[1]
Chương 4: OXI-KHƠNG KHÍ
Dạng 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây về tích chất của oxi là đúng?
A. Oxi là chất khí có khả năng tan vơ hạn trong nước B. Oxi là chất khí có khả năng không tan trong nước C. Oxi là chất khí có khả năng tan ít trong nước D. Oxi là chất khí có khả năng phản ứng với nước
Câu 2: Khi đốt lưu huỳnh ngồi khơng khí, sau đó đưa vào bình đựng khí oxi. Lưu huỳnh cháy sáng hơn là do:
A. Trong bình có nhiệt độ cao hơn B. Lương oxi trong bình nhiều hơn ngồi khơng khí C. Lương oxi trong bình ít hơn ngồi khơng khí
D. Trong bình chỉ có khí oxi, khơng có khí nitơ như ngồi khơng khