4.14 mpa bằng bao nhiêu bar

1MPa bằng bao nhiêu bar, kgf/cm2, psi, kPa, Pa? Bảng quy đổi giữ các đơn vị đo lường áp lực của hệ SI và các chuẩn khác.

Do thế giới tồn tại rất nhiều chuẩn đo lường khác nhau. Mỗi nước lớn đều tự tạo cho mình một chuẩn đo lường khác, phần còn lại của thế giới sử dụng chung chuẩn đo lường SI. Vì vậy mà giữa các thiết bị sản xuất ở các quốc gia có chuẩn đo lường khác nhau sẽ có thông số khác nhau.

Các đơn vị đo áp lực phổ biến hiện nay gồm: MPa, Pa, kPa, kgf/cm2, psi…

Xem thêm: Tính lưu lượng nước trong đường ống tròn

1.  Quy đổi MPa sang bar, kgf/cm2, psi, Pa, kPa

1MPa= 10 bar

1MPa=10,2 kgf/cm2

1MPa= 145 psi

1MPa= 1.000 kPa

1MPa= 1.000.000 Pa

2. Quy đổi bar sang MPa, kgf/cm2, psi, Pa, kPa

1bar= 1,02 kgf/cm2

1bar= 14,5 psi

1bar= 0,1 MPa

1bar= 100 kPa

1bar= 100.000 Pa

3. Quy đổi kgf/cm2 sang MPa, bar, psi, Pa, kPa

1kgf/cm2= 0,98 bar

1kgf/cm2= 14,7 psi

1kgf/cm2= 0,098 MPa

1kgf/cm2= 98 kPa

1kgf/cm2= 98.000 Pa

4. Ghi chú:

– Tại sao phải viết hoa chữ “P” trong đơn vị đo áp lực hệ đo lường  “SI”. Chữ P là viết tắt của được lấy theo tên của Blaise Pascal – một nhà toán học và triết học người Pháp. Do là tên người nên nó bắt buộc phải viết hoa [cái này nhiều người không để ý hoặc không biết]

Pa: Pascal

kPa: ki lô Pascal

MPa: Mega Pascal

– Viết sai đơn vị kgf/cm² thành kg/cm²

Có một thực tế mà tôi thấy rằng rất nhiều người viết sai đơn vị áp lực kgf/cm² thành Kg/cm². Đơn vị đo áp lực là kg lực viết tắt là kgf, chứ không phải kg cân nặng. Do đó nó phải viết đúng là kgf/cm² [Tuyệt đối không được viết là Kg/cm²].

Trong hệ thống đường ống, các yếu tố như áp lực và lưu lượng môi chất là các vấn đề cần biết từ thiết kế cho đến vận hành. Để kiểm soát hệ thống, thay thế và sử dụng môi chất phù hợp hơn, đảm bảo an toàn cho các thiết bị sử dụng. Do vậy việc quy đổi hay tính toán phải chính xác.

Bài viết “1MPa bằng bao nhiêu bar” được biên tập bởi kỹ sư Đinh Phong -V2P. Vui lòng tôn trọng bản quyền tác giả bằng cách dẫn link về bài viết này khi bạn sao chép từ đây. Cảm ơn.

Trên thông số của nhiều sản phẩm thường có ký hiệu Mpa, chắn hẳn cũng có nhiều người sẽ không hiểu được Mpa là gì? nên khi sử dụng thường không chú ý đến gây ảnh hưởng đến chất lượng của máy.

Vậy Mpa là gì? 1mpa bằng bao nhiêu kg/cm2? Hãy tìm hiểu cùng maynenkhimini.net ngay trong bài viết dưới đây.

Xem thêm: 

  • TOP 3 mẫu bình hơi khí nén mini giá rẻ bán chạy nhất năm 2019!!
  • Mua máy bơm hơi cũ “giá rẻ” và những sự thật kinh hoàng phía sau

Mpa là gì? Ý nghĩa của Mpa trên các thông số kỹ thuật?

Pascal [Pa] đơn vị đo đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế [SI]. Khoa học đã chứng minh, áp lực là lực tác động lên bề mặt diện tích và có đơn vị là N/m2 hoặc Pa.

1 Pa = 1 N/m2

Mpa là chữ viết tắt của Mega Pascal, thực chất là một tiền tố kết hợp với đơn vị Pascal, đây cũng là một đơn vị đo áp suất nhưng được sử dụng phổ biến trong công nghiệp.

1 MPa = 1×10^6 Pa

Tóm lại: Bản chất Mpa là một đơn vị của Pascal nhưng có giá trị lớn hơn rất nhiều để dùng trong các thiết bị đo áp suất.

Mối liên hệ giữa Mpa với các đơn vị đo áp suất khác, 1mpa bằng bao nhiêu kg/cm2?

MPa được sử dụng trong hầu hết các thiết bị đo của máy nén khí, máy sấy khí, áp suất lò hơi, áp suất thuỷ lực và các đồng hồ áp suất hay cảm biến áp suất. 

Để hiểu rõ hơn và để khi vận hành máy sao cho đúng thì khi sử dụng người ta thường đưa về những đơn vị đo áp suất mà bạn có thể bắt gặp ở hầu hết các thiết bị xung quanh đời sống như: bar, psi, Pa, kg/cm2,…

Vậy mối liên hệ giữa Mpa với các đơn vị đo áp suất khác là thế nào? Làm thế nào để có thể quy đổi các đơn vị được với nhau? 1mpa bằng bao nhiêu kg/cm2?

Bảng Quy đổi đơn Vị Áp Suất Mpa Sang Các Đơn Vị Khác

Tùy vào từng vùng lãnh thổ hay từng nhu cầu công việc lại cần sử dụng mối quan hệ chuyển đổi khác nhau. Đơn giản và dễ hiểu hơn thay vì tra bảng khó hiểu, Điện máy Lucky chúng tôi có tổng hợp lại những mối quan hệ qua lại được sử dụng nhiều nhất hiện nay:

  • 1 Mpa = 145.04 psi
  • 1Mpa = 10000 mbar
  • 1 Mpa = 10 bar
  • 1 Mpa = 0.87 atm
  • 1 Mpa = 1000000 Pa
  • 1 Mpa = 1000 Kpa
  • 1 Mpa = 101971.6 mmH20
  • 1 Mpa = 4014.6 inH20
  • 1 Mpa = 7500 mmHg
  • 1 Mpa = 295.3 in.Hg
  • 1 Mpa = 10.2 kg/cm2

Hướng dẫn chuyển đổi thông số giữa các đơn vị đo áp suất

Dựa vào bảng ở trên và cùng với 3 bước dưới đây thì bạn có thể chuyển đổi được bất kỳ đơn vị áp suất nào một cách đơn giản, dễ dàng và nhanh chóng.

  • Bước 1 : chọn đơn vị áp suất cần đổi ở cột bên trái – đầu tiên
  • Bước 2 : chọn đơn vị cần đổi tương ứng dòng trên xuống
  • Bước 3 : so sánh điểm cột giao nhau giữa hai đơn vị cần đo . Giá trị nằm trong ô giao nhau tương ứng giá trị cần quy đổi.

Chủ Đề