Ngày Bảo Nhật [Đại Cát] - Ngày Quý Mão - Âm Thủy sinh Âm Mộc: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên sẽ rất tốt [đại cát], thiên khí và địa chi sinh nhập, con người hoàn thuận, đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Xem lịch âm hôm nay ngày 15/4/2023
Việc nên và không nên làm ngày 15/4/2023
Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp.
Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, cưới hỏi, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 15/4/2023
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Dậu, Đinh Dậu.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 15/4/2023
- Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý [23h-1h], Giáp Dần [3h-5h], Ất Mão [5h-7h], Mậu Ngọ [11h-13h], Kỷ Mùi [13h-15h], Tân Dậu [17h-19h].
- Giờ hắc đạo: Quý Sửu [1h-3h], Bính Thìn [7h-9h], Đinh Tỵ [9h-11h], Canh Thân [15h-17h], Nhâm Tuất [19h-21h], Quý Hợi [21h-23h].
Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]: Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.
Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]: Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.
Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]: Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.
Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.
Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tỵ]: Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.
Lịch âm tháng 2 năm 2023 sẽ giúp bạn tìm hiểu và tra cứu các ngày đẹp, ngày tốt trong tháng. Giúp bạn chọn được ngày tốt trong nhiều sự kiện quan trọng. Hãy cùng Sforum tìm hiểu kỹ hơn về lịch âm 2023 tháng 2 nhé.
Xem lịch âm tháng 2 năm 2023
Tháng 2 âm năm 2023 là tháng của những vui chơi, lễ hội. Đây cũng là tháng có tiết trời vô cùng dễ chịu và ấm áp. Loài hoa đại diện cho tháng 2 là hoa trinh nữ. Tượng trưng cho sự dịu dàng, e ấp của mùa xuân. Người sinh vào lịch âm 2023 tháng 2 còn thể hiện một người nhạy cảm, chân thành và luôn hết mình trong cuộc sống.- Đại hàn [20 - 21/1 ~ 3 - 4/2]
- Vũ Thuỷ [19 - 20/2 ~ 5 - 6/3]
- Dương lịch: Tháng 2/2023
- Âm lịch: Từ 11/1 ~ 9/2 âm
Lịch âm tháng 2 năm 2023 là tháng con gì?
Tháng 2 âm lịch năm 2023 là tháng Ất Mão. Vậy tháng 2 âm năm 2023 là tháng con Mèo. Hầu hết những người mang tuổi này đều có tính cách dịu dàng, trung thực, giỏi lắng nghe. Họ yêu thích sự bình yên và biết hy sinh vì người khác.Lịch âm tháng 2 năm 2023 ngày giờ nào tốt?
Sau đây, Sforum sẽ chia sẻ đến bạn các ngày giờ tốt trong tháng 2 âm năm 2023. Giúp bạn chọn được ngày đẹp làm các công việc quan trọng.Lịch âm ngày hoàng đạo 01/02/2023- Lịch âm: 01/02/2023
- Lịch dương: 20/02/2023 [Thứ 2]
- Giờ tốt: Giáp Tý [từ 23h đến 1h], Bính Dần [từ 3h đến 5h], Đinh Mão [từ 5h đến 7h], Canh Ngọ [từ 11h đến 13h], Tân Mùi [từ 13h đến 15h], Quý Dậu [từ 17h đến 19h].
- Thuộc ngày Kỷ Dậu, tháng Ất Mão và năm Quý Mão.
- Tài thần: Hướng Nam
- Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
- Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Vận xấu: Nguyệt kỵ, Dương công kỵ, Tam nương sát.
- Lịch âm: 04/02/2023
- Lịch dương: 23/02/2023 [Thứ 5]
- Giờ tốt: Canh Tý [từ 23h đến 1h], Tân Sửu [từ 1h đến 3h], Quý Mão [từ 5h đến 7h], Bính Ngọ [từ 11h đến 13h], Mậu Thân [từ 15h đến 17h], Kỷ Dậu [17h đến 19h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Nhâm Tý.
- Tài thần: Hướng Tây
- Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Hỷ thần: Hướng Nam
- Vận xấu: Nguyệt kỵ
- Lịch âm: 06/02/2023
- Lịch dương: 25/02/2023 [Thứ 7]
- Giờ tốt: Giáp Tý [từ 23h đến 1h], Ất Sửu [từ 1h đến 3h], Mậu Thìn [từ 7h đến 9h], Kỷ Tỵ [từ 9h đến 11h], Tân Mùi [13h đến 15h], Giáp Tuất [19h đến 21h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Giáp Dần.
- Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
- Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Tài thần: Hướng Đông Nam
- Lịch âm: 07/02/2023
- Lịch dương: 26/02/2023 [Chủ Nhật]
- Giờ tốt: Bính Tý [từ 23h đến 1h], Mậu Dần [từ 3h đến 5h], Kỷ Mão [từ 5h đến 7h], Nhâm Ngọ [từ 11h đến 13h], Quý Mùi [từ 13h đến 15h], Ất Dậu [17h đến 19h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Ất Mão.
- Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần: Hướng Đông
- Tài thần: Hướng Đông Nam
- Vận xấu: Tam nương sát
Lịch âm tháng 2 năm 2023 ngày giờ nào xấu
Dưới đây sẽ là các ngày giờ xấu trong tháng 2 âm năm 2023. Bạn nên cân nhắc không nên thực hiện các công việc quan trọng vào những ngày này.Lịch âm ngày hoắc đạo 02/02/2023- Lịch âm: 02/02/2023
- Lịch dương: 21/02/2023 [Thứ 3]
- Giờ tốt: Mậu Dần [từ 3h đến 5h], Canh Thìn [từ 7h đến 9h], Tân Tỵ [từ 9h đến 11h], Giáp Thân [từ 15h đến 17h], Ất Dậu [từ 17h đến 19h], Đinh Hợi [từ 21h đến 23h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Canh Tuất.
- Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Tài thần: Hướng Tây Nam
- Vận xấu: Tam nương sát, Nguyệt kỵ
- Lịch âm: 03/02/2023
- Lịch dương: 22/02/2023 [Thứ 4]
- Giờ tốt: Kỷ Sửu [từ 1h đến 3h], Nhâm Thìn [từ 7h đến 9h], Giáp Ngọ [từ 11h đến 13h], Ất Mùi [từ 13h đến 15h], Mậu Tuất [từ 19h đến 21h], Kỷ Hợi [từ 21h đến 23h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Tân Hợi.
- Hỷ thần: Hướng Tây Nam
- Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Tài thần: Hướng Tây Nam
- Vận xấu: Tam nương sát, Nguyệt kỵ, Dương công kỵ
- Lịch âm: 05/02/2023
- Lịch dương: 24/02/2023 [Thứ 6]
- Giờ tốt: Giáp Dần [từ 3h đến 5h], Ất Mão [từ 5h đến 7h], Đinh Tỵ [từ 9h đến 11h], Canh Thân [từ 15h đến 17h], Nhâm Tuất [từ 19h đến 21h], Quý Hợi [từ 21h đến 23h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Quý Sửu.
- Hỷ thần: Hướng Đông Nam
- Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Tài thần: Hướng Tây Bắc
- Vận xấu: Nguyệt kỵ
- Lịch âm: 08/02/2023
- Lịch dương: 27/02/2023 [Thứ 2]
- Giờ tốt: Canh Dần [từ 3h đến 5h], Nhâm Thìn [từ 7h đến 9h], Quý Tỵ [từ 9h đến 11h], Bính Thân [từ 15h đến 17h], Đinh Dậu [từ 17h đến 19h], Kỷ Hợi [từ 21h đến 23h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Bính Thìn.
- Hỷ thần: Hướng Tây Nam
- Hắc thần: Hướng Đông
- Tài thần: Hướng Đông
- Vận xấu: Tam nương sát
- Lịch âm: 09/02/2023
- Lịch dương: 28/02/2023 [Thứ 3]
- Giờ tốt: Tân Sửu [từ 1h đến 3h], Giáp Thìn [từ 7h đến 9h], Bính Ngọ [từ 11h đến 13h], Đinh Mùi [từ 13h đến 15h], Canh Tuất [từ 19h đến 21h], Tân Hợi [từ 21h đến 23h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Đinh Tỵ.
- Hỷ thần: Hướng Nam
- Hắc thần: Hướng Đông
- Tài thần: Hướng Đông