Bạ bẫm nghĩa là gì

iPhone8 trở lên] Điều chỉnh các cài đặt cho theo dõi đầu và chỉ định các tác vụ cho biểu cảm khuôn mặt.

  • Hiệu ứng âm thanh: Bật hiệu ứng âm thanh.

  • Đọc văn bản: Đọc các mục khi chúng được quét.

  • Mục menu: Chọn các tác vụ được hiển thị trong Menu máy quét và thứ tự chúng xuất hiện.

  • Nhóm các mục: Nhóm các mục để điều hướng nhanh hơn.

  • Con trỏ lớn: Phóng to con trỏ lựa chọn.

  • Màu con trỏ: Chọn một màu khác.

  • Cử chỉ đã lưu: Tạo và lưu các cử chỉ tùy chỉnh vào Menu máy quét.

  • Xác nhận bằng Điều khiển công tắc: Trên iPhone có FaceID, xác nhận thanh toán bằng FaceID bằng cách sử dụng Điều khiển công tắc thay vì bấm nút sườn hai lần.

  • Bật hoặc tắt Điều khiển công tắc

    Quan trọng: Điều khiển công tắc thay đổi các cử chỉ bạn dùng để điều khiển iPhone.

    Để bật hoặc tắt Điều khiển công tắc, hãy sử dụng bất kỳ phương thức nào sau đây:

    • Đi tới Cài đặt Bấm nút Home ba lần [trên iPhone có nút Home].

    • 1. Bụ bẫm, mắt nâu.

      Those big, brown eyes.

      2. Rất béo, rất bụ bẫm, to gớm ghiếc

      So fat, so plump, so monstrous big

      3. Ảnh hồi bé em bụ bẫm ngồi trên đùi bố.

      Those ones of you as a fat child on Daddy's knee.

      4. Anh muốn thằng cu ra ngoài thật bụ bẫm và hạnh phúc.

      I want that kid to pop out fat and happy.

      5. Một vài tháng sau, A.B. dẫn tôi thăm Prince, và bé đã là một bé trai bụ bẫm.

      A few months ago, A.B. took me to visit Prince, and he's a chubby little guy.

      6. Hắn làm việc đó bởi cái hệ tư tưởng chết bẫm đã ăn vào máu hắn rồi.

      He does it because of ideological pussy- inflicted instincts.

      7. Lần cuối cậu đưa một trong mấy ẻm bụ bẫm đi ăn tối mà không lo khi họ gọi đồ tráng miệng là khi nào?

      When's the last time you took one of those plump bitches out to dinner and didn't sweat them ordering dessert?

      8. Hình ảnh em bé nhỏ xíu , nhăn nheo mà bạn có thể đã nhìn thấy qua xét nghiệm siêu âm trước đây đã được thay bằng hình ảnh một em bé gần như là bụ bẫm dễ thương .

      The wrinkly , tiny fetus you may have seen on earlier ultrasounds has given way to an almost plump baby .

      9. Đừng mong là con mình sẽ trông bụ bẫm như một em bé trên hình quảng cáo nào đó nhé - trẻ sơ sinh thường có đầu méo vì phải qua đường sinh của mẹ và có thể dính đầy bã nhờn thai nhi và máu nữa .

      Do n't expect your baby to look like the Gerber baby right off the bat - newborns often have heads temporarily misshapen from the birth canal and may be covered with vernix and blood .

      10. Một "người cao lớn, kỳ lạ với giọng nói mạnh mẽ, bụ bẫm", bà tự nhận mình trong thời hoàng kim ở Mỹ là bà đến từ Ấn Độ, nhưng các tài liệu tham khảo trên báo trước đó đã xác định bà là người Jamaica.

      A "tall, exotic creature with a powerful, bluesy voice," she identified herself during her American heyday as hailing from India, but earlier newspaper references identified her as Jamaican.

      Tiếng ViệtSửa đổi

      Cách phát âmSửa đổi

      IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
      ɓa̰ːʔ˨˩ɓa̰ː˨˨ɓaː˨˩˨
      ɓaː˨˨ɓa̰ː˨˨

      Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

      Các chữ Hán có phiên âm thành “bạ”

      • 簿: bạc, bạ, bộ

      Chữ NômSửa đổi

      [trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

      Cách viết từ này trong chữ Nôm

      • 把: bửa, vỡ, vỗ, vả, bá, bã, trả, bạ, bả, bẻ, bỡ, ba, sấp, vá, vã, bõi, lả, bữa
      • 播: vớ, vả, bá, bạ, bả, bợ, bứ, bớ, ba, phăng, vá
      • 簿: bạ, bợ, bộ, bạc

      Từ tương tựSửa đổi

      Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

      • Ba
      • ba
      • bả

      Danh từSửa đổi

      bạ

      1. Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú. Bạ ruộng đất. Bạ giá thú.
      2. Thủ bạ, nói tắt. Bo bo như ông bạ giữ ấn. [tục ngữ]

      Động từSửa đổi

      bạ

      1. Đắp thêm vào. Bạ tường. Bạ bờ giữ nước.
      2. Tuỳ tiện, gặp là nói là làm, không cân nhắc nên hay không. Bạ ai cũng bắt chuyện. Bạ đâu ngồi đấy.

      Tham khảoSửa đổi

      • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
      • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

      Video liên quan

    Chủ Đề