Phòng GD - ĐT Đề kiểm tra TNKQ Môn Toán 8 Tuần 1 Việt Trì Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt *** ********** Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Kết quả của phép nhân xy[ x2+x-1] là: A. x3y+ x2y+xy; B. x3y- x2y-xy; C. x3y- x2y+xy; D. x3y+ x2y-xy. Câu 2: Kết quả của phép nhân [ x-2] [x+3] là: A. x2+5x-6; B. x2-5x-6; C. x2+x-6; D. x2-x-6. Câu 3: Tìm x biết 2x [ x-1]-2x2 = 4 ta được : A. x = 2; B. x = -2; C. x = 4; D. x = - 4. Câu 4: Một tứ giác có nhiều nhất : A. 4 góc vuông; B. 3 góc vuông; C. 2 góc vuông; D. 1 góc vuông. Câu 5: Tổng các góc ngoài của một tứ giác bằng: A. 90o ; B. 180o; C. 360o; D. 540o. Câu 6: Tứ giác ABCD có Â= 50o; góc B = góc C = 120o thì góc D bằng: A. 750 ; B. 70o ; C. 800 ; D. 850 . *Câu 7: Một tứ giác có nhiều nhất: A. 4 góc nhọn; B. 3 góc nhọn; C. 2 góc nhọn; D. 4 góc tù. *Câu 8: Giá trị biểu thức x[x-y]+y[x+y] Tại x=2; y=1 là : A. 5; B. 1; C. 3; D. 6. **Câu 9: Rút gọn biểu thức xn-1[x+y]-y[xn-1+yn-1] có kết quả là: A. x+y; B. x-y; C. xn+yn ; D. xn-yn. **Câu 10: Hình thang vuông là tứ giác có: A. 1 góc vuông; B. 2 góc kề 1 cạnh bằng nhau; C. 2 góc kề 1 cạnh cùng bằng90o; D. 2 góc kề 1 cạnh bù nhau. Phòng GD - ĐT Đề kiểm tra TNKQ Môn Toán 8 Tuần 2 Việt Trì Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt *** ********** Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ có dấu ? để có đẳng thức [2y+ ]2=4y2+?+ A.y; B. 2y ; C. 4y; D. 8y. Câu 2: Kết quả của phép tính:[x-5]2 là: A. x2-25; B. x2-5x+5; C. x2-5x+25 ; D. x2-10x+25. Câu 3: Biểu thức x2-2xy+y2 có thể viết dưới dạng: A. - ; B. C. - [y - x]2; D. [x - y]2 Câu 4: Hình thang cân là hình thang có: A. Hai đáy bằng nhau; B. Hai cạnh bên bằng nhau; C. Hai đường chéo bằng nhau; D. Hai cạnh bên song song . Câu 5: Chọn câu đúng trong các khẳng định dưới đây: A.Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình thang cân; B. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau là hình thang cân; C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân; D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân. Câu 6: Trong hình thang cân: A. các góc đối bằng nhau; B. hai góc kề một cạnh bằng nhau; C. hai cạnh đáy bằng nhau D.hai đường chéo bằng nhau; *Câu 7: Kết quả của phép tính [a+b-c]2 là: A. a2+b2+c2; B. a2+b2-c2; C. a2+b2+c2+2ab-2bc-2ac ; D. a2+b2+c2+ab-bc-ac. *Câu 8: Chọn câu đúng trong các khẳng định dưới đây: A. Mọi tính chất có ở hình thang đều có ở hình tứ giác; B. Mọi tính chất có ở hình thang cũng có ở hình thang cân ; C. Mọi tính chất có ở hình thang cân cũng có ở hình thang. **Câu 9: Tính giá trị biểu thức [a+b]2 biết a-b=10 và ab=5 ta được kết quả là: A.100; B. 120; C. 20 ; D. 80. **Câu10: Cho hình vẽ biết độ dài cạnh ô vuông là 1cm thì B A Chu vi hình thang cân ABCD là: A. 10 cm; B. 2+ cm; C. 4+ cm; D C D. 4+2 cm. Phòng GD - ĐT Đề kiểm tra TNKQ Môn Toán 8 Tuần 3 Việt Trì Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt *** ************* Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời Câu1: Kết quả của phép tính [2x-5][2x+5] là: A.2x2-5 ; B.4x2-5 ; C.4x2 –25 ; D.2x2-25. Câu2: Biểu thức x3+3x2+3x+1 là dạng khai triển của phép tính nào trong các phép tính dưới đây: A.[x+1]3 ; B.[3x+1]3 ; C.[x+3]3 ; D.[x-1]3.. Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau: Đường trung bình của tam giác là: A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác ; B. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác; C. Đoạn thẳng cắt hai cạnh tam giác ; D. Đường thẳng song song với đáy. Câu 4: Mỗi tam giác có: A. Một đường trung bình ; B. Hai đường trung bình; C. Ba đường trung bình ; D. Bốn đường trung bình. Câu 5: Đường trung bình của tam giác thì: A. Song song với các cạnh ; B. Bằng nửa cạnh ấy; C. Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ba. D. Bằng nửa tổng hai cạnh cúa tam giác. Câu 6: Mỗi hình thang cân có : A. Một đường trung bình ; B. Hai đường trung bình; C. Ba đường trung bình ; D. Bốn đường trung bình. * Câu 7: Giá trị biểu thức x3- 9x2+ 27x - 27 tại x =13 là: A.10 ; B.100 ; C.1000 ; D.10000. D *Câu 8: Cho hình thangABCD [AB//CD] có đường trung bình MN=7 cm; đáyAB=4cmA B C M N , thì đáyCD bằng: A. 4cm ; B. 10cm; C. 7cm; D. 18cm. **Câu 9: Tìm câu đúng trong các khẳng định sau: A.[2x-3]2 =-[2x-3]2 ; B.[2x-3]3=[3-2x]3 ; C.[2x-3]3=-[2x-3]3 ; D. [2x-3]3=-[-[2x-3]]3 . **Câu10: Viết đa thức [x+y]2-2[x+y]+1dưới dạng bình phương của một tổng quát ta được : A. [x+y+1]2 ; B. [x+y-1]2 ; C. [x-y+1]2 ; D. [x-y-1]2. Phòng GD - ĐT Đề kiểm tra TNKQ Môn Toán 8 Tuần 4 Việt Trì Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt *** ************* Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời Câu1: Kết quả của tích [x+3][x2-3x+9] là: A.x3+3 ; B. x3-3 ; C. x3+9 ; D. x3+27. Câu2: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ có dấu ? để có được đẳng thức: [3x+y][9x2 - ?+y2]= 27 x3 + y3 A.6xy ; B.3x ; C. 3xy ; D.3y. Câu 3: Dụng cụ để giải các bài toán dựng hình gồm: A. Thước thẳng và com pa; B. Thước thẳng và êke; C. Compa và êke; D. Thước đo góc và compa. Câu 4: Giá trị biểu thức [x2+2x+4][x-2] tại x=3 là: A.9; B.19 ; C.29 ; D.27. Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau: Đường trung bình của hình thang là: A. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên ; B. Đoạn thẳng nối trung điểm hai đáy; C. Đoạn thẳng nối hai đỉnh đối diện; D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên. Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau: Đường trung bình của hình thang thì: A. Song song với cạnh bên; B. Bằng nửa cạnh đáy; C. Song song với hai đáy và bằng nửa hai đáy; D. Song song với hai đáy và bằng nửa tổng độ dài hai đáy. *Câu 7: Rút gọn biểu thức[a+b]3-[a-b]3 ta được: A.3a2b+2b3 ; B. 6a2b ; C. 6a2b-2b3 ; D. 6a2b+2b3. C B A *Câu 8: Tìm x trên hình vẽ ta được: A. x= 36; x 18 B. x= 30; 12 C. x= 24; D. x= 48. E F D **Câu9: Giá trị của biểu thức a3+b3 biết a+b = 4và ab=2 là: A. 40 ; B. 60 ; C. 30 ; D. 20. **Câu10: Độ dài các đoạn thẳng x,y trên hình thang ABHG có CD//EF//AB//GH x [như hình vẽ] là: A B A.x=6, y=11; 8 B. 10 y D H C G x=5, y=12; C. F E x=6, y=12; D.x=7, y=11. Phòng GD - ĐT Đề kiểm tra TNKQ Môn Toán 8 Tuần 5 Việt Trì Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt *** ************* Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời Câu1: Kết quả phân tích đa thức 5x2y- 10xy2+5xy thành nhân tử là: A.5xy[x-2y] ; B. 5xy[x-2y+1]; C. 5x[xy+2y2+y] ; D. 5y[x2- 2xy-x] . Câu2: Tìm x, biết 5x2- 45= 0 ta được: A. x=9 ; B. x=3 ; C. x=-3 ; D. x=3, x=-3 . Câu 3: [2x-1][4x2+2x+1]là dạng phân tích thành nhân tử của đa thức: A. 1- 2x3; B. 2x3 -1 ; C. 8x3-1 ; D. 8x3+1. Câu 4: Giá trị biểu thức 81,2.15+85. 81,2 là: A. 812 ; B. 8120 ; C. 81200 ; D. 812000 . Câu 5: Tích [0,2+x][ 0,2-x] là dạng phân tích của đa thức: A. 0,2-x2 ; B. 0,4-x2; C. 0,04-x2; D. 0,04+x2. Câu6: Chọn câu đúng trong các câu sau: Trục đối xứng của hình thang cân là: X A.Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy; B.Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên ; C.Đường thẳng đi qua trung điểm hai đường chéo ; D.Đường thẳng cắt hai đáy. *Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau: Tam giác đều có: A. Một trục đối xứng ; B. Hai trục đối xứng; C. Ba trục đối xứng ; D. Không có trục đối xứng. *Câu 8: Biểu thức [1/2+2y]2 là dạng phân tích của đa thức: A. +4y2 ; B. +4y+4y2 ; C. +2y+4y2 ; D. +2y+2y2. **Câu9: Kết quả phân tích đa thức x2-5 thành nhân tử là: A.[x+5][x-5] ; B. [x+25][x-25] ; C. [x+ ][x - ] ; D. [x - ][x -] **Câu 10: Kết quả phân tích đa thức xn+1-xn [với n là số tự nhiên]thành nhân tử là: A. x[xn-1]; B. xn[x-1]; C. xn+1[1-x] ; D. xn[x+1]. Phòng GD - ĐT Đề kiểm tra TNKQ Môn Toán 8 Tuần 6 Việt Trì Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt *** ********** Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x2 - x - 6 thành nhân tử là: A. [x-2][x-3]; B. [x+2][x-3]; C. [x-2][x+3]; D. [x+2][x+3]. Câu 2 : Chọn câu đúng trong các câu sau: A . Nếu hai đoạn thẳng bằng nhau thì đối xứng với nhau qua một đường thẳng; B. Mỗi đoạn thẳng có vô số trục đối xứng; C. Mỗi đường thẳng có hai trục đối xứng; D. Nếu hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua một đường thẳng thì bằng nhau . Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau: Hình bình hành là tứ giác có: A. Các cạnh đối song song ; B. Hai cạnh đối song song; C. Hai cạnh đối bằng nhau ; D. Hai góc đối bằng nhau. Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau: Trong hình bình hành : A. Các cạnh đối bằng nhau ; B. Hai cạnh kề bằng nhau; C. Các góc đối bù nhau ; D. Hai đường chéo bằng nhau. Câu 5 : Chọn câu đúng trong các câu sau:Hình bình hành là: A.Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau; B .Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau; C.Hình thang có hai đường chéo bằng nhau; D. Hình thang có một góc vuông . Câu 6: Cho hình vẽ; Tính góc A của hình bình hành ABCD ta được kết quả là: B A A.700 ; B. 1400; C.1100; D. 1000 . 700 D C *Câu 7: Tính nhanh : 872+732-272-132 ta được kết quả là: A. 12; B. 120 ; C. 1200 ; D. 12000 . * Câu 8: Tìm x biết: 5x [x -1]= x -1 ta được: A. x =1; B. x =; C. x= -1; x=; D. x = 1; x = . **Câu 9: Kết quả phân tích đa thức x2-y2-2y-1 thành nhân tử là: A. [x+y+1][x-y-1] ; B.[x-y+1][x-y-1]; C. x[y+1][y-1] ; D.[x-y+1][x+y-1]. **Câu10: Kết quả phân tích đa thức 8x-16-x2 thành nhân tử là: A. [x-4]2 ; B. [4-x]2 ; C. – [x-4]2 ; D. [x-4][x+4] . Phòng GD - ĐT Đề kiểm tra TNKQ Môn Toán 8 Tuần 7 Việt Trì Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt *** ********** Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x2+3x-10 thành nhân tử là: A. [x-2][x+5] ; B. [x-2][x-5] ; C. [x+2][x+5] ; D. [x-2][x-5]. Câu 2: Kết quả của phép chia[ x6y4: x3y] là: A. x2 y4 ; B. x3 y 3 ; C. x2 y4 ; D. x3y4 . Câu 3 : Giá trị biểu thức 10x2y3:[-2xy2] tại x=1; y=-1 là: A. 10 ; B. -10 ; C. 5 ; D. - 5 . Câu 4: Cho hình bình hành ABCD biết AB=2BC và AD=3cm thì chu vi hình bình hành là: A. 6cm ; B. 9cm; C. 12cm ; D.18cm. Câu 5: Mỗi hình bình hành có: A. Một tâm đối xứng ; B . Hai tâm đối xứng; C. Ba tâm đối xứng ; D. Bốn tâm đối xứng. Câu 6: Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu: A. A và B cách đều điểm O ; B. Đường thẳng AB đi qua O ; C. Điểm O nằm trên đoạn thẳng AB ; D . Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB. *Câu7: Để 5xny3 chia hết cho 4x2y2 thì điều kiện của n là: A. n < 2; B. n ≥ 2 ; C. n Ê 2; D. nẻN; n ≥ 2 . *Câu 8: Cho hình bình hành ABCD biết góc A- góc B =200 thì góc D bằng : A. 800 ; B. 600 ; C. 900 ; D.1000. **Câu 9: Kết quả phân tích đa thức [2x-1]2 - [x-3]2 thành nhân tử là: A. [3x+4][x-3] ; B.[3x-4][x+2] ; C. [3x+4][x-2] ; D. [3x-4][x-2]. **Câu 10: Giá trị biểu thức x2 - x + 1/4 tại x = 3,5 là: A. 16 ; B. 4; C. 9 ; D.25 . Phòng GD - ĐT Đề kiểm tra TNKQ Môn Toán 8 Tuần 8 Việt Trì Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt *** ********** Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Kết quả của phép chia [-2x5+6x3-4x2] : 2x2 là: A. 2x2+6x-4; B. -2x2+6x-4 ; C. -x3+3x-2; D. x3 -3x-2 Câu2: Điền đa thức thích hợp vào ô trống để có đẳng thức: : [- 4x2] = -3x3y - x2 + 2y2 A. 12x5y +4x4 - 8x2y2 ; B. -12x5- 4x4 - 8x2 y1 ; C. 12x5 - 4x4 - 8x2y2; D. 12x5 +4x4 +8x2y2. Câu 3 : Điền đơn thức thích hợp vào ô trống để có đẳng thức : [30x4y3-25x2y3-15x4y4] : = 6x2 -5-3x2y A. -5x2y3 ; B. 5x2y3 ; C. 5 x3y2; D. 5xy3. Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau : Hình chữ nhật là : A. Tứ giác có một góc vuông ; B. Tứ giác có hai góc vuông; C. Tứ giác có ba góc vuông ; D. Tứ giác có hai góc đối đều vuông. Câu 5 : Mỗi tam giác đều thì có: A. Một tâm đối xứng ; B . Hai tâm đối xứng; C. Ba tâm đối xứng ; D. Có ba trục đối xứng. Câu 6: Cho tam giác ABC có góc A= 900; Trung tuyến AM=5 cm thì cạnh huyền BC bằng : A. 2,5 cm ; B. 5cm ; C. 10cm; D.15cm. * Câu 7: Giá trị biểu thức [ x3+3x2+3x+1] : [x+1] tại x=5 là: A. 5 ; B. 6 ; C. 25 ; D. 36 . *Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Mỗi đoạn thẳng có vô số tâm đối xứng; B. Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo; C. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo ; D. Tam giác vuông có tâm đối xứng là trung điểm cạnh huyền ** Câu 9: Đa thức 3x2y3- 4x3y2+x2y2 chia hết cho đơn thức 5xnyn khi: A. n Ê 2; B. n ³ 2 C. n< 2 ; D. nẻN; n Ê 2 **Câu 10: Cho DABC có góc A = 900; AB = 9cm; AC = 12cm thì trung tuyến AM có độ dài là: A. 6cm ; B. 6,5cm ; C. 7cm ; D.7,5cm Phòng GD - ĐT Đề kiểm tra TNKQ Môn Toán 8 Tuần 9 Việt Trì Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt *** ********** Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Kết quả của phép chia đa thức x2-3x-10 cho đa thức x+2 là : A. x+5 ; B. x+2 ; C. x - 5 ; D. 5-x. Câu 2: Số dư của phép chia đa thức x2-2x+4 cho đa thức x-1 là : A. 1 ; B. 2 ; C.3 ; D. 4 . Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Tứ giác có một góc vuông là hình chữ nhật là; B. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật cũng; C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. D. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân; Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau: Hình chữ nhật là: A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau; B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau; C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau; D. Hình bình hành có một góc vuông. Câu 5: Cho hình chữ nhật có độ dài các cạnh là 6cm và 8cm thì đường chéo của hình chữ nhật là: A. 9cm ; B.10cm ; C. 11cm ; D.12cm. Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau: Mỗi hình chữ nhật có: A. 1 trục đối xứng ; B. 2 trục đối xứng ; C. 3 trục đối xứng ; D. 4 trục đối xứng . *Câu 7: Kết quả của phép chia đa thức x3-3x2+x-3 cho đa thức x2+1 là : A. x+3 ; B. x-3; C. 3-x; D. x2-3. *Câu 8: Thu gọn biểu thức :[x+1]3 - [5+3x+3x2 +x3] có kết quả : A.3x2 ; B. 3x; C. 3x+4; D. - 4 **Câu 9: Điều kiện của n để x2004 chia hết cho x2n [n ẻ N] là : A. n> 2004; B. n < 2004; C. n³ 1002 ; D. n Ê 1002. ** Câu 10 : Để kiểm tra 1 tứ giác có phải là hình bình hành không ta có thể : A. Đo độ dài đường chéo. B. Độ dài hai cạnh đối C. Đo số đo hai góc đối. D. Đo độ dài các cạnh đối của tứ giác. Phòng GD - ĐT Đề kiểm tra TNKQ Môn Toán 8 Tuần 10 Việt Trì Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt *** ********** Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Tìm x biết : 3x [x2-9] = 0 ta được : A. x=0 ; B. x=3 ; C. x=-3 ; D. x=0; x=3; x=-3. Câu 2 :Giá trị biểu thức 8x3+12x2y+6xy2+y3 tại x=4 ;y=2 là : A. 1000; B. 100; C.10000; D.100000 . Câu 3 : Chọn câu đúng trong các câu sau: Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng: A. -1;1 B. -1 C. 0 ; 1 D . 1 Câu 4: Chọn dơn thức thích hợp điền vào chỗ ..để có : A. 5xy2 ; B. –35xy2; C. 35xy2 ; D. 35x2y. Câu 5 : Chọn câu đúng trong các khẳng định sau : Nếu các đường thẳng song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp : A. Bằng nhau ; B. Song song ; C. Song song và bằng nhau ; D. Tỉ lệ. Câu 6 :Chọn câu đúng trong các khẳng định sau : A. Hình thoi là tứ giác có 4 góc bằng nhau; B. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau; C. Hình thoi là tứ giác có 2đường chéo vuông góc với nhau; D. Hình thoi là tứ giác có 1đường chéo là đường phân giác của 1 góc của hình thoi; *Câu 7 : Mỗi hình thoi có : A. Một tâm đối xứng ; B. Hai tâm đối xứng C. Ba tâm đối xứng; D. Vô số tâm đối xứng *Câu 8 : Trong hình thoi : A. Hai đường chéo bằng nhau; B. Các góc đều bằng nhau. C. Hai đường chéo là các đường phân giác các góc của hình thoi ; D. Hai góc kề một cạnh bằng nhau. **Câu 9: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ .. để có A. x2+2x-15 ; B. x2-2x-15 ; C. x2-2x+15; D. x2+2x+15. **Câu 10 : Hai đường chéo của hình thoi bằng 18 cm và 24 cm thì cạnh của hình thoi là : A. 13cm ; B. 14cm ; C. 15cm ; D. 16cm. PHòng GD-ĐT Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 8 Tuần 11 Việt Trì Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa THCS Dệt Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời Câu1: Kết quả rút gọn phân thức A. ; B. ; C. ; D. . Câu2: Kết quả rút gọn phân thức A. ; B. ; C. D. Câu 3: Cách nào đúng trong các cách viết sau: A. ; B. ; C. . ; D. Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu viết sau: A. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau; B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau; C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau hoặc 4 góc bằng nhau; D. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau; Câu 5: Hình vuông là : A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc; C. Tứ giác có đường chéo là 1 đường phân giác của 1góc; D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 6: Mỗi hình vuông có: A. 1 tâm đối xứng; B. 2 tâm đối xứng; C. 3 tâm đối xứng; D. 4 tâm đối xứng; *Câu7: Cho phân thức ; Với mọi đa thức M ≠ 0 ta luôn có: A. B. C. D. *Câu 8:Cạnh của hình vuông bằng 4 cm thì đường chéo của hình vuông là: A. 8cm ; B.32 cm ; C. cm; D.16 cm. **Câu 9: Đường chéo của hình vuông bằng 10 cm thì cạnh của hình vuông là: A. 50cm ; B. cm; C. 25 cm ; D. 30 cm ** Câu10: Điền đa thức thích hợp vào chỗ ..... để có: A. x4 + x3 + x2 + x + 1; B. x4 - x3 + x2 - 1; C. x4 - x3 -x 2-1; D. x3 - 1 Phòng GD-ĐT Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 8 Tuần 12 Việt Trì Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Mẫu thức chung của các phân thức và là : A. x2 y4 ; B. 21x2 y4 ; C. 7 x2 y4 ; D. 3x2 y4 . Câu 2: Mẫu thức chung của các phân thức và là : A. x+1; B. x-1; C. x2-1; D. x2+1. Câu 3: Mẫu thức chung của các phân thức 2x và là : A. 2[3x+1] ; B. 2x ; C.3x+1 ; D. 2x [3x+1]. Câu 4: Chọn câu đúng trong các khẳng định sau: A. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân; B. Hình thoi có tất cả các tính chất của hình chữ nhật; C. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình thoi; D. Hình thoi có tất cả các tính chất của hình thang cân. Câu 5: Cho hình thoi ABCD Có góc A = 600, kẻ đường chéo BD thì góc DBC có số đo là: A. 1200 ; B. 900 ; C. 600 ; D. 300. Câu 6: Chọn câu đúng: A. Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi ; B. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình vuông; C. Hình thoi có tất cả các tính chất của hình vuông; D. Hình bình hành có tất cả các tính chất của hình thoi. *Câu7: Mẫu thức chung của các phân thức và là : A. 2[x -1]; B. 2[1 - x]; C. [x +1][1- x] ; D. 2x - 1. *Câu8: Hình vuông có cạnh bằng 5 cm thì có chu vi là : A. 10 cm; B. 15 cm; C. 20 cm; D. 25 cm. **Câu 9: Mẫu thức chung của các phân thức ; và là : A. x3-1; B. x -1; C. x2+x+1 ; D. [x -1][x + 1] **Câu10: Biểu thức: x2 + x + 1 sau đạt giá trị nhỏ nhất bằng: A] 0 B] 1 C] D] Phòng GD-ĐT Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 8 Tuần 13 Việt Trì Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời Câu1: Kết quả rút gọn phân thức là : A. ; B. ; C. ; D. . Câu2: Kết quả rút gọn phân thức là : A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3: Kết quả phép cộng : là: A. x ; B. ; C. ; D. . Câu 4: Các hình sau là đa giác đều: A. Tam giác cân; B. Tam giác vuông; C. Tam giác đều; D. Tam giác nhọn. Câu5: Đa giác đều là: A. Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau; B. Đa giác có tất cả các góc bằng nhau; C. Đa giác có tất cả cóc cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau; D. Đa giác có các đường chéo bằng nhau. Câu6: Các hình sau là đa giác đều: A. Hình chữ nhật; B. Hình thoi ; C. Hình vuông ; D. Hình thang cân. *Câu 7: Kết quả phép cộng : là : A. 1 ; B. -1; C. ; D. . *Câu 8: Số đường chéo xuất phá
45 Bộ de Bài tập trắc nghiệm Toán 8
Bài Viết Liên Quan
Toplist mới
#1
Top 9 người ta điều chế pvc theo chuyển hóa sau 2023
7 tháng trước#2
Top 6 mẫu số 01 -- tt phiếu thu thông tư 200 2023
7 tháng trước#3
Top 9 cây đại phú gia ra hoa bảo hiệu điều gì 2023
7 tháng trước#4
Top 6 an ninh trật tự, an toàn xã hội la gì 2023
7 tháng trước#7
Top 8 khoa học lớp 5 tập 2 phiếu kiểm tra 4 2023
7 tháng trước#8
Top 8 lớp lõi trái đất có trạng thái 2023
7 tháng trướcBài mới nhất
Chủ Đề
Toplist
Địa Điểm Hay
Hỏi Đáp
Là gì
programming
Mẹo Hay
Nghĩa của từ
Học Tốt
Công Nghệ
mẹo hay
Khỏe Đẹp
bao nhiêu
Top List
Bao nhiêu
Bài Tập
Sản phẩm tốt
Xây Đựng
Ngôn ngữ
đánh giá
Tiếng anh
Bài tập
So Sánh
Ở đâu
So sánh
Dịch
Hướng dẫn
bao nhieu
Tại sao
Đại học
hướng dẫn
Thế nào
Máy tính
Vì sao
Bao lâu
Khoa Học
Hà Nội
Món Ngon