Bài tập toán lớp 3 học kì 2

Bài tập ôn cuối học kì 2 môn Toán lớp 3

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 69 423 – 42 895 b. 45 932 + 26 904

c. 6 309 x 9 d. 95 356 : 8

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức

a. 14 523 – 24 964 : 4 b. [20 354 – 9 638] x 6

Bài 3: Tìm x

a. 9 x X = 86 346 b. 75 357 – x = 31 654

Bài 4: Mua 5 đôi dép cùng loại phải trả 92 500 đồng. Hỏi mua 3 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền?

Bài 5: Một cửa hàng có 1 245 cái áo, cửa hàng đã bán 1/3 số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài 6: Nam mua một bộ quần áo hết 65 200 đồng. Nam đưa cho cô bán hàng 1 tờ giấy bạc loại

50 000 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 20 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho Nam bao nhiêu tiền?

Bài 7: Một hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 8: Một hình vuông có chu vi 32m. Tính diện tích hình vuông đó.

Toán lớp 3 -
  • 9 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

  • 43 Đề thi Toán lớp 3 dành cho học sinh giỏi [có lời giải]

  • 43 đề thi Toán lớp 3 dành cho học sinh giỏi

  • Giúp học sinh lớp 3 giải bài toán rút về đơn vị

  • Bài tập ôn hè lớp 3 lên lớp 4 Toán và Tiếng Việt

  • Những bài Toán hay và khó lớp 3

  • Một số bài tập nâng cao Toán lớp 3

3 Đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 3 môn Toán [Có bảng ma trận, đáp án]

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi môn Toán 3, có đáp án và bảng ma trận 4 mức độ kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2021 - 2022 cho học sinh của mình.

Với 3 đề thi cuối kì 2 môn Toán 3, còn giúp các em học sinh lớp 3 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 - 2022

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL

Số học: Tìm số liền sau của một số, so sánh số có bốn hoặc năm chữ số; phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có bốn chữ số với [cho] số có một chữ số.

Số câu

1

1

1

1

1

1

2

4

Câu số

1

3

6

4

7

10

Số điểm

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2,0

4,0

Đại lượng và đo đại lượng: Đổi các đơn vị đo độ dài; biết đơn vị đo diện tích [cm2]; ngày, nhận biết một số loại tiền Việt Nam.

Số câu

1

1

Câu số

5

Số điểm

1,0

1,0

Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình vuông, chu vi, diện tích.

Số câu

1

1

2

Câu số

2

9

Số điểm

1,0

1,0

2,0

Giải bài toán bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị.

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

1,0

1,0

Tổng

Số câu

2

1

2

1

1

2

1

5

5

Số điểm

2,0

1,0

2,0

1,0

1,0

2,0

1,0

5,0

5,0

Trường Tiểu học...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 3
Thời gian: 40 phút [không kể phát đề]

Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. [1 điểm]

a] Số liền trước của số 80 419 là số:

A. 80 418 B. 80 320C. 80 429

D. 80 410

b] Số liền sau của số 63 399 là số:

A. 63 398 B. 63 400C. 63 301

D. 63 300

Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. [1 điểm]

a] Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 14 cm B. 16 cmC. 28 cm

D. 38 cm

b] Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:

A. 12 cm2
B. 64 cm2
C. 32 cm2
D. 60 cm2

Câu 3. Số ? [1 điểm]

a] 52 639; 52 640; 52 641 ; ............... ; .............. ; .............. ..

b] 45 300; 45 400; ................ ; ............... ; 45 700 ; ................

Câu 4. Đặt tính rồi tính: [1 điểm]

a] 56727 + 24105

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

b] 94852 - 77539

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

Câu 5. Điền : >; 9cm d] 1kg > 999g

Câu 6:

a] B

b] A

Câu 7: 

a] Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV, V, VI, VII, IX.

b]Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II.

Câu 8:

Bài giải

Số kg đường đựng trong 1 túi là: [0,25 điểm]

40 : 8 = 5 [kg] [0,25 điểm]

Số túi đựng hết 15 kg đường là: [0,25 điểm]

15 : 5 = 3 [ túi] [0,25 điểm]

Đáp số: 3 túi đường.

Câu 9:

Bài giải

Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?

Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 8 x 2 = 16 [cm]

Diện tích bức tranh đó là: 16 x 8 = 124 [cm2]

Câu 10:

Bài giải

Thực hiện phép chia:

9638 : 3 = 3212 [ dư 2] [0.5 điểm]

Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 2m vải.[0.5 điểm]

Đáp số : 3212 bộ quần áo, thừa 2 mét vải

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cập nhật: 04/04/2022

Video liên quan

Chủ Đề