |
779 | Công nghệ công nghiệp ứng dụng | 8,400 | -12 |
780 | Pinnacle West Capital | 15,525 | -5 |
781 | Tổ chức đầu tư vốn cổ phần của Mỹ | 11,875 | 73 |
782 | ServiceNow | 1,202 | -27 |
783 | 11,000 | -21 | |
784 | Đối tác sản phẩm đặc sản Calumet | 16,500 | -63 |
785 | LETHCHCASE | 15,100 | -54 |
786 | Trang trại Sanderson | 13,000 | -41 |
787 | Wabco Holdings | 7,024 | 44 |
788 | Nhà tù sạch sẽ | 13,700 | -63 |
789 | Năng lượng puget | 760 | 24 |
790 | Trò chơi khoa học | 1,735 | -97 |
791 | Xây dựng đá granit | 9,778 | 21 |
792 | Tập đoàn Carlyle | 4,300 | -53 |
793 | Giải pháp SkyWorks | 20,800 | 3 |
794 | Aleris | 11,000 | -28 |
795 | Quản lý ba người | 15,902 | 26 |
796 | Hexion | 6,700 | -140 |
797 | Hologic | 11,400 | -4 |
798 | Nhóm chiến thắng | 51 | - |
799 | Stifel Financial | 10,000 | -9 |
800 | Mednax | 12,809 | 18 |
801 | Equachus | 3,246 | -65 |
802 | Dịch vụ đấu giá KAR | 4,776 | -60 |
803 | Ashland Global Holdings | 9,023 | 95 |
804 | Mutual y tế của Ohio | 7,014 | 108 |
805 | Tài nguyên Sprague | 6,369 | -48 |
806 | Máy tính siêu vi mô | 7,724 | 9 |
807 | Thương hiệu thiết kế | 7,900 | -18 |
808 | Pitney bowes | 29,600 | 70 |
809 | Công nghệ công nghiệp ứng dụng | 13,000 | -7 |
810 | Pinnacle West Capital | 3,841 | -23 |
811 | Tổ chức đầu tư vốn cổ phần của Mỹ | 7,040 | 5 |
812 | ServiceNow | 14,000 | -7 |
813 | 5,900 | -6 | |
814 | Đối tác sản phẩm đặc sản Calumet | 2,400 | 25 |
815 | LETHCHCASE | 10,500 | -7 |
816 | Trang trại Sanderson | 14,100 | -6 |
817 | Wabco Holdings | 488 | -8 |
818 | Nhà tù sạch sẽ | 5,550 | -48 |
819 | Năng lượng puget | 7,437 | -27 |
820 | Trò chơi khoa học | 8,560 | 7 |
821 | Xây dựng đá granit | 655 | -105 |
822 | Tập đoàn Carlyle | 2,609 | -2 |
823 | Giải pháp SkyWorks | 3,983 | - |
824 | Stifel Financial | 11,000 | 17 |
825 | Mednax | 8,502 | 34 |
826 | Equachus | 1,278 | - |
827 | Valmont Industries | 9,862 | -21 |
828 | Pae | 20,000 | - |
829 | Texas Roadhouse | 35,554 | 39 |
830 | Cooper Tyre & Cao su | 8,720 | -32 |
831 | Euronet trên toàn thế giới | 7,700 | 18 |
832 | Tập đoàn Zvel | 5,249 | - |
833 | Texas Roadhouse | 3,587 | -7 |
834 | Cooper Tyre & Cao su | 7,500 | - |
835 | Texas Roadhouse | 1,884 | -40 |
836 | Cooper Tyre & Cao su | 5,441 | -64 |
837 | Euronet trên toàn thế giới | 4,500 | -36 |
838 | Tập đoàn Zvel | 2,700 | 4 |
839 | Atlas Air Worldwide Holdings | 3,700 | -22 |
840 | Nắm giữ năng lượng | 400 | -12 |
841 | Magellan Midstream Partners | 25,700 | -50 |
842 | Nhóm thiên thể Hain | 5,900 | - |
843 | Texas Roadhouse | 15,800 | -7 |
844 | Cooper Tyre & Cao su | 14,500 | -14 |
845 | Euronet trên toàn thế giới | 4,894 | - |
846 | Tập đoàn Zvel | 22,400 | -87 |
847 | Atlas Air Worldwide Holdings | 8,000 | 54 |
848 | Nắm giữ năng lượng | 12,000 | 2 |
849 | Magellan Midstream Partners | 8,700 | 23 |
850 | Nhóm thiên thể Hain | 4,750 | 6 |
851 | Truyền thông Univision | 829 | 28 |
852 | CÔNG VIỆC CƯ DÂN | 2,189 | -66 |
853 | Allison Transmission Holdings | 1,250 | -104 |
854 | Thủ đô thuộc địa | 10,400 | 28 |
855 | TTM Technologies | 17,100 | 61 |
856 | Clear Kênh Nắm giữ ngoài trời | 12,000 | 78 |
857 | Đoán | 9,180 | 20 |
858 | Thuê-a-center | 7,240 | 36 |
859 | Phần mềm tương tác Take-Two | 14,400 | 11 |
860 | Vishay Intertechnology | 1,108 | -81 |
861 | TransUnion | 3,387 | 61 |
862 | Cooper | 1,643 | 26 |
863 | Hạm đội công nghệ | 3,781 | -25 |
864 | Rh | 8,000 | 20 |
865 | Nhóm năng lượng tái tạo | 765 | - |
866 | Bluelinx Holdings | 9,400 | -6 |
867 | Tài nguyên California | 1,460 | 78 |
868 | TopBuild | 15,500 | 103 |
869 | Phòng thí nghiệm sông Charles quốc tế | 12,300 | -4 |
870 | Hệ thống thoải mái Hoa Kỳ | 7,300 | 16 |
871 | Phân tích Verisk | 1,401 | 36 |
872 | Resed | 823 | -69 |
873 | Teleflex | 7,439 | -11 |
874 | Tài nguyên New Jersey | 7,000 | -34 |
875 | Đầu tư dân cư mới | 9,100 | 1 |
876 | Nhóm môi giới tương tác | 46,250 | 20 |
877 | Zayo Group Holdings | 2,177 | -97 |
878 | Herman Miller | 22,000 | 19 |
879 | Cửa hàng tạp hóa giữ | 5,800 | -170 |
880 | J.Crew Group | 12,736 | -13 |
881 | Cộng đồng thế kỷ | 6,600 | -59 |
882 | Khu nghỉ dưỡng Eldorado | 3,700 | -58 |
883 | Catalent | 4,964 | -28 |
884 | Itron | 24,900 | -59 |
885 | M/i nhà | 7,100 | -39 |
886 | Thị trường toàn cầu CBOE | 2,300 | 57 |
887 | IDEX | 9,200 | 42 |
888 | Belden | 14,530 | 107 |
889 | Curtiss-Wright | 7,467 | -14 |
890 | Xưởng làm bánh ngọt phô - mai | 5,389 | - |
891 | Năng lượng Genesis | 21,978 | -1 |
892 | GEO GROUP | 8,040 | -9 |
893 | Năng lượng Patterson-UTI | 10,083 | 88 |
894 | Doanh nghiệp Werner | 7,900 | 14 |
895 | Ingersoll Rand | 772 | 5 |
896 | Trang sau | 5,550 | 32 |
897 | Công nghiệp Mueller | 5,100 | 43 |
898 | NU Skin Enterprises | 1,900 | - |
899 | Revlon | 10,395 | -12 |
900 | Mạng Arista | 10,500 | -36 |
901 | Phòng thí nghiệm IDEXX | 6,200 | -43 |
902 | Sắp xếp công nghệ | 987 | -7 |
903 | Nhiều nước | 5,800 | - |
904 | Synovus Financial | 4,416 | 51 |
905 | BrightView Holdings | 6,977 | 27 |
906 | Nhóm Rev | 5,567 | 72 |
907 | Nâu | 14,350 | -34 |
908 | Valvoline | 1,109 | -28 |
909 | Hiệp sĩ Columbus | 7,500 | 8 |
910 | Vườn và thú cưng trung tâm | 8,078 | 38 |
911 | Công nghệ thợ mộc | 9,000 | - |
912 | SLM Corp | 3,122 | -3 |
913 | Kennametal | 6,900 | 2 |
914 | Công nghiệp LCI | 600 | -10 |
915 | TrueBlue | 7,131 | -52 |
916 | Năng lượng Cimarex | 6,305 | - |
917 | Splunk | 8,120 | -11 |
918 | Cung cấp cảnh quan trang web | 5,492 | - |
919 | Hexcel | 4,800 | -125 |
920 | Tư vấn FTI | 6,883 | 10 |
921 | Đảng Thành phố Holdco | 5,400 | 39 |
922 | Mutual quốc gia Ohio | 3,700 | -53 |
923 | Patrick Industries | 36,739 | - |
924 | Hệ thống thiết kế Cadence | 590 | -43 |
925 | CDK toàn cầu | 4,360 | 52 |
926 | Cộng đồng Avalonbay | 24,500 | 48 |
927 | Wabash quốc gia | 4,994 | -13 |
928 | Thuộc tính dịch vụ Trust | 4,000 | -7 |
929 | Maxim tích hợp sản phẩm | 23,000 | 54 |
930 | Người dân Hoa Kỳ tài chính | 10,600 | -85 |
931 | Phòng thí nghiệm Bio-Rad | 8,450 | -13 |
932 | Sức khỏe chăm sóc tùy chọn | 5,325 | 7 |
933 | Louisiana-Thái Bình Dương | 4,000 | -48 |
934 | Tegna | 2,425 | -21 |
935 | Teradyne | 28,000 | 41 |
936 | Tài nguyên vòm | 5,107 | - |
937 | Hệ thống Epam | 8,900 | 62 |
938 | Năng lượng WPX | 6,000 | 21 |
939 | Năng lượng Contura | 3,236 | 11 |
940 | Nhóm biểu tượng | 6,345 | -107 |
941 | Đường chân trời đầu tiên quốc gia | 5,600 | 32 |
942 | Wolverine World Wide | 10,200 | -95 |
943 | Khu nghỉ dưỡng Vail | 12,200 | 15 |
944 | Điện tử chuẩn | 7,300 | 2 |
945 | HNI | 5,871 | -84 |
946 | Mạng F5 | 5,551 | 33 |
947 | Nhóm quản lý liên kết | 1,988 | -23 |
948 | Năng lượng OGE | 13,850 | -167 |
949 | Universal Corp | 7,579 | -30 |
950 | Bok Financial | 2,118 | -45 |
951 | Mantech International | 2,539 | -80 |
952 | Tài liệu đỉnh | 6,700 | 18 |
953 | Dịch vụ chăm sóc sức khỏe AMN | 1,456 | - |
954 | Groupon | 7,082 | - |
955 | Nhóm Newmark | 3,500 | -53 |
956 | Nhóm hóa thạch | 5,650 | - |
957 | Sản xuất modine | 3,250 | - |
958 | Tập đoàn Griffon | 6,000 | -35 |
959 | Chất bán dẫn Cypress | 2,638 | - |
960 | Generac Holdings | 3,363 | -71 |
961 | Matson | 2,949 | 31 |
962 | Genesco | 7,465 | - |
963 | Nordson | 5,200 | - |
964 | Newmarket | 2,300 | -3 |
965 | Echo Global Logistics | 1,205 | -9 |
966 | Rexnord | 22,785 | - |
967 | Incyte | 12,000 | - |
968 | Fortinet | 7,230 | - |
969 | Vật liệu xây dựng nền tảng | 609 | -70 |
970 | Aar | 548 | - |
971 | Thương hiệu trung tâm | 7,100 | - |
972 | Chăm sóc cá nhân Edgewell | 5,600 | - |
973 | Bảo hiểm lẫn nhau liên kết | 8,400 | -82 |
974 | Công nghiệp thép Schnitzer | 547 | -41 |
975 | Portland General Electric | 33,800 | - |
976 | Truyền hình màu xám | 5,200 | -73 |
977 | Đối tác BGC | 5,900 | - |
978 | Echostar | 14,200 | - |
979 | TCF Tài chính | 7,732 | - |
980 | Primerica | 2,502 | - |
981 | Giữ propetro | 1,579 | - |
982 | Oceaningering International | 9,100 | - |
983 | Tầng & Trang trí Nắm giữ | 6,336 | - |
984 | Copart | 7,327 | - |
985 | Chico sườn Fas | 10,944 | -33 |
986 | Barnes & Noble Education | 12,400 | -55 |
987 | Maxar Technologies | 5,800 | -40 |
988 | Evercore | 1,900 | -24 |
989 | Deckers ngoài trời | 3,500 | - |
990 | Thể hiện | 9,160 | -36 |
991 | Các doanh nghiệp Hovnanian | 1,868 | - |
992 | Cho thuê không khí | 117 | - |
993 | Rollins | 14,952 | - |
994 | Truyền thông SBA | 1,475 | - |
995 | sang trọng | 6,352 | -6 |
996 | Ông Cooper Group | 9,100 | - |
997 | Herc Holdings | 5,100 | -4 |
998 | Thuộc tính HealthPeak | 204 | - |
999 | Dòng chảy SPX | 5,000 | -37 |
1000 | Dịch vụ mỏ dầu Liberty | 2,571 | -58 |
Cũng đọc: 20 cách tốt nhất để đầu tư 100 đô la để kiếm 1000 đô la một ngày20 Best Ways to Invest $100 to Make $1000 a day
Các thành viên của Fortune 1000
Walmart đã là công ty số 1 trong danh sách các công ty Fortune 1000 trong bảy năm liên tiếp và đã lặp lại di sản bằng cách tạo ra doanh thu 548 tỷ đô la trong năm nay. Lợi nhuận của họ cũng chứng kiến sự gia tăng đáng kể từ năm 2020, mang lại cho họ tới 19 tỷ đô la.the Fortune 1000 companies list for seven years in a row and has repeated the legacy by generating $548 billion in revenue this year. Their profits also saw a significant increase from 2020, bringing them up to $19 Billion.
Walmart đứng đầu danh sách mặc dù đại dịch ảnh hưởng xấu đến toàn thế giới. Hơn nữa, doanh số thương mại điện tử của Walmart đã tăng 37% kể từ năm 2019. Amazon được xếp hạng ngay sau Walmart trong danh sách các công ty Fortune 1000, trong khi không thể đạt được số Walmart.Fortune 1000 companies list, while not able to reach Walmart’s numbers.
Các công ty có giá trị khác ở Mỹ, bao gồm Apple [AAPL], ExxonMobil và CVS Health không quá xa Walmart, vì tất cả họ đều được xếp hạng trong 5 công ty hàng đầu trong danh sách này. Theo báo cáo, ExxonMobil tạo ra doanh thu 264 tỷ đô la hàng năm, trong khi Apple tính doanh thu 260 tỷ đô la mỗi năm. Trong khi đó, CVS Health đã được tìm thấy để kiếm được tổng lợi nhuận là 256 tỷ đô la.
Hai công ty cuối cùng lấp đầy các bảng xếp hạng đã báo cáo doanh thu hàng năm 2 tỷ đô la; Herc Holdings theo sau là Tập đoàn Mr Cooper [Coop].
Cách đầu tư vào Fortune 1000?
Một cách để đầu tư vào các công ty thu nhập doanh thu hàng đầu là thông qua một quỹ chỉ số. Chẳng hạn, có S & P 500, theo dõi các tập đoàn lớn nhất của Hoa Kỳ theo giá trị thị trường và bao gồm tất cả những người trong danh sách Fortune 1000 và nhiều công ty khác nhưng nên được xem xét cho danh mục đầu tư của bạn. Tuy nhiên, danh sách 500 dưới cùng luôn có thể bị bỏ qua.
Thật dễ dàng để đầu tư vào các công ty Fortune 1000 với chỉ số này. Nó bao gồm 1000 cổ phiếu hàng đầu từ Russell 3000. Nó trở nên toàn diện hơn các chỉ số khác chỉ bao gồm một phần mười hoặc thậm chí ít hơn cho các tập đoàn lớn nhất của Mỹ.Fortune 1000 companies with this index. It includes the top 1000 stocks from the Russell 3000. It becomes more comprehensive than other indexes that only cover one-tenth or even less for America’s largest corporations.
Fortune 1000 và nhược điểm của nó
Đối với một số người, danh sách các công ty Fortune 1000 là một thước đo chính xác hơn về hoạt động kinh doanh so với Fortune 500. Danh sách này đưa ra một ý tưởng về việc các doanh nghiệp đang phát triển và phát triển trong xã hội ngày nay. Tuy nhiên, có ít chỗ cho các mục mới vì nhiều công ty gần hoặc ở phía dưới có tỷ lệ doanh thu cao với rất ít sự ổn định.Fortune 1000 companies list is a more accurate gauge of business activity than the Fortune 500. The list offers an idea of which businesses are thriving and developing in society today. However, there is less room for new entries because many companies near or at the bottom have high turnover rates with little stability.
Nó bị giới hạn bởi số lượng công ty có thể được xếp hạng trong số 500 người có doanh thu hàng đầu của Mỹ, do đó thiếu cơ hội để có được sự chấp nhận chính thống như đối tác nhỏ hơn của mình, Fortune 500, với tỷ lệ doanh thu lớn hơn.
Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng doanh thu cao không phải lúc nào cũng là một dấu hiệu của tăng trưởng kinh tế. Tỷ lệ doanh thu của nhân viên cao có thể có nghĩa là một môi trường sáp nhập và mua lại tích cực cho các doanh nghiệp nhỏ, không lành mạnh.
Các doanh nghiệp và công ty trong danh sách các công ty Fortune 1000 biết rằng họ cần liên tục đổi mới và điều chỉnh các chiến lược của họ để đi trước cuộc thi. Hiểu thị trường và sự cạnh tranh của họ giúp họ hiểu khách hàng của họ tốt hơn, tạo ra các kế hoạch tiếp thị hiệu quả hơn, cải thiện khả năng giữ chân khách hàng và tăng doanh số. Fortune 1000 companies list know that they need to constantly innovate and adapt their strategies to stay ahead of the competition. Understanding the market and their competition helps them understand their customers better, create more effective marketing plans, improve customer retention, and boost sales.
Nếu bạn đang tìm cách để khởi động doanh nghiệp của mình hoặc đưa nó lên cấp độ tiếp theo, trước tiên bạn cần hiểu đối tượng của mình và biết công ty nào đang cạnh tranh với bạn. Bạn có thể lấy cảm hứng từ các công ty Fortune 1000 này và cách họ làm việc để đứng đầu. & NBSP; Nếu bạn có bất kỳ truy vấn nào, hãy thoải mái tiếp cận với chúng tôi. Chúng tôi sẽ rất vui khi được giúp bạn. Hy vọng bạn tìm thấy blog này thông tin và hữu ích. Cảm ơn vì đã đọc!Fortune 1000 companies and how they work to stay on top. If you have any queries, feel free to reach out to us. We will be happy to help you. Hope you found this blog informative and useful. Thanks for reading!
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Nội dung trên trang web này chỉ nhằm mục đích thông tin và giáo dục và không nên được hiểu là tư vấn tài chính chuyên nghiệp. Nếu bạn cần lời khuyên như vậy, hãy tham khảo ý kiến cố vấn tài chính hoặc thuế được cấp phép. Tài liệu tham khảo về sản phẩm, ưu đãi và giá từ các trang web của bên thứ ba thường thay đổi. Mặc dù chúng tôi làm hết sức mình để giữ các bản cập nhật này, các số được nêu trên trang web của chúng tôi có thể khác với số thực tế. Xem Chính sách và từ chối quyền riêng tư của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Đăng ký MoneyMint Weekly
Mỗi Chủ nhật, chúng tôi gửi email cho mọi người như bạn với những lời khuyên, hiểu biết và cơ hội hàng đầu để quản lý tài chính của bạn và xây dựng doanh nghiệp trực tuyến của bạn. Không cường điệu, không lừa đảo, không có bậc thầy giả. Đăng ký bên dưới để có được cái tiếp theo.
Sushma Singh
Sushma là một blogger và chuyên gia tài chính toàn thời gian. Tham gia Sushma và 10.000 độc giả hàng tháng ở đây để tìm hiểu cách tiết kiệm và đầu tư tiền của bạn một cách khôn ngoan.