20 phút 36 giây bằng bao nhiêu phút

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 20m340dm2=........dm3                  b] 2345,6 cm3 = ........dm3

c] 2 giờ 30 phút = …….. giờ               d] 1 ngày 12 giờ = …….. giờ

6 phút 36 giây = .......... giây.

A. 360

B. 376

C. 380

D. 396

Các câu hỏi tương tự

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a, 32 tấn 10kg = 3210 kg  □

b, 3 m 6 dm = 36 dm 

c, 5 phút 35 giây = 335 giây 

d,  1 5 thế kỉ = 20 năm 

14 tấn 35 kg=...ta...kg,9 tấn 7 yến=...ta...kg,93 dag=...hg...g,36 thế kỉ...năm,11280 giây=...giờ...phút,512 phút=..giờ..phút,1/6 giờ...giây,48m 7 cm=..dm...mm,382 m 7cm=....dam...cm,600 dam=...km...cm,8301 m 9 cm=...km...mm

1.

2 giờ 15 phút =....giờ=.....phút =....giây

30 phút 36 giây =.....giờ ....=...phút =.....giây

2.

điền dấu >, 1 tiếng có 60 x 60 = 3600 giây

=> 1 ngày có 3600 x 24 = 86400 giây

=> 1 năm thường có 86400 x 365 = 31536000 giây

Đúng k cho mình

Tính : 1 thế kỉ = … giây. Ai làm được mình tick 4cái.

Lưu ý : Các bạn chỉ cần dùng kiến thức trên lớp [Ví dụ :1 năm thường = 365 ngày ; 1 năm nhuận = 366 ngày].

Xem thêm: Tổng Hợp Mẫu Đơn Xin Việc 2018, 122+ Mẫu Đơn Xin Việc Chuẩn Cho Năm 2021

Nếu các bạn tìm hiểu sâu hơn sẽ biết :1 năm thường = 365 ngày 5 giờ 48 phút 46 giây

Đọc tiếp…

viết sô thích hợp vào chỗ chấm

1 năm [ không nhuận ] có ………….. ngày

1 năm [ nhuận ] có ……………………. ngày

1 tháng thường có ………….[ hoặc ………………] ngày

tháng 2 có …………………….. [ hoặc ………..] ngày

1 giờ = ………….. phút = …………….. giây

1 phút = …………. giây = ………………… giờ

1 giây = …………….. phút =……………… giờ

Đọc tiếp…

365

366

30 hoặc 31

28 hoặc 29

1 giờ = 60 phút = 3600 giây

1 phút = 60 giây =[frac{1}{60}]giờ

1 giây =[frac{1}{60}]phút =[frac{1}{3600}]giờ

1 năm khôngnhuận có 365 ngày

1 năm nhuận có 366 ngày

1 tháng thường có 30 hoặc 31 ngày

Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày

1 giờ = 60 phút = 3600 giây

1 phút = 60 giây =[frac{1}{60}]giờ

1 giây =[frac{1}{60}]phút =[frac{1}{3600}]giờ

1 năm k nhuận có 365 ngày

1 năm nhuận có 366 ngày

1 tháng thường có 31 hoặc 30 ngày

tháng 2 có 29 hoặc 28 ngày

1 giờ=60 phút=3600giây

1phút=60giây=0,0166666667giờ

1 giây=0,0166666667phút=0,000277777778giờ

10 thiên niên kỉ = … giây

Biết rằng năm đầu tiên là năm thường và 2 năm sau mới là năm nhuận

Đọc tiếp…

1 thiên niên kỉ = 1000 năm

—> 10 thiên niên kỉ = 10000 năm = 3650000 ngày = 87600000 giờ = 5256000000 phút = 315360000000 giây

mình chỉ tính :

1 năm = 365 ngày [ còn năm nhuận bạn tự tính rồi cộng thêm vào ok]

Bạn rảnh lắm đúng ko?

Cách để bạn hết rảnh nè:

READ:  Cách Tính Điểm Xếp Loại Bằng Trung Bình Khá Là Bao Nhiêu Phẩy

Lấy mấy tính ra tính rồi nhắn kết quả cho tui, chờ tui trả lời xong nhấn đúng.

1 giờ có sốgiây là:

60.60=3600[giây]

một ngày có số giây là:

3600.24=86400 [giây]

1 năm có số giây là:

86400.365=31 536 000[giây]

b, ngồi mà đếm

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 1 phút = …..giây

phút = …..giây

2 phút = …giây

1 phút 8 giây = ….giây

60 giây = …phút

7 phút = ….giây

b] 1 thế kỉ = …năm

5 thế kỉ =…năm

thế kỉ = …năm

100 năm = …..thế kỉ

9 thế kỉ =….năm

thế kỉ = ….năm

Đọc tiếp…

a] 1 phút = 60 giây

phút = 20 giây

2 phút = 120 giây

1 phút 8 giây = 68 giây

60 giây = 1 phút

7 phút = 420 giây

b] 1 thế kỉ = 100 năm

5 thế kỉ =500 năm

thế kỉ = 50 năm

100 năm = 1 thế kỉ

9 thế kỉ = 900 năm

thế kỉ = 20 năm

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a, 1 phút = ………… giây ; 3 phút = ………… giây ;

phút = ………… giây

60 giây = ………… phút ; 8 phút = ………… giây ; 2 phút 10 giây = ………… giây.

Xem thêm: Mẫu Đơn Đề Nghị Đo Lại Diện Tích Đất Mới Nhất 2021, Mẫu Đơn Đề Nghị Đo Lại Đất Đầy Đủ Nhất 2021

b, 1 thế kỷ = ………… năm 2 thế kỷ = ………… năm

thế kỷ =………… năm 100 năm = ………… thế kỷ

7 thế kỷ = …………năm

thế kỷ = ………… năm

Đọc tiếp…

a] 1 phút = 60 giây ; 3 phút = 180 giây ;

phút = 10 giây

60 giây = 1 phút ; 8 phút = 480 giây ; 2 phút 10 giây = 130 giây.

b] 1 thế kỷ = 100 năm ; 2 thế kỷ = 200 năm

thế kỷ =20 năm ;100 năm = 1 thế kỷ

7 thế kỷ = 700 năm;

thế kỷ = 25 năm

1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a]3 năm 7 tháng + 9 năm 6 tháng = ……năm ……tháng

b]6 ngày 23 giờ + 7 ngày 9 giờ = ……ngày …… giờ

c]12 giờ 25 phút + 6 giờ 35 phút = ……giờ …… phút

2.Tính

a]3 năm 7 tháng – 1 năm 9 tháng =

b]17 giờ 20 phút – 9 giờ 38 phút =

c]12 giờ 5 phút – 4 giờ 49 phút =

d]7 phút 28 giây – 2 phút 50 giây =

3.Giải bài toán:

Năm 1492,nhà thám hiểm Cri-xto-phơ Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ.Năm 1961,I-u-ri Ga-ga-rin là người đầu tiên bay vào vũ trụ.Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm ?

bài 1 bài 2 các bạn đổi ra luôn nhé,ví dụ: 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây = 45 phút 83 giây [83 giây = 1 phút 23 giây]

ai làm nhanh nhất,đúng nhất mình tk cho

Đọc tiếp…

Bài 1 :

A] = 12 năm 13 tháng [ 13 tháng = 1 năm 1 tháng ] = 13 năm 1 tháng

B] = 32 giờ 13 ngày

C] = 18 giờ 60 phút [ 60 phút = 1 giờ ] = 19 giờ

Bài 2 :

A] Đổi : 2 năm 19 tháng – 1 năm 9 tháng = 1 năm 10 tháng

B] Đổi : 16 giờ 80 phút – 9 giờ 38 phút = 7 giờ 42 phút

C] Đổi : 11 giờ 65 phút – 4 giờ 49 phút = 7 giờ 16 phút

D] Đổi : 6 phút 88 giây – 2 phút 50 giây = 4 phút 38 giây

Bài 3 :

Hai sự kiện cách nhau số năm là :

1961 – 1492 = 469 [ năm ]

Đáp số : 469 năm

k cho mình nha

1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a]3 năm 7 tháng + 9 năm 6 tháng = ……năm ……tháng

b]6 ngày 23 giờ + 7 ngày 9 giờ = ……ngày …… giờ

c]12 giờ 25 phút + 6 giờ 35 phút = ……giờ …… phút

2.Tính

a]3 năm 7 tháng – 1 năm 9 tháng =

b]17 giờ 20 phút – 9 giờ 38 phút =

c]12 giờ 5 phút – 4 giờ 49 phút =

d]7 phút 28 giây – 2 phút 50 giây =

3.Giải bài toán:

Năm 1492,nhà thám hiểm Cri-xto-phơ Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ.Năm 1961,I-u-ri Ga-ga-rin là người đầu tiên bay vào vũ trụ.Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm ?

