5 chữ cái với oke ở giữa năm 2022

Trong tiếng Anh, chữ O có đến 8 cách phát âm khác nhau đó là /ɑː/, /əʊ/, /u:/, /ʌ/, /ʊ/, /ɔː/, /ɜ:/ và /ə/. Đây cũng là nguyên âm hết sức phức tạp, cho nên bạn cần phải chú ý để nắm được cách đọc và phát âm chữ O cho đúng nhé.

  • I. Phương pháp đọc phiên âm tiếng Anh và lưu ý khi phát âm
    • Đối với cách đọc phiên âm tiếng Anh của nguyên âm
    • Đối với cách đọc phiên âm tiếng Anh của phụ âm
  • II. Chữ O trong tiếng Anh phát âm thế nào?
    • 1. Chữ O thường được đọc là /ɑː/, đặc biệt khi nó đứng trước chữ T.
    • 2. Chữ O cũng được đọc là /əʊ/ khi sau nó là những đuôi ach, ad, at
    • 3. Chữ O được đọc là /əʊ/ khi nó đứng trước ld, le, me, ne, pe, se, sy, te, ze, zy, w
    • 4. Chữ O được đọc là /u:/ khi nó đứng trước od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve
    • 5. Chữ O được đọc là /ʌ/ khi nó đứng trước những chữ cái m, n, th, v
    • 6. Chữ O được đọc là /ə/ khi âm tiết bỏ nó không mang trọng âm
    • 7. Chữ O được đọc là /ʊ/ nếu nó đứng trước những chữ m, ok, ot, ould
    • 8. Chữ O được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước r
    • 9. Chữ O khi đứng trước r, ur còn có thể được đọc là /ɜ:/

I. Phương pháp đọc phiên âm tiếng Anh và lưu ý khi phát âm

Một khi bắt đầu học Anh văn, bạn cần phải biết sẽ có rất nhiều âm mà bạn cần thành thạo. Đó chinh là 44 âm cơ bản và hàng trăm cụm âm khó phát âm hơn nhiều. Điều này thực sự chẳng hề dễ dàng.

Tuy nhiên, với mẹo vặt đọc phiên âm tiếng Anh thông minh sau sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian hơn, tốn nhỏ công sức hơn, lại mang hiệu quả đắt hơn. Đó là nguyên lý 80/20 [Pareto] giúp bạn tăng gấp đôi hiệu quả khi luyện phát âm tiếng Anh.

Cụ thể là:

Đối với cách đọc phiên âm tiếng Anh của nguyên âm

  • / ɪ / – Đây được tham quan là âm “i” ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn [bằng ½ âm “i”]. Khi đọc, môi phải hơi mở rộng sang hai bên, lưỡi hạ thấp, âm phát ra ngắn.
  • / i: / – Âm này mới địch thị là âm “i” dài. Khi phát âm, chữ nằm dưới khoang miệng chứ không thổi hơi ra, lưỡi nâng đắt lên và kéo dài âm.
  • / ʊ / – Mặc dù đây là kí hiệu lạ, nhưng dưới tiếng Anh nó chính là phiên âm đọc giống na ná âm “ư” của tiếng Việt. Chỉ khác, bạn không sử dụng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Khẩu hình môi phải tròn, lưỡi hạ thấp, âm ngắn.
  • / u / – Với kí tự phiêm âm này, bạn sẽ đọc giống chữ “u” nhưng kéo dài và phát ra dưới khoang miệng chứ không thổi hơi ra ngoài. Khẩu hình môi vẫn hình tròn nhưng lưỡi nâng lên đắt và kéo dài âm.
  • / e / – Giống âm “e” tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. Khi đọc phiên âm tiếng Anh âm tiết này, bạn cần phải mở rộng miệng và lưỡi hạ thấp hơn so với lúc đọc âm / ɪ / nhưng độ dài hơi vẫn kéo dài nhé.
  • / ə / – Cũng giống một âm tiết dưới tiếng Việt, đây là phiên âm đọc thành “ơ” của nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. Môi hơi mở rộng, lưỡi thả lỏng và ngân âm ngắn.
  • / ɜ: / – Lưỡi bạn sẽ phải cong lên chạm vào vòm miệng khi chấm dứt âm, môi hơi mở rộng khi phát ra âm tiết này, nhưng âm phát ra vẫn nằm dưới khoang miệng và âm vực vẫn giống chữ “ơ” và kéo dài.
  • / ɒ / – Âm “o”, phát ra dưới thời gian ngắn thuộc về âm tiết này. Khi đọc, môi của bạn sẽ hơi tròn và lưỡi hạ thấp.
  • / ɔ: / – Được tham quan là phát ra âm “o” theo cách cong lưỡi lên chạm vào vòm miệng trên khi chấm dứt âm, âm phát dưới khoang miệng giống như âm / ɜ: /. Nó cũng thuộc âm tiết dài.
  • / æ / – Âm tiết này đặc biệt khác so với một số phiên âm tiếng Anh khác. Nó được đọc hơi lại giữa hai âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống. Lúc ấy, miệng của bạn sẽ được mở rộng, môi trong hơi hạ thấp và lưỡi cũng vậy, nhưng âm sắc vẫn kéo dài.
  • / ʌ / – Na ná giống âm “ă” dưới tiếng Việt, âm tiết ngày cũng được biết đến nhiều với cách đọc lai giữa hai âm “ă” và âm “ơ”. Nhưng hơi phải bật ra khỏi miệng, lưỡi hơi nâng lên đắt, môi thu hẹp lại và phát ra âm ngắn.
  • / ɑ: / – Miệng bạn cần phải mở rộng, lưỡi hạ thấp và âm kéo dài, phát ra dưới khoang miệng.
  • / ɪə / – Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /, môi từ dẹp chuyển thành tròn dần, lưỡi thuạt dần về phía trước và cột hơi kéo dài.
  • / ʊə / – Tương tụ như cách trên đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm / ə /, môi mở rộng dần nhưng vừa phải, lưỡi đẩy dần ra phía trước và kéo dài âm.
  • / eə / – Bạn đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /, hỏi thu hẹp môi, lưỡi đẩy về phía trước và kéo dài âm.
  • / eɪ / – Ban đầu, vẫn đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /, môi dẹp sang hai bên và lưỡi hướng dần lên trên, kéo dài âm.
  • / ɔɪ / – Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /, môi dẹp sang hai bên, lưỡi nâng lên đắt và đẩy dần ra phía trước và ngân có độ dài âm.
  • / aɪ / – Bây giờ, bạn hãy đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /, đó chính là cách phát âm của âm tiết này. Khi đọc phiên âm tiếng Anh âm tiết này, bạn tạo khẩu hình môi dẹp dần sang hai bên, lưỡi nâng lên và hơi đẩy về phía trước.
  • / əʊ / – Vẫn phải đọc âm / ə / rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. Môi bạn sẽ chuyển động từ hơi mở đến mở hơi tròn, lưỡi lùi dần về phía sau và kéo dài âm.
  • / aʊ / – Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. Môi tròn dần, lưỡi hơi thịt dần về phía sau và ngân dài âm ra.

Xem thêm:

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Đối với cách đọc phiên âm tiếng Anh của phụ âm

  • / p / – Âm tiết này đọc gần giống với âm “p” tiếng Việt, lực chặn của 2 môi không mạnh bằng, nhưng hơi thoát ra vẫn mạnh như vậy. Cụ thể là, hai môi chặn luồng không khí dưới miệng tiếp đó bật mạnh luồng khí ra. Bạn sẽ có cảm giác dây thanh rung nhẹ.
  • / b / – Cách đọ tương tự âm “b” dưới tiếng Việt. Vẫn là hai môi chặn không khí dưới miệng, tiếp đó bật luồng khí ra làm cho dây thanh bị rung.
  • / t / – Đây được tham quan là giống âm “t” dưới tiếng Việt, nhưng bật hơi thật mạnh. Khi đọc phiên âm tiếng Anh âm này, bạn sẽ phải đặt đầu lưỡi trong nướu. Khi luồng khí bật ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Lúc này, hai răng khít chặt, mở ra khi luồng khí mạnh thoát ra ngoài và tạo cần phải sự rung tại dây thanh.
  • / d / – Giống âm /d/ tiếng Việt nhưng hơi bật ra mạnh hơn 1 chút. 1.Đặt đầu lưỡi trong nướu, khi luồng khí bật ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Nhưng hai răng khít chặt, mở ra khi luồng khí mạnh thoát ra và tạo độ rung giống trên.
  • / t∫ / – Giống âm /ch/ tiếng Việt nhưng môi khi nói phải chu ra, môi hơi tròn và chu về phía trước. Khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thẳng và chạm vào hàm trong, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi mà không tác động đến dây thanh.
  • / dʒ / – Giống âm / t∫ / nhưng có rung dây thanh quản. Cách đọc là môi vẫn hơi tròn và chu về phía trước. Khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thẳng và chạm vào hàm trong, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.
  • / k / – Giống âm “k” tiếng Việt nhưng bật mạnh hơi bằng cách nâng phần sau của lưỡi, chạm ngạc mềm, hạ thấp khi luồng khí mạnh bật ra và không ảnh hưởng đến dây thanh.
  • / g / – Giống âm “g” tiếng Việt. Khi đọc, bạn chịu khó nâng phần sau của lưỡi, chạm ngạc mềm, hạ thấp khi luồng khí mạnh bật ra sao cho rung dây thanh nhé.
  • / f / – Giống âm “ph” [phở] dưới tiếng Việt. Khi đọc, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới.
  • / v / – Giống âm “v” dưới tiếng Việt. Lúc đọc, hàm trên sẽ chạm nhẹ vào môi dưới.
  • / ð / – Cách đọc cho âm tiết này là đặt đầu lưỡi tại giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và 2 hàm răng, thanh quản rung.
  • / θ / – Với phiên âm tiếng Anh này, bạn cần phải đặt đầu lưỡi tại giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và 2 hàm răng, thanh quản không rung.
  • / s / – Để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng, luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi cần phải không rung thanh quản. Đơn giản là bạn chỉ cần để mặt lưỡi chạm nhẹ vào lợi hàm trên.
  • / z / – Cũng để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng, luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi nhưng lúc này lại làm rung thanh quản.
  • / ∫ / – Môi chu ra [giống khi bắt buộc ng khác im lặng: Shhhhhh!], hướng về phía trước như đang kiss người nào đó và môi tròn. Bạn luôn hình dung là để mặt lưỡi chạm lợi hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên là được.

Xem thêm:

Luyện nghe tiếng Anh theo chủ đề
Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Anh
500 câu hỏi và trả lời phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh

Cách phát âm chữ O trong tiếng Anh chuẩn nhất [2022]

1. Chữ O thường được đọc là /ɑː/, đặc biệt khi nó đứng trước chữ T.

Cách phát âm /ɑː/: Mở miệng nói chữ A như tiếng Việt nhưng vị trí miệng đó bạn hãy phát âm chữ O tiếng Việt ra. Đây là mẹo để phát âm âm /ɑː/ này cho những bạn mới học tiếng Anh, hoặc không phân biệt nổi cách phát âm âm /ɑː/ này.

  • cot /kɑːt/ [n] giường cũi của con nít
  • golf /ɡɑːlf/ [n] môn đánh gôn
  • hot /hɑːt/ [adj] nóng
  • job /dʒɑːb/ [n] nghề nghiệp
  • lottery /ˈlɑːtəri/ [n] xổ số
  • mockery /ˈmɑːkəri/ [adv] sự chế nhạo
  • not /nɑːt/ [adv] không
  • pot /pɑːt/ [n] cái nồi
  • rock /rɑːk/ [n] chiếc nhạc rock
  • slot /slɑːt/ [n] vị trí

2. Chữ O cũng được đọc là /əʊ/ khi sau nó là những đuôi ach, ad, at

  • coach /kəʊtʃ/ [n] huấn luyện viên
  • load /ləʊd/ [n] tải lên
  • road /rəʊd/ [n] con đường
  • toad /təʊd/ [n] con cóc
  • boat /bəʊt/ [n] cái thuyền
  • coat /kəʊt/ [n] áo choàng
  • goat /gəʊt/ [n] con dê

3. Chữ O được đọc là /əʊ/ khi nó đứng trước ld, le, me, ne, pe, se, sy, te, ze, zy, w

  • cold /kəʊld/ [adj] lạnh
  • hold /həʊld/ [v] cầm, nắm
  • hole /həʊl/ [n] cái hố
  • home /həʊm/ [n] nhà
  • bone /bəʊn/ [n] xương
  • tone /təʊn/ [n] giọng
  • nope /nəʊp/ [n] không [cách nói khác của No]
  • nose /nəʊz/ [n] cái mũi
  • nosy /ˈnəʊzi/ [adj] tò mò
  • mote /məʊt/ [n] lời nói dí dỏm
  • note /nəʊt/ [n] ghi chú
  • doze /dəʊz/ [n] giấc ngủ ngắn
  • cozy /ˈkəʊzi/ [adj] ấm áp
  • bowl /bəʊl/ [n] cái bát
  • rainbow /ˈreɪnbəʊ/ [n] cầu vồng
  • slow /sləʊ/ [adj] chậm

4. Chữ O được đọc là /u:/ khi nó đứng trước od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve

  • mood /mu:d/ [n] tâm trạng
  • cool /kuːl/ [n] mát mẻ
  • fool /fu:l/ [n] kẻ ngu ngốc
  • moon /muːn/ [n] mặt trăng
  • goose /gu:s/ [n] ngỗng
  • loose /lu:s/ [adj] lỏng
  • moot /mu:t/ [n] sự bàn bạc
  • shoot /ʃuːt/ [v] bắn
  • lose /lu:z/ [v] mất
  • through /θruː/ [pre] xuyên qua
  • move /mu:v/ [v] chuyển động

5. Chữ O được đọc là /ʌ/ khi nó đứng trước những chữ cái m, n, th, v

  • come /kʌm/ [v] đến
  • some /sʌm/ [determiner] một vài
  • month / [mʌnt θ/ n] tháng
  • none /nʌn/ [pro] không một người nào, không một vật gì
  • ton /tʌn/ [n] tấn
  • mother /ˈmʌðər/ [n] mẹ
  • cover /ˈkʌvər/ [v] phủ
  • dove /dʌv/ [n] chim bồ câu
  • love /lʌv/ [v] yêu

6. Chữ O được đọc là /ə/ khi âm tiết bỏ nó không mang trọng âm

  • ballot /ˈbælət/ [n] phiếu bầu
  • method /ˈmeθəd/ [n] mẹo vặt
  • parrot /ˈpærət/ [n] con vẹt
  • period /ˈpɪriəd/ [n] chu kỳ
  • phantom /ˈfæntəm/ [n] bóng ma

7. Chữ O được đọc là /ʊ/ nếu nó đứng trước những chữ m, ok, ot, ould

  • woman /ˈwʊmən/ [n] người phái nữ
  • book /bʊk/ [n] sách
  • look /lʊk/ [v] tham quan
  • took /tʊk/ [v] lấy, mang [quá khứ của Take]
  • foot /fʊt/ [n] bàn chân
  • could /kʊd/ [modal verb] có thể
  • should /ʃʊd/ [modal verb] cần phải

8. Chữ O được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước r

  • core /kɔːr/ [n] lõi
  • fork /fɔːrk/ [n] cái dĩa
  • horse /hɔːrs/ [n] con ngựa
  • more /mɔːr/ [adv] nhiều hơn
  • mortgage /ˈmɔːrgɪdʒ/ [n] khoản mượn thế chấp
  • north /nɔːrθ/ [n] phía bắc
  • port /pɔːrt/ [n] cảng
  • short /ʃɔːrt/ [adj] ngắn
  • torch /tɔːrtʃ/ [n] đèn pin

9. Chữ O khi đứng trước r, ur còn có thể được đọc là /ɜ:/

  • homework /ˈhəʊmwɜːrk/ [n] bài tập về nhà
  • journey /ˈdʒɜːrni/ [n] hành trình
  • work /wɜːrk/ [v] làm việc
  • worry /ˈwɜːri/ [v] lo lắng

O là một ngữ pháp căn bản trong tiếng anh và có rất nhiều cách phát âm khác nhau vì thế bạn cần nắm rõ. Và nếu bạn đang học ngữ pháp tiếng Anh căn bản thì Tiếng anh cấp tốc gợi ý bạn trang web học tiếng Anh miễn phí chất lượng là Bhiu.edu.vn.

Nguyên âm đóng vai trò quan trọng khi mà đọc từ, cho nên nắm rõ cách phát âm sẽ giúp bạn đọc từ chính xác hơn. Hãy nắm rõ lý thuyết và luyện tập hàng ngày nhé.

tienganhcaptoc.vn

Ý bạn là? Các từ chứa các chữ cái o, k, e theo bất kỳ thứ tự nào Words containing the letters O,K,E in any order

Chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ trong từ điển tiếng Anh có các chữ cái chính xác oke trong [theo thứ tự], có một cái nhìn bên dưới để xem tất cả các từ chúng tôi đã tìm thấy được phân tách thành chiều dài ký tự.OKE in [in order], have a look below to see all the words we have found seperated into character length.

Nhấp vào một từ để xem các định nghĩa, ý nghĩa và để tìm các biến thể thay thế của từ đó bao gồm cả sự khởi đầu và kết thúc tương tự.

Có 23 từ 5 chữ cái với oke in. Có 0 chữ viết tắt 5 chữ với oke in. Có 0 cụm từ 5 chữ với oke trong.23 5-letter words with OKE in.
There are 0 5-letter abbreviations with OKE in.
There are 0 5-letter phrases with OKE in.

Từ điển Merriam-Webster không được rút lại
Unabridged Dictionary

Truy cập trực tuyến vào đăng nhập tài nguyên huyền thoại hoặc đăng ký & nbsp; »
legendary resource
Log In or Sign Up »

Từ điển của chúng tôi, trên các thiết bị của bạn
On Your Devices

Merriam-Webster, với tìm kiếm bằng giọng nói hãy nhận các ứng dụng miễn phí! »
With Voice Search
Get the Free Apps! »

Từ điển người chơi Scrabble® chính thức
Players Dictionary

Emoji, Facepalm và EW tham gia hơn 300 từ mới được thêm vào phiên bản thứ sáu! Tìm hiểu thêm »
join over 300 new words
added to the Sixth Edition!
Learn More »

Tham gia với chúng tôi

Merriam-Websteron Twitter & nbsp; »
on Twitter »

Merriam-Websteron Facebook & NBSP; »
on Facebook »

Hiệu sách: kỹ thuật số và in

Tài liệu tham khảo Merriam-Webster cho Mobile, Kindle, Print, và nhiều hơn nữa. Xem tất cả & nbsp; »

Từ điển Merriam-Webster khác

Từ điển không được hủy bỏ của Webster & nbsp; » Nglish - bản dịch tiếng Tây Ban Nha -tiếng Anh & nbsp; » Từ điển trực quan & nbsp; »

Duyệt từ điển Scrabble

  1. Nhà
  2. Về chúng tôi
  3. Ứng dụng di động
  4. API từ điển
  5. Cửa hàng

  1. Chính sách bảo mật
  2. Điều khoản sử dụng
  3. Liên hệ chúng tôi

® Merriam-Webster, Incorporated

Hasbro, logo và Scrabble của nó là nhãn hiệu của Hasbro ở Hoa Kỳ và Canada và được sử dụng với sự cho phép ® 2022 Hasbro. Đã đăng ký Bản quyền.

5 Từ chữ với Oke ở giữa: Hầu hết những người gần đây thường tìm kiếm 5 từ. Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ hoặc từ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong một từ điển. Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí của 5 chữ cái với OKE ở giữa. Tiếp tục đọc bài viết cho đến cuối cùng để biết 5 từ chữ với Oke ở giữa và ý nghĩa của 5 chữ cái với Oke ở giữa.

Từ có oke ở giữa

Hầu hết những người gần đây thường tìm kiếm 5 từ chữ thường vì trò chơi Wordle, vì Wordle là một câu đố từ 5 chữ cái giúp bạn học 5 chữ cái mới và làm cho bộ não của bạn hiệu quả bằng cách kích thích sức mạnh từ vựng của nó. Chúng ta có thể hoàn thành bất cứ điều gì bằng lời nói. Một số người say mê lời nói, trong khi những người khác sử dụng chúng một cách khéo léo và mạnh mẽ. Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong từ điển. Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí của 5 chữ cái với OKE ở giữa. Hãy xem xét danh sách sau 5 chữ cái với OKE ở giữa. Bạn có bị mất lời không? Đừng lo lắng. Có rất nhiều từ 5 chữ cái với oke ở giữa. & Nbsp; Chúng tôi đã đặt những từ như vậy dưới đây, cùng với các định nghĩa của họ, để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn. Tiếp tục bài viết cho đến cuối cùng để biết các từ và ý nghĩa của chúng

Wordde

Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái; Phản hồi được cung cấp dưới dạng gạch màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời. Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như Mastermind, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng. Mỗi ngày có một từ câu trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người.

Bảng sau đây chứa 5 từ chữ với OKE ở giữa;

S.No 5 chữ cái với oke ở giữa
1. Poker & nbsp;
2. Joker
3. Koker
4. Roker
5. Doker
6. WKER
7. Yoker

Ý nghĩa của 5 chữ cái với oke ở giữa

  1. Poker - Một thanh kim loại có tay cầm, được sử dụng để kích hoạt và khuấy một ngọn lửa mở.
  2. Joker - & nbsp; một người thích đùa giỡn
  3. Roker - Ý nghĩa của Roker là bất kỳ tia nào khác nhau; Đặc biệt: Ray Thornback.

5 chữ cái với Oke ở giữa - Câu hỏi thường gặp

1. Wordle là gì? & Nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp;

Wordle là một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. & NBSP;

2. Ai đã tạo ra Wordle? & Nbsp; & nbsp;

Một lập trình viên Josh Wardle đã tạo ra Wordle. & NBSP;

3. 5 chữ cái với Oke ở giữa là gì?

Poker Joker Roker 
Joker 
Roker 

4. Ý nghĩa của poker là gì? & Nbsp;

Một thanh kim loại có tay cầm, được sử dụng để chế tạo và khuấy một ngọn lửa mở.

Từ với Oke là gì?

10 chữ cái có chứa oke..
backstroke..
unprovoked..
smokestack..
pawnbroker..
smokehouse..
heatstroke..
downstroke..
chokeberry..

Những từ nào có một trong 5 chữ cái giữa?

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa..
abase..
abate..
aback..
adapt..
adage..
again..
agape..
agate..

Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng OKE là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng oke.

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:..
Seize..
Serve..
Sharp..
Shelf..
Shine..
Slice..
Solid..
Space..

Chủ Đề