– Đánh dấu √ vào ô “Third Country Invoicing” trong trường hợp hóa đơn thương mại được phát hành bởi một c. ông ty có trụ sở tại một nước thứ ba không phải là nước thành viên, hoặc bởi một công ty có trụ sở tại một nước ASEAN đối với
lô hàng của công ty được chỉ định giao hàng. Các thông tin như tên và nước của công ty phát hành hóa đơn nêu trên cần ghi vào ô số 7. – Đánh dấu √ vào ô “Back-to-Back CO” trong trường hợp tổ chức cấp C/O của nước trung gian cấp C/O giáp lưng theo Điều 11 của Phụ lục 7. – Đánh dấu √ vào ô “Exhibitions” trong trường hợp hàng hóa gửi từ nước thành viên xuất khẩu để tham gia
triển lãm tại một nước khác và được bán trong quá trình hoặc sau triển lãm để nhập khẩu vào một nước thành viên theo Điều 22 của Phụ lục 7, đồng thời ghi tên và địa chỉ của nơi triển lãm vào ô số 2.
– Đánh dấu √ vào ô “Issued Retroactively” trong trường hợp cấp C/O được cấp sau do sai sót hoặc vì lý do
chính đáng khác theo khoản 2 Điều 10 của Phụ lục 7.
– Đánh dấu √ vào ô “Accumulation” trong trường hợp hàng hoá có xuất xứ của một nước thành viên được sử. dụng làm nguyên liệu tại lãnh thổ của một nước thành viên khác để sản xuất ra một sản phẩm hoàn chỉnh.
– Đánh dấu √ vào ô “Partial Accumulation” trong trường hợp hàm lượng giá trị khu vực của nguyên liệu nhỏ
hơn 40% nhưng lớn hơn 20% và C/O được cấp nhằm mục đích cộng gộp theo khoản 2 Điều 6 của Phụ lục 1.
– Đánh dấu √ vào ô “De Minimis” nếu hàng hóa không thoả mãn tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa vì lý do
có một số nguyên liệu có mã số HS trùng với mã số HS của sản phẩm nhưng tỉ lệ trùng này không vượt quá 10% giá trị FOB của sản phẩm theo như quy định tại Điều 9 của Phụ lục 1.
CÁC HIỆP ĐỊNH
1. AANZFTA: ASEAN-Australia-NewZealand
Free Trade Agreement: Khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu Di Lân
2. ASEAN [Association of Southeast Asian Nations] Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á – ATIGA [ASEAN Trade in Goods Agreement] Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN
3. ACFTA [ASEAN-China Free Trade Area] Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN – Trung Quốc
4. AHKFTA [ASEAN – Hong Kong, China Free Trade Area]Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN – Hồng
Công, Trung Quốc
5. AIFTA [ASEAN–India Free Trade Area] Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN – Ấn Độ
6. AJCEP [ASEAN-Japan Comprehensive Economic Partnership] Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện ASEAN – Nhật Bản
7. AKFTA [ASEAN-Korea Free Trade Area] Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN – Hàn Quốc
8. VCFTA [Vietnam – Chile Free Trade Agreement] Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Chi -lê
9. VJEPA
[Vietnam-Japan Economic Partnership Agreement] Hiệp định Đối tác Kinh tế Việt Nam – Nhật Bản
10. VKFTA [Vietnam- Korean Free Trade Area] Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Hàn Quốc
11. VN-EAEU FTA [Vietnam and Economic ASIA EUROPE Union Free Trade Agreement] Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Liên minh Kinh tế Á Âu
12. CPTPP
[Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership] Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương
13. EVFTA [European-Vietnam Free Trade Agreement] Hiệp định thương mại tự do Việt Nam –
EU
- WTO [World Trade Organization] Tổ chức Thương mại Thế giới
- WCO [World Customs Organization] Tổ chức Hải quan Thế giới
XEM CHI TIẾT VỀ C/O TẠI
//camnangxnk-logistics.net/cam-nang-ve-cac-loai-giay-chung-nhan-xuat-xu-co-certificate-of-origin/
CẨM NANG VỀ CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ C/O [CERTIFICATE OF ORIGIN]