Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 48

Lý thuyết

Mục lục

* * * * *

Click tại đây để nghe:

a] Do you have any parrots?

Bạn có con vẹt nào không?

Yes, i do. 

Vâng, mình có.

b] How many parrots do you have?

Bạn có bao nhiêu con vẹt?

I have five.

Mình có năm con vẹt.

Click tại đây để nghe:

a] How many dogs do you have?

Bạn có bao nhiêu con chó [cún]?

I have two. Mình có hai con.

b] How many goldfish do you have?

Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

I have three. Mình có ba con.

c]   How many parrots do you have?

Ban có bao nhiêu con vẹt?

I have four.

Mình có bốn con.

d]   How many cats do you have?

Bạn có bao nhiêu con mèo?

I have three.

Mình có ba con.

Chúng ta cùng đọc

How many dogs do you have?

Bạn có bao nhiêu con chó [cún]?

I have one.

Mình có một con.

How many goldfish do you have?

Bọn có bao nhiêu con cá vàng?

I have four.

Mình có bốn con.

How many parrots do you have?

Bạn có bao nhiêu con vẹt?

I have three.

Mình có ba con.

How many cats do you have?

Bạn có bao nhiêu con mèo?

I have two.

Mình có hai con.

Click tại đây để nghe:

a 2 b 1 c 4 d 3

Audio script

1. Nam: Do you have any goldfish?

Mai: Yes, I do.

Nam: How many goldfish do you have? Mai: I have four.

2. Mai: Do you have any cats?

Nam: No, I don't.

Mai: How about dogs?

Nam: Yes, I do.

Mai: How many dogs do you have?

Nam: I have one dog.

3. Nam: Do you have any cats?

Mai: Yes, I do.

Nam: How many cats do you have?

Mai: I have three.

4. Nam: Do you have any parrots?

Mai: Yes, I do.

Nam: How many parrots do you have?

Mai: I have two.

Nam, Linda và Mai thích những con vật nuôi. Họ có những con vật nuôi khác nhau. Nam có hai con chó và ba con vẹt. Linda có ba con mèo và một con chó. Mai có bốn con cá vàng.

1. Nam has two dogs and three parrots.

Nam có hai con chó và ba con vẹt.

2. Linda has three cats and one dog.

Linda có ba con mèo và một con chó

3. Mai has four goldfish.

Mai có bốn con cá vàng.

1. Yes, I do.

Vâng, mình có.

2. I have a dog, three cats, five goldfish, and two parrots.

Mình có một con chó, ba con mèo, năm con cá vàng, và hai con vẹt.

3. I have eleven.

Mình có 11 con.

LESSON 2 [Bài học 2]

Bài 1.  Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

a] Do you have any parrots?

Bạn có con vẹt nào không?

Yes, i do. 

Vâng, mình có.

b] How many parrots do you have?

Bạn có bao nhiêu con vẹt?

I have five.

Mình có năm con vẹt.

Bài 2. Point and say. [Chỉ và nói].

Click tại đây để nghe:

a] How many dogs do you have?

Bạn có bao nhiêu con chó [cún]?

I have two. Mình có hai con.

b] How many goldfish do you have?

Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

I have three. Mình có ba con.

c]   How many parrots do you have?

Ban có bao nhiêu con vẹt?

I have four.

Mình có bốn con.

d]   How many cats do you have?

Bạn có bao nhiêu con mèo?

I have three.

Mình có ba con.

Bài 3. Let’s talk. [Chúng ta cùng đọc].

How many dogs do you have?

Bạn có bao nhiêu con chó [cún]?

I have one.

Mình có một con.

How many goldfish do you have?

Bọn có bao nhiêu con cá vàng?

I have four.

Mình có bốn con.

How many parrots do you have?

Bạn có bao nhiêu con vẹt?

I have three.

Mình có ba con.

How many cats do you have?

Bạn có bao nhiêu con mèo?

I have two.

Mình có hai con.

Bài 4. Listen and number. [Nghe và điền số].

Click tại đây để nghe:

a 2 b 1 c 4 d 3

Audio script

1. Nam: Do you have any goldfish?

Mai: Yes, I do.

Nam: How many goldfish do you have? Mai: I have four.

2. Mai: Do you have any cats?

Nam: No, I don't.

Mai: How about dogs?

Nam: Yes, I do.

Mai: How many dogs do you have?

Nam: I have one dog.

3. Nam: Do you have any cats?

Mai: Yes, I do.

Nam: How many cats do you have?

Mai: I have three.

4. Nam: Do you have any parrots?

Mai: Yes, I do.

Nam: How many parrots do you have?

Mai: I have two.

Bài 5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

Nam, Linda và Mai thích những con vật nuôi. Họ có những con vật nuôi khác nhau. Nam có hai con chó và ba con vẹt. Linda có ba con mèo và một con chó. Mai có bốn con cá vàng.

1. Nam has two dogs and three parrots.

Nam có hai con chó và ba con vẹt.

2. Linda has three cats and one dog.

Linda có ba con mèo và một con chó

3. Mai has four goldfish.

Mai có bốn con cá vàng.

Bài 6. Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

1. Yes, I do.

Vâng, mình có.

2. I have a dog, three cats, five goldfish, and two parrots.

Mình có một con chó, ba con mèo, năm con cá vàng, và hai con vẹt.

3. I have eleven.

Mình có 11 con.

Giaibaitap.me

Page 2

LESSON 3 [Bài học 3]

Bài 1. Listen and repeat. [Đọc và lặp lại]

Click tại đây để nghe:

 i-e    kite This is my kite.

i        ship I like ships.

 Bài 2. Listen and write. [Nghe và viết].

Click tại đây để nghe:

1. Kite    2. ships

Audio script

1. I have a new kite.

2. Do you like ships?

Bài 3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Click tại đây để nghe:

Do you like toys?

Do you like toys?               Yes, I do. Yes, I do.

Do you like trucks?            No, I don't. No, I don't.

What toys do you like? I like ships. I like ships.

How many ships do you have? I have four. I have four.

Do you like pets?               Yes, I do. Yes, I do.

Do you like dogs?              No, I don't. No, Ỉ don't.

What pets do you like? I like cats. I like cats.

How many cats do you have? I have two. I have two.

Bạn thích đồ chơi không?

Bạn thích đồ chơi không?

Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn thích xe tải không?

Không, mình không thích.

Không, mình không thích.

Bạn thích đồ chơi nào?

Mình thích những chiếc thuyền. Mình thích những chiếc thuyền. Bạn có bao nhiêu chiếc thuyền?

Mình có bốn chiếc thuyền. Mình có bốn chiếc thuyền. Bạn thích vật nuôi không?

Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn thích chó không?

Không, mình không thích.

Không, mình không thích.

Bạn thích vật nuôi gì?

Mình thích những con mèo. Mình thích những con mèo.

Bọn có bao nhiêu con mèo?

Mình có hai con mèo. Mình có hai con mèo.

Bài 4. Read and match. [Đọc và nối].

1- c Do you like toys? - Yes, I do.

2  - a What toys do you like? - Robots.

3-  d What pets do you like? - Cats.

4  - b How many cats do you have? - Nine.

Bài 5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

[1] trucks [2] ten [3] has

[4] cats [5] like [6] How

Mình có nhiều đồ chơi. Mình có năm xe tải, ba máy bay, và mười yo-yo. Bạn Mary của mình có một vài con vật nuôi. Cô ấy có hai con chó và ba con mèo. Còn bạn thì sao? Đồ chơi bạn thích là gì? Bạn có bao nhiêu vật nuôi?

Bài 6. Project. [Đề án/Dự án].

Vẽ và tô màu đồ chơi hoặc vật nuôi của em.

Nói cho các bạn ở lớp nghe về chúng.

Giaibaitap.me

Video liên quan

Chủ Đề