bài 1 bài 2 các bạn đổi ra luôn nhé,ví dụ: 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây = 45 phút 83 giây [83 giây = 1 phút 23 giây]

ai làm nhanh nhất,đúng nhất mình tk cho

Đọc tiếp…

1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a]3 năm 7 tháng + 9 năm 6 tháng = ……năm ……tháng

b]6 ngày 23 giờ + 7 ngày 9 giờ = ……ngày …… giờ

c]12 giờ 25 phút + 6 giờ 35 phút = ……giờ …… phút

2.Tính

a]3 năm 7 tháng – 1 năm 9 tháng =

b]17 giờ 20 phút – 9 giờ 38 phút =

c]12 giờ 5 phút – 4 giờ 49 phút =

d]7 phút 28 giây – 2 phút 50 giây =

3.Giải bài toán:

Năm 1492,nhà thám hiểm Cri-xto-phơ Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ.Năm 1961,I-u-ri Ga-ga-rin là người đầu tiên bay vào vũ trụ.Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm ?

bài 1 bài 2 các bạn đổi ra luôn nhé,ví dụ: 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây = 45 phút 83 giây [83 giây = 1 phút 23 giây]

READ:  Bạn Nên Biết 1 Khối Cát Bằng Bao Nhiêu Kg ? [Bảng Tra Chi Tiết Nhất]

ai làm nhanh nhất,đúng nhất mình tk cho

Đọc tiếp…

Không tìm thấy câu hỏi nào phù hợp? Bạn hãy gửi câu hỏi của mình lên Online Math để nhận được sựgiúp đỡ của các bạn khác !

Gửi câu hỏiToán lớp 10Đố vuiToán có lời vănToán lớp 11Toán đố nhiều ràng buộcToán lớp 12Giải bằng tính ngượcLập luậnLô-gicToán chứng minhChứng minh phản chứngQui nạpNguyên lý DirechletGiả thiết tạmĐo lườngThời gianToán chuyển độngTính tuổiGiải bằng vẽ sơ đồTổng – hiệuTổng – tỉHiệu – tỉTỉ lệ thuậnTỉ lệ nghịchSố tự nhiênSố La MãPhân sốLiên phân sốSố phần trămSố thập phânSố nguyênSố hữu tỉSố vô tỉSố thựcCấu tạo sốTính chất phép tínhTính nhanhTrung bình cộngTỉ lệ thứcChia hết và chia có dưDấu hiệu chia hếtLũy thừaSố chính phươngSố nguyên tốPhân tích thành thừa số nguyên tốƯớc chungBội chungGiá trị tuyệt đốiTập hợpTổ hợpBiểu đồ VenDãy sốHằng đẳng thứcPhân tích thành nhân tửGiai thừaCăn thứcBiểu thức liên hợpRút gọn biểu thứcSố họcXác suấtTìm xPhương trìnhPhương trình nghiệm nguyênPhương trình vô tỉCông thức nghiệm Vi-etLập phương trìnhHệ phương trìnhBất đẳng thứcBất phương trìnhBất đẳng thức hình họcĐẳng thức hình họcHàm sốHệ trục tọa độĐồ thị hàm sốHàm bậc haiĐa thứcPhân thức đại sốĐạo hàm – vi phânLớn nhất – nhỏ nhấtHình họcĐường thẳngĐường thẳng song songĐường trung bìnhGócTia phân giácHình trònHình tam giácTam giác bằng nhauTam giác đồng dạngĐịnh lý Ta-letTứ giácTứ giác nội tiếpHình chữ nhậtHình thangHình bình hànhHình thoiHình hộp chữ nhậtHình ba chiềuChu viDiện tíchThể tíchQuĩ tíchLượng giácNgữ văn 10Hệ thức lượngViolympicNgữ văn 11Ngữ văn 12Giải toán bằng máy tính cầm tayToán tiếng AnhGiải tríTập đọcKể chuyệnTập làm vănChính tảLuyện từ và câuTiếng Anh lớp 10Tiếng Anh lớp 11Tiếng Anh lớp 12

Toán lớp 1Toán lớp 2Toán lớp 3Toán lớp 4Toán lớp 5Toán lớp 6Toán lớp 7Toán lớp 8Toán lớp 9Toán lớp 10Toán lớp 11Toán lớp 12Tiếng Việt 1Tiếng Việt 2Tiếng Việt 3Tiếng Việt 4Tiếng Việt 5Ngữ Văn 6Ngữ Văn 7Ngữ Văn 8Ngữ văn 9Ngữ văn 10Ngữ văn 11Ngữ văn 12Tiếng Anh lớp 1Tiếng Anh lớp 2Tiếng Anh lớp 3Tiếng Anh lớp 4Tiếng Anh lớp 5Tiếng Anh lớp 6Tiếng Anh lớp 7Tiếng Anh lớp 8Tiếng Anh lớp 9Tiếng Anh lớp 10Tiếng Anh lớp 11Tiếng Anh lớp 12

Video liên quan

Video liên quan

Chủ Đề