2000 ndt bằng bao nhiêu tiền việt

Đối với người kinh doanh các mặt hàng Trung Quốc hoặc thường xuyên thực hiện các giao dịch liên quốc gia với Trung Quốc. Đặc biệt, với những khách hàng ở Việt Nam muốn nhập hàng từ Trung Quốc để kinh doanh thì việc đổi tiền và biết cách đổi tiền là điều cần thiết. Hay bạn đang có nhu cầu đổi tiền đi du lịch, du học hay xuất khẩu lao động Trung Quốc thì tỷ giá nhân dân tệ là bao nhiêu chính là thắc mắc thường trực của bạn. Bài viết này của Eabbank sẽ giúp quy đổi tiền tệ Trung Quốc và tự mình trả lời câu hỏi 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.

Vài nét về đông nhân dân tệ Trung Quốc

Nhân dân tệ [chữ Hán giản thể: 人民, bính âm: rénmínbì, viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB] là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa [nhưng không sử dụng chính thức ở Hong Kong và Macau]. 

Nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành. Năm 1948, một năm trước khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nhân dân tệ đã được phát hành chính thức. 

Theo tiêu chuẩn ISO-4217, viết tắt chính thức của Nhân dân tệ là CNY, tuy nhiên thường được ký hiệu là RMB, biểu tượng là ¥.

Năm 2013, đồng Nhân dân tệ đã vượt qua đồng Euro để trở thành đồng tiền quan trọng thứ hai trong tài trợ thương mại, chiếm 9% thị trường toàn cầu. 

Năm 2016, Đồng Nhân dân tệ của Trung Quốc sẽ chính thức cùng đồng USD, đồng Euro, đồng Yên Nhật, bảng Anh góp mặt trong giỏ Quyền rút vốn đặc biệt [ 5 đồng dữ trữ quốc tế]

Vậy 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt

Tỷ giá đồng nhân dân tệ và tiền VNĐ: 1 Nhân dân tệ [hay 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?] tương đương với 3 ngàn 349 Việt Nam đồng [Ngày 14/8/2021 – lưu ý tỷ giá này thường xuyên thay đổi]. 1NDT = 3,634  VNĐ.

+ 100 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Khi 1 NDT [nhân dân tệ] =  3,634 VNĐ, thì 10 Nhân dân tệ = 36.340 VNĐ. Tương tự như thế chúng ta có thể đổi từ 100 NDT = 363.400 VNĐ.

+ 1000 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt

Tương tự với cách tính ở trên. Khi bạn muốn đổi từ 1000 Nhân dân tệ ra tiền Việt sẽ được mệnh giá sau. 1000 NDT = 3.634.000 VNĐ.

Tóm lại, chúng ta chỉ cần biết được tỉ giá của 1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ biết cách tính được những con số lớn hơn.

Các mệnh giá của tiền Trung Quốc hiện nay

+ Tiền giấy [纸币] có các mệnh giá sau: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ

+ Tiền hào [/] 1 hào, 2 hào, 5 hào.

+ Tiền xu [] có giá trị nhỏ hơn hào. Ví dụ 1 hào sẽ bằng 3 xu. Có 4 loại xu, 1, 2, 5. Tiền xu bên Trung Quốc cho đến nay vẫn còn thông dụng và được lưu hành bình thường, nó không giống Việt Nam.

Một số lưu ý khi đổi tiền Trung Quốc

Chỉ nên đổi một lượng tiền mặt đủ để bạn mua sắm những thứ đơn giản và trả phí hành chính, tham quan [nếu bạn không đi theo đoàn]. Còn lại nên dùng thẻ để vừa nhẹ nhàng, tránh thất thoát lại tiện dụng. Trung Quốc có rất nhiều cột rút tiền để bạn tiện dụng dọc đường.

Đổi tiền ở đâu?

– Phố Hà Trung: nơi đổi tiền đông vui tấp nập nhất Hà Nội, tỉ lệ chênh lệch của các nhà không khác nhau là mấy, luôn hơn của ngân hàng một chút, phù hợp với những ai có nhu cầu đổi lượng tiền không quá lớn để mua sắm cho tiện. Luôn có tiền lẻ để đổi, tiện cho bạn chi tiêu mua sắm, nhưng dĩ nhiên cũng không tránh khỏi tiền giả trà trộn.

– Hàng đổi tiền số 1 phố Trần Phú: hàng này đổi tiền có uy tín, cập nhật giá cả nhanh hơn bên Hà Trung.

– Hiệu vàng Phú Vân – giữa phố Lương Ngọc Quyến : trung tâm đổi tiền có tiếng từ thời Pháp, giá cả ổn, thu ngân dễ thương.

Nếu ở Trung Quốc bạn có thế đổi ở : các sân bay, hoặc đổi tại cửa khẩu, * Lưu ý vào sâu nội địa Trung Quốc rất khó đổi tiền, bạn nên đổi ngay khi ở Việt Nam hoặc tại sân bay của Trung Quốc, nếu đi đường bộ thì đổi tại cửa khẩu, nếu đi theo Tour thì nhờ HDV đổi giúp 

  1. Nếu bạn ở Hà Nội bạn có thể đổi tiền Nhân Dân Tệ Trung Quốc ở:

– Ngân Hàng

– Phố Hà Trung, một cửa hàng trên phố Lương Ngọc Quyến

– Các tiệm vàng

     2. Nếu ở TPHCM bạn có thể đổi tiền Nhân Dân Tệ – Trung Quốc ở:

các tiệm vàng ở Lê Thánh Tôn [quận 1], Lê Văn Sỹ [quận 3], các ngân hàng

Nếu bạn cần gấp có thể nhờ dịch vụ chuyển tiền của Eabbank

Lưu ý: Khi đi nhập hàng Trung Quốc, công tác, chữa, bệnh, hay bất cứ lý do nào bạn cũng không được mang quá 7000USD quy đổi ra các ngoại tệ khác, Nếu nhiều hơn phải khai báo Hải Quan hoặc phải có quyết định chuyển tiền ra nước ngoài của cơ quan hoặc cấp có thẩm quyền phê chuẩn và nêu rõ mục đích

Nếu trong trường hợp cần chuyển tiền sang thanh toán thì người thân có thể đến các ngân hàng như: Western Union, Vietcombank, VIBank… với đầy đủ hóa đơn cần thanh toán.

Trường hợp khẩn cấp chúng tôi sẽ hỗ trợ bảo lãnh thanh toán và người thân sẽ thanh toán lại tại Việt Nam hoặc đến VPGD Eabbank để được hộ trợ chuyển tiền.

 Quý khách có thể mang theo thẻ tín dụng như visa Card, Master Card…đều được chấp nhận thanh toán ở các cửa hiệu lớn, bệnh viện, trường học…

Thêm bình luận của bạn tại trang này

Chuyển đổi Nhân dân tệ Trung Quốc và Việt Nam Đồng được cập nhật với tỷ giá hối đoái từ 1 tháng Sáu 2022.

Nhập số tiền được chuyển đổi trong hộp bên trái của Nhân dân tệ Trung Quốc. Sử dụng "Hoán đổi tiền tệ" để làm cho Việt Nam Đồng trở thành tiền tệ mặc định. Nhấp vào Việt Nam Đồng hoặc Trung Quốc Yuan Renminbi để chuyển đổi loại tiền tệ.

Yuan Trung Quốc là tiền tệ Trung Quốc [CN, CHN]. Đồng Việt Nam là tiền tệ Việt Nam [Việt Nam, VN, VNM]. Yuan Trung Quốc còn được gọi là Yuans, Nhân dân tệ, và Đồng Nhân dân tệ. Ký hiệu CNY có thể được viết Y. Ký hiệu VND có thể được viết D. Yuan Trung Quốc được chia thành 10 jiao or 100 fen. Tỷ giá hối đoái Yuan Trung Quốc cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng Sáu 2022 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Tỷ giá hối đoái Đồng Việt Nam cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng Sáu 2022 từ Yahoo Finance. Yếu tố chuyển đổi CNY có 6 chữ số có nghĩa. Yếu tố chuyển đổi VND có 5 chữ số có nghĩa.


CNY VND coinmill.com
5.0 17,400
10.0 34,800
20.0 69,400
50.0 173,600
100.0 347,400
200.0 694,600
500.0 1,736,800
1000.0 3,473,400
2000.0 6,946,800
5000.0 17,367,000
10,000.0 34,734,200
20,000.0 69,468,200
50,000.0 173,670,600
100,000.0 347,341,200
200,000.0 694,682,600
500,000.0 1,736,706,400
1,000,000.0 3,473,412,800
CNY tỷ lệ
1 tháng Sáu 2022
VND CNY coinmill.com
20,000 6.0
50,000 14.5
100,000 29.0
200,000 57.5
500,000 144.0
1,000,000 288.0
2,000,000 576.0
5,000,000 1439.5
10,000,000 2879.0
20,000,000 5758.0
50,000,000 14,395.0
100,000,000 28,790.0
200,000,000 57,580.5
500,000,000 143,950.5
1,000,000,000 287,901.5
2,000,000,000 575,802.5
5,000,000,000 1,439,506.5
VND tỷ lệ
1 tháng Sáu 2022

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Trung Quốc được đánh giá là một trong những quốc gia có sự ảnh hưởng lớn trên thế giới. Vì vậy, việc tìm hiểu đồng tiền chung của quốc gia này là đồng Nhân Dân Tệ được rất nhiều người quan tâm.  Vậy, Nhân Dân Tệ Là gì? 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Câu trả lời chi tiết sẽ có ngay trong bài viết dưới đây của Banktop.vn. Cùng tham khảo nhé!

Xem thêm:

Nhân Dân Tệ [CNY] Là Gì?

Nhân Dân Tệ [CNY] là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc viết tắt là CNY. Nhân Dân Tệ được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trữ trên thế giới song song với USD, Bảng Anh, Euro và Yên Nhật. 

1 tệ bằng bao nhiêu VNĐ ?

Trước khi tìm hiểu 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, các bạn cần nắm được một số thông tin chi tiết về đồng Nhân Dân Tệ như sau: 

  • Đồng Nhân Dân Tệ được quy ước quốc tế với tên RENMINBI, viết tắt là RMB.
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan.
  • Tên chữ cái Latin: Yuan.
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan [Nguyên], Jiao [Giác] và Fen [Phân]. Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu.

Hiện nay, Trung Quốc đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá: 

  • Tiền xu: 1, 2 , 5 Hào và 1 Tệ.
  • Tiền giấy: 1, 2, 5 Hào; 1, 2, 5, 10, 20, 50 và 100 Tệ. 

Mức quy đổi nội tệ được xác định: 1 Tệ = 10 Hào; 1 Hào = 10 Xu. 

1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam [VND]? 1 Yuan To VND?

Việt Nam và Trung Quốc là 2 quốc gia có đường biên giới sát nhau. Chính vì vậy, việc tìm hiểu 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt là rất quan trọng và có rất nhiều câu hỏi như “1 rmb to vnd?“, “1 yuan to vnd?“, “10 yuan bằng bao nhiêu tiền việt nam?” mà khách hàng thường hay thắc mắc.

Theo tỷ giá hối đoái cập nhật mới nhất ngày 16/03/2021, giá Tệ hôm nay được quy đổi như sau: 

1 Nhân Dân Tệ [CNY] = 3.551,12 VND

Từ đó có thể xác định được các mức quy đổi khác nhau của ngày hôm nay như:

  • 10 CNY = 35.511,2 VND
  • 100 CNY = 355.112 VND
  • 1000 CNY = 3.551.120 VND
  • 10.000 CNY [1 vạn Tệ] = 35.511.200 VND
  • 1.000.000 CNY [1 triệu Tệ] = 3.551.120.000 VND

Vậy 100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Câu trả lời là 100 Tệ = 355.112 VND

Tham khảo: 1 Bath bằng bao nhiêu tiền Việt?

Theo Dõi Tỷ Giá Nhân Dân Tệ [CNY] Có Ý Nghĩa Gì?

Việc theo dõi tỷ giá Nhân Dân Tệ có ý nghĩa rất quan trọng do tỷ giá giữa đồng tiền này và Việt Nam Đồng thường xuyên thay đổi. Việc nắm bắt được tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ giúp nhiều người kiểm soát và chủ động hơn khi có ý định đi công tác, du lịch, du học hay mua  bán, trao đổi hàng hóa với Trung Quốc. 

Theo dõi tỷ giá đồng NDT mang lại nhiều ý nghĩa

Bên cạnh đó, các nhà đầu tư tham gia mua bán đồng Nhân Dân Tệ sẽ thường xuyên cập nhật tỷ giá giữa CNY và VND đều đặn hàng ngày tại các ngân hàng. 

Danh sách một số ngân hàng lớn có giao dịch đồng Nhân Dân Tệ bao gồm: ACB, Agribank, BIDV, DongAbank, Vietcombank, Sacombank, ABBank, Ngân Hàng Nhà Nước, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapital, MBBank, PVcombank, Vietinbank, VPBank, TPBank, Eximbank, HDbank, HSBC.

Tìm hiểu 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt nam?

Bảng Tỷ Giá Đồng Nhân Dân Tệ [CNY] Với Các Đồng Tiền Khác

Ngoài việc nắm bắt được 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, chắc chắn rất nhiều bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác. 

Dưới đây là bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác:

Nhân Dân Tệ [¥]Chuyển đổi
Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ1 USD = 6,5 CNY
Nhân Dân Tệ / Euro1 EUR = 8,0 CNY
Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh1 GBP = 8,8 CNY
Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia1 RM = 1,6 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan1 TWD = 0,2 CNY
Nhân Dân Tệ / Yên Nhật1 Yên = 0,1 CNY
Nhân Dân Tệ / Won Hàn160 Won = 1 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Australia1 AUD = 4,9 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Canada1 CAD = 5,1 CNY
Nhân Dân Tệ / Rup Nga10 RUB = 1 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Sing1 SGD = 4,9 CNY

Đổi VND Sang Nhân Dân Tệ [CNY] Ở Đâu?

Các bạn có thể đổi VND sang Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng như BIDV, Vietcombank, TPBank,… hoặc tại các cửa hàng vàng trên địa bàn. Tuy nhiên, bạn nên lựa chọn những địa chỉ uy tín để có tỷ giá tốt nhất.

Ngoài ra, các bạn cũng có thể đổi tiền tại cửa khẩu nếu đi du lịch hoặc đổi tại các sân bay, các điểm giao dịch,…

Lưu ý: Nên đổi tiền trước khi vào Trung Quốc nếu không sẽ khó kiếm được nơi đổi tiền khi bạn ở nội địa Trung Quốc. Vì vậy, hãy đổi tiền ngay tại Việt  Nam haowcj sân bay Trung Quốc. 

Khu vực Hà Nội

  • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…
  • Phố giao dịch tiền tệ Hà Trung
  • Một số tiệm vàng hoạt động trên địa bàn thành phố có dịch vụ đổi tiền NDT

Khu vực TP. Hồ Chí Minh

  • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…
  • Các tiệm vàng ở Đường Lê Thánh Tôn [Quận 1]; đường Lê Văn Sỹ [Quận 3],…

Khu vực biên giới và các tỉnh thành

  • Các chi nhánh ngân hàng
  • Điểm giao dịch/đổi tiền gần cửa khẩu

Hướng Dẫn Phân Biệt Tiền Nhân Dân Tệ Thật Hay Giả?

Để đảm bảo đổi tiền đúng giá trị, không bị kẻ gian lợi dụng, các bạn cần tham khảo những lưu ý phân biệt tiền Nhân Dân Tệ thật, giả như sau:

  • Khi đổi tiền Nhân Dân Tệ, các bạn cần yêu cầu người bán đưa tiền mới bởi những đồng tiền cũ sẽ rất khó phân biệt thật hay giả.
  • Nhìn kỹ tờ tiền trước ánh sáng, nếu các đường nét rõ ràng, sắc nét, thanh mảnh thì đó là tiền thật.
  • Tiền thật bị ẩm ướt nhưng những đường nét và hình ảnh trên tờ tiền vẫn không bị mờ. Tiền giả gặp nước sẽ nhạt nhòa, không rõ ràng.
  • Trên hình cổ áo của chủ tịch Mao Trạch Đông sẽ có một đường viền khi sờ vào sẽ có độ nhám nhất định, còn tiền giả sẽ trơn và không có độ nhám.
  • Chất liệu in tiền Nhân Dân Tệ giả chắc chắn sẽ kém và dễ bị giãn, bong mực, tiền thật sẽ cho cảm giác dai, chắc chắn và mực in bền màu.

Kết Luận

Bài viết trên đây đã giải đáp cho câu hỏi 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt cũng như cập nhật một số tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác trên thế giới. 

Hy vọng bài viết đã cung cấp đến các bạn những thông tin bổ ích và giúp các bạn dễ dàng phân biệt được đồng Nhân Dân Tệ thật và giả!

Xem thêm:

  • 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu VND?
  • 1 Won bằng bao nhiêu VND?

Thông tin được biên tập bởi: banktop.vn

Banktop là website hỗ trợ vay tiền mặt trả góp với nhiều hình thức vay đa dạng. Banktop hỗ trợ vay tiền nhanh trong ngày với mức lãi suất ưu đãi, giải ngân nhanh trong ngày. Vay tiền online với nhóm khách hàng không đủ điều kiện vay tại Ngân hàng. Liên hệ Hotline để được tư vấn vay tín chấp ngân hàng lãi suất thấp !

Video liên quan

Chủ Đề