B. hoạt động ứng dụng - bài 28a: ôn tập 1 - vnen tiếng việt 4

10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực: Tài năng, tài hoa, tài đức, tài giỏi, tài trí, tài nghệ, tài nhân, anh tài, hiền tài, tài tử.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2

Câu 1

Đọc cho người thân nghe một bài thơ trong ba chủ điểm đã học.

Câu 2

Cùng người thân chơi trò chơi tìm 10 từ có tiếng tài với nghĩa là năng lực xuất sắc.

Gợi ý:

10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực: Tài năng, tài hoa, tài đức, tài giỏi, tài trí, tài nghệ, tài nhân, anh tài, hiền tài, tài tử.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề