18/10/2022 dương là bao nhiêu âm

Ngày 18/10/2021 dương lịch là ngày 13/9/2021 âm lịch [ ngày 13 tháng 9 năm 2021 âm lịch là ngày 18 tháng 10 năm 2021 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 13/9/2021 Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu

Tiết khí: Hàn Lộ

Xem thêm : Ngày 13/9/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 18/10/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 18 tháng 10 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 18/10/2021 dương lịch [ngày 13/9/2021 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 18/10/2021 dương lịch [13/9/2021 âm lịch] là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 18/10/2021 dương lịch [13/9/2021 âm lịch] là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 18/10/2021 dương lịch [13/9/2021 âm lịch] là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 18/10/2021 dương lịch [13/9/2021 âm lịch] là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 10 năm 2021

Chi tiết ngày 18/10/2021 âm lịch

Ngày 22/11/2021 dương lịch là ngày 18/10/2021 âm lịch [ ngày 18 tháng 10 năm 2021 âm lịch là ngày 22 tháng 11 năm 2021 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 18/10/2021 Tức ngày Giáp Tuất, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu

Tiết khí: Tiểu Tuyết

Xem thêm : Ngày 18/10/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/11/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 11 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 22/11/2021 dương lịch [ngày 18/10/2021 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/11/2021 dương lịch [18/10/2021 âm lịch] là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 22/11/2021 dương lịch [18/10/2021 âm lịch] là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 22/11/2021 dương lịch [18/10/2021 âm lịch] là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 22/11/2021 dương lịch [18/10/2021 âm lịch] là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 11 năm 2021

Giờ Hoàng Đạo

Sửu [1:00-2:59] ; Thìn [7:00-8:59] ; Ngọ [11:00-12:59] ; Mùi [13:00-14:59] ; Tuất [19:00-20:59] ; Hợi [21:00-22:59]

Giờ Hắc Đạo

Tí [23:00-0:59] ; Dần [3:00-4:59] ; Mão [5:00-6:59] ; Tỵ [9:00-10:59] ; Thân [15:00-16:59] ; Dậu [17:00-18:59]

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất [3,7,13,18,22,27]
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày : kỷ hợi

tức Can khắc Chi [Thổ khắc Thủy], ngày này là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

Tên ngày : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt [Kiết Tú] Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

Nên làm : Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

Kiêng cữ : Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

Ngoại lệ :

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn [Kiêng cữ như trên].

- Trương: nguyệt lộc [con nai]: Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo]:Tốt cho mọi việc Thiên thành:Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Hoàng n: Tốt cho mọi việc Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần [xấu]

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý] Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu] Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần] Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão] Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn] Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị] Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Xem lịch âm hôm nay ngày 18/10. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.

Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Lịch âm 19/10, Xem âm lịch hôm nay thứ Ba ngày 19/10/2021 chính xác nhất. Lịch vạn niên

Lịch âm 19/10. Âm lịch hôm nay 19/10. Lịch âm 19/10. Xem âm lịch hôm nay ngày 19/10/2021 chính xác nhất. Lịch vạn niên ngày ...

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 18/10

Dương lịch: Ngày 18 tháng 10 năm 2021 [thứ Hai].

Âm lịch: Ngày 13 tháng 9 năm 2021 - Tức Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]

Tiết Khí: Hàn Lộ

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão

Tuổi xung ngày: Đinh Tị, Tân Tị

Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Canh Thìn

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 18/10/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 18/10/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

1h - 3h & 13h - 15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

3h - 5h & 15h - 17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

5h - 7h & 17h - 19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

7h - 9h & 19h - 21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

9h - 11h & 21h - 23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Hợp - Xung

Tam hợp: Mùi, Mão

Lục hợp: Dần

Tương hình: Hợi

Tương hại: Thân

Tương xung: Tỵ

Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 18/10/2021

Sao tốt

Thiên thành*: Tốt mọi việc

Ngũ phú*: Tốt mọi việc

Kính tâm: Tốt đối với tang lễ

Hoàng ân*: Tốt mọi việc

Ngọc đường*: Tốt mọi việc

Sao xấu

Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Hoang vu: Xấu mọi việc

Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp

Tam nương*: Xấu mọi việc

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 18/10/2021

Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 18/10/2021

Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Nhật Bản ứng dụng công nghệ để giải quyết vấn đề thiên tai

Các công ty ở Nhật Bản tìm kiếm cơ hội kinh doanh trong việc cung cấp các giải pháp xử lý thảm họa như giảm ...

Ngắm mùa Thu đẹp 'nhức mắt' từ cầu đá Bastei

Mùa Thu, đứng trên cầu pháo đài Bastei [Đức], du khách có thể chiêm ngưỡng thảm rừng đang chuyển màu hay những tảng đá ghồ ...

Video liên quan

Chủ Đề