Bài tập unit 4 lớp 3

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and repeat [Nghe và lặp lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

f five I'm five years old.
s six I'm six years old.

Hướng dẫn dịch:

Tôi 5 tuổi.

Tôi 6 tuổi.

2. Listen and write [Nghe và viết.]

Bài nghe:

1. I'm five years old.

2. I'm six years old.

Hướng dẫn dịch:

Tôi 5 tuổi.

Tôi 6 tuổi.

Quảng cáo

3. Let's chant. [Chúng ta cùng hát ca].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

How old are you?  

     

One, two, three, four.

How old are you? Three, three.

I'm three.

How old are you? Five, five.

I'm five.

How old are you? Six, six.

I'm six.

Hướng dẫn dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi?

Một, hai, ba, bốn.

Bạn bao nhiêu tuổi? Ba, ba.

Tôi ba tuổi

Bạn bao nhiêu tuổi? Năm, năm.

Tôi năm tuổi

Bạn bao nhiêu tuổi? Sáu, sáu.

Tôi sáu tuổi.

Quảng cáo

4. Read and match. [Đọc và nối].

1 - c: Who's that?

It's my friend Linda.

2 - a: How old are you?

I'm six years old.

3 - b: Is that Mary?

Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1 Đó là ai?

Đó là bạn tôi Linda.

2. Bạn bao nhiêu tuổi?

Tôi sáu tuổi.

3. Đó là Mary phải không?

Vâng, đúng rồi.

5. Read and write. [Đọc và viết].

1. Hoa: How old are you, Nam?

Nam: I'm eight years old.

2. Tony: How old are you, Quan?

Quan: I'm ten years old.

Hướng dẫn dịch:

1. Hoa:  Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

Nam:  Mình tám tuổi.

2. Tony: Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?

Quân: Mình mười tuổi.

6. Project [Dự án].

Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bảng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi:

How old are you, Nam?

I’m nine years old.

Hướng dẫn dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi vậy Nam?

Mình 9 tuổi.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Xem thêm các bài Tiếng Anh 3 hay khác:

  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-4-how-old-are-you.jsp

Giải bài tập Unit 4. How old are you? [Bạn bao nhiêu tuổi] trang 16 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới

A. PHONICS AND VOCABULARY [Phát âm và Từ vựng]

1. Complete and say aloud [Hoàn thành và đọc to]

Hướng dẫn giải:

1. five

2. six

Tạm dịch:

1. số 5

2. số 6

2. Match. [Nối]

Hướng dẫn giải: 

1. one - F

2. two - E

3. three - B

4. four - G

5. five - J

6. six - A

7. seven - C

8. eight - D

9. nine - H

10. ten - I

3. Do the puzzle. [Giải câu đố]

Hướng dẫn giải:

B. SENTENCE PATTERNS [Cấu trúc câu]

1. Read and match. [Đọc và nối]


Hướng dẫn giải:

1. c

2. d

3. b

4. a

Tạm dịch:

1. Đó là ai?

2. Đó là cô Hiền.

3. Bạn bao nhiêu tuổi?

4. Tớ 6 tuổi.

2. Match the sentences. [Nối các câu sau]

Hướng dẫn giải:

1. d

2. c

3. a

4. b

Tạm dịch:

1. Đó là ai? - Đó là ông Lộc.

2. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tớ 8 tuổi.

3. Đó có phải là Mai không? - Vâng, đúng vậy.

4. Mai bao nhiêu tuổi? - Cậu ấy 8 tuổi.

3. Put the words in order. Then read aloud. [Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.]

Hướng dẫn giải:

1. Is that Mai?

2. How old are you?

3. I'm nine years old.

4. How old is Mai?

Tạm dịch:

1. Đó là Mai phải không?

2. Bạn bao nhiêu tuổi?

3. Tớ 9 tuổi.

4. Mai bao nhiêu tuổi?

C. SPEAKING [Nói]

Read and reply [Đọc và đáp lại]

Hướng dẫn trả lời:

a. Hi, Linda. My name is + your name.

b. Yes, it is.

c. I'm + ... + years old.

d. He is seven years old.

Tạm dịch:

a. Xin chào, tớ là Linda. Tên của cậu là gì? - Chào Linda. Tên của tớ là + tên

b. Đó là Mai phải không? - Vâng, đúng vậy.

c. Tớ 7 tuổi. Cậu bao nhiêu tuổi? - Tớ ... tuổi

d. Đây là Tony. Cậu ấy bao nhiêu tuổi? - Cậu ấy 7 tuổi.

D. READING  [Đọc]

1. Look, read and match.  [Đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. b

2. a

3. c

Tạm dịch:

a. Bạn bao nhiêu tuổi?

Tớ 8 tuổi.

b. Cô gái đó là ai?

Đó là Mary.

c. Cậu bé đó là ai?

Đó là Peter.

2. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

old / that / no / are

1. A: Is that Linda?

B: [1] ______ , it isn't.

A: Who's [2] _______?

B: It's Mary.

2. A: How old [3] ______ you,Quan?

B: I'm ten years [4]______ .

Hướng dẫn giải:

1. No

2. that

3. are

4. old

Tạm dịch:

1. A: Đó là Linda phải không?

B: Không, đó không phải.

A: Đó là ai?

B: Đó là Mary.

2. A: Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?

B: Tớ 10 tuổi.

E. WRITING  [Viết]

1. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. Peter ; seven

2. Phong ; ten

Tạm dịch:

1. Xin chào, tên của tớ là Peter.

Tớ 7 tuổi.

2. Xin chào. Tên của tớ là Phong.

Tớ 10 tuổi.

2. Look and write the answers. [Nhìn và viết câu trả lời]

Hướng dẫn giải:

1. It's

2. eight [years old]

3. It's

4. eight [years old]

Tạm dịch:

1. Đó là ai?

Đó là nam.

2. Nam bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy 8 tuổi.

3. Đó là ai?

Đó là Mai.

4. Mai bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy 8 tuổi.

2. Write about you. [Viết về em]

Tạm dịch:

Vẽ một bức tranh của về em trong khung.

1. Tên của em là gì?

2. Em bao nhiêu tuổi?

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem thêm tại đây: Unit 4. How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Video liên quan

Chủ Đề