30 4 là ngày gì trong tiếng anh

Lễ 30 tháng 4 tiếng anh là gì? Đây là một trong những ngày lễ lớn và có ý nghĩa trọng đại của nước ta. Để kỷ niệm ngày này hằng năm nhà nước ta đều cho cán bộ nhân viên, học sinh sinh viên được nghỉ 1 ngày. Tham khảo bài viết này để tìm hiểu kỹ hơn về ngày lễ này nhé!

Hằng năm, Việt Nam sẽ có những ngày lễ lớn để kỷ niệm các sự kiện trọng đại của dân tộc. Trong đó có thể tên các ngày lễ lớn như Tết Nguyên Đán, ngày Quốc Tế Lao Động, Tết Thiếu Nhi,… Bên cạnh đó, không thể không kể đến ngày lễ trọng đại của dân tộc Việt Nam đó chính là ngày lễ Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước. Ngày lễ này diễn ra vào ngày 30 tháng 4 hàng năm và được tổ chức rất trọng đại. Vậy trong tiếng anh, ngày lễ này được gọi là gì?

Lễ 30 tháng 4 tiếng anh là gì? Ý nghĩa của ngày lễ trọng đại

    • Ngày lễ 30 tháng 4 của Việt Nam trong tiếng anh có tên là Liberation Day, vào ngày này năm 1975, quân dân ta đã đánh bại hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị thực dân mới của đế quốc Mỹ ở miền Nam, để giải phóng hoàn toàn miền Nam thống nhất đất nước.
    • Chiến thắng này đã làm nức lòng bạn bè và nhân dân tiến bộ khắp năm châu bốn biển, chiến thắng đã làm vẻ vang đất nước của ta trong thời kỳ thế giới còn gặp nhiều khó khăn.
    • Cuộc chiến thắng giành độc lập ở miền Nam thống nhất đất nước đã làm cho trận chiến này ngày càng ý nghĩa bởi vì đây là chiến thắng nhân dân ta đồng lòng, đồng sức, tự lực cánh sinh và biểu hiện sự đoàn kết giữa nhân và dân ta. 

    • Tết Dương Lịch: New Year
    • Tết Nguyên Đán: Tet Holiday
    • Giỗ tổ Hùng Vương: Hung Kings Commemorations
    • Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước: Liberation Day
    • Ngày Quốc tế Lao động: International Workers’ Day
    • Lễ Quốc khánh: National Day
    • Quốc tế Phụ nữ: International Women’s Day
    • Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh: President Ho Chi Minh’s Birthday 
    • Ngày quốc tế thiếu nhi: International Children’s Day
    • Ngày thương binh liệt sĩ: Remembrance Day 
    • Ngày phụ nữ Việt Nam: Vietnamese Women’s Day
    • Ngày Nhà giáo Việt Nam: Teacher’s Day 
    • Giáng sinh: Christmas Day
    • Tết Trung thu: Mid-Autumn Festival
  • Nguồn: bihaku.vn

Là Gì 19 Tháng Chín, 2021 Là Gì

Ngày 30/4 Tiếng Anh Là Gì

Thông tin Khóa học tiếng anh Cách thức đào tạo Thư viện học tiếng anh

Là một người dân việt nam các bạn luôn tự hào về lịch sử hào hùng hệt như các nét văn hóa truyền thống đáng quý mà quốc gia ta đang có. Tuy vậy ở việt nam có rất đông ngày lễ hệt như những ngày đáng nhớ để cho một số bạn học tiếng anh phải hồi hộp khi phải nhớ hết chúng.

Bạn đừng lo! Hãy cùng anh ngữ IVY việt nam điểm danh lại một số những ngày lễ nhé!

+ Public Holidays

New Year – January 1[Tết Dương Lịch]

Tết [Vietnamese New Year][Tết Nguyên Đán]

Hung Kings Commemorations – 10th day of the 3rd lunar month[Giỗ tổ Hùng Vương]

Hung Kings’ Temple Festival[Lễ hội Đền Hùng]

Liberation Day/Reunification Day – April 30[Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất quốc gia]

International Workers’ Day – May 1[Ngày Quốc tế Lao động]

National Day [Vietnam] – September 2[Quốc khánh]

+ Other Holidays

Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary – February 3[Ngày xây dựng Đảng]

International Women’s Day – March 8[Quốc tế Cô gái]

Dien Bien Phu Victory Day – May 7[Ngày Thắng cuộc Điện Biện Phủ]

President Ho Chi Minh’s Birthday – May 19[Ngày sinh Chủ tịch SG]

International Children’s Day – June 1[Ngày quốc tế nợ nhi]

Vietnamese Family Day – June 28[Ngày hộ gia đình việt nam]

Xem Ngay:  Impedance Là Gì - Nghĩa Của Từ Impedance Trong Tiếng Việt

Remembrance Day [Day for Martyrs và Wounded Soldiers] – July 27[Ngày thương binh liệt sĩ]

August Revolution Commemoration Day – August 19[Ngày phương thức mạng tháng]

Capital Liberation Day – October 10[Ngày giải phóng thủ đô Hà Nội]

Vietnamese Women’s Day – October 20[Ngày đàn bà việt nam]

Teacher’s Day – November 20[Ngày Nhà giáo việt nam]

National Defense Day [People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary] – December 22[Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày xây dựng Quân đội nhân dân việt nam]

Christmas Day – December 25[Giáng sinh/Noel]

Lantern Festival [Full moon of the 1st month] – 15/1 [lunar][Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng giêng]

Thể Loại: San sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Ngày 30/4 Tiếng Anh Là Gì

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Ngày 30/4 Tiếng Anh Là Gì

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một cách hữu hiệu giúp ta dễ dàng ghi nhớ.Trong bài viết này, Tạp chí Sinh viên sẽ gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh về các ngày lễ tết trong năm ở Việt Nam nhé!
 

Từ vựng tiếng Anh về Lễ Tết Việt Nam. [Nguồn ảnh: history]

 

1. New Year – 1/1

Tết Dương Lịch

2. Tết [Vietnamese New Year]
Tết Nguyên Đán

3. Hung Kings Commemorations – 10/3 [lunar calendar]
Giỗ tổ Hùng Vương

4. Hung Kings’ Temple Festival
Lễ hội Đền Hùng

5. Liberation Day/Reunification Day – 30/4
Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước

6. International Workers’ Day – 1/5
[Ngày Quốc tế Lao động]

7. National Day Vietnam – 2/9
Quốc khánh

 

8. Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary – 3/2
Ngày thành lập Đảng

9. International Women’s Day – 8/3
Quốc tế Phụ nữ

10. Dien Bien Phu Victory Day – 7/5
Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ

11. President Ho Chi Minh’s Birthday – 19/5
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

12. International Children’s Day – 1/6
Ngày quốc tế thiếu nhi

13. Vietnamese Family Day – 28/6
[Ngày gia đình Việt Nam]

14. Remembrance Day [Day for Martyrs and Wounded Soldiers] – 27/7
Ngày thương binh liệt sĩ

15. August Revolution Commemoration Day – 19/8
Ngày Cách mạng tháng Tám

16. Capital Liberation Day – 10/10
Ngày giải phóng thủ đô

17. Vietnamese Women’s Day – 20/10
Ngày phụ nữ Việt Nam

18. Vietnamese Teacher’s Day – 20/11
Ngày Nhà giáo Việt Nam

19. National Defense Day [People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary] – 22/12
Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam

20. Christmas Day – 25/12
Giáng sinh/Noel

21. Lantern Festival [Full moon of the 1st month] – 15/1 [lunar calendar]
Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng giêng

22. Buddha’s Birthday – 15/4 [lunar calendar]
Lễ Phật Đản

23. Mid-year Festival – 5/5 [lunar calendar]
Tết Đoan ngọ

24. Ghost Festival – 15/7 [lunar calendar]
Rằm tháng bảy, Vu Lan

25. Mid-Autumn Festival – 15/8 [lunar calendar]
Tết Trung thu

26. Kitchen guardians – 23/12 [lunar calendar]
Đưa ông Táo chầu trời

>>Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Trung thu
>> Phân biệt sự khác nhau giữa Day và Date trong tiếng Anh

Nguồn: hoctienganh

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề