Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 28 tháng 1 năm 2023 , tức ngày 07-01-2023 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Canh Dần [3h-5h]: Tư Mệnh, Nhâm Thìn [7h-9h]: Thanh Long, Quý Tị [9h-11h]: Minh Đường, Bính Thân [15h-17h]: Kim Quỹ, Đinh Dậu [17h-19h]: Bảo Quang, Kỷ Hợi [21h-23h]: Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất, Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý, .
Nên xuất hành - Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2023 là Thu [Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng].
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 28/01/2023, có sao tốt là Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Thiên Quan: Tốt mọi việc; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Hoàng Ân: ; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát];
Các sao xấu là Thụ tử: Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Cô thần: Xấu với cưới hỏi; Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng;
Ngày 28/1/2023 dương lịch là ngày 7/1/2023 âm lịch [ ngày 7 tháng 1 năm 2023 âm lịch là ngày 28 tháng 1 năm 2023 dương lịch ]
Âm lịch : Ngày 7/1/2023 Tức ngày Bính Tuất, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Tiết khí: Đại Hàn
Ngày 28 tháng 1 năm 2023 tốt hay xấu
Xem ngày 28/1/2023 dương lịch [ngày 7/1/2023 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé
Ngày 28/1/2023 dương lịch [7/1/2023 âm lịch] là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày 28 Tháng 1 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 18 Tháng 2 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 28 Tháng 1 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.
Thứ 7, 18/02/202328/01/2023[AL]- ngày:Đinh Mùi, tháng:Giáp Dần, năm:Quý Mão
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Tiết khí: Lập Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Nữ Thuộc: Thổ Con vật: Dơi
Đánh giá chung: [3] - Vô cùng tốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần:Dần [3-5]
Mão [5-7]
Tỵ [9-11]
Thân [15-17]
Tuất [19-21]
Hợi [21-23]Xung khắc với ngàyXung khắc với thángKỷ sửu
Tân sửuCanh ngọ
Bính thân
Canh tý
Mậu thânBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuNhân chuyên, Thiên đức*, Thiên thanh*, Kính tâm, Ngọc đường*Thiên ôn
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 18/2/2023
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 18/2/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 18/2/2023
- Dương lịch: 18/2/2023 - Thứ bảy
- Âm lịch: 28/1/2023 - Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
- Tiết Khí: Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ [Các tuổi này khá hợp với ngày 18/2/2023]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Sửu, Tân Sửu xung khắc với ngày 18/2/2023.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
- Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
- Kiêng cự: Xây đắp nền tường.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
- Ngày: Đinh Mùi; tức Can sinh Chi [Hỏa, Thổ], là ngày cát [bảo nhật].
Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Kính an, Ngọc đường.
- Sao xấu: Tiểu hao, Bát chuyên.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, thẩm mỹ.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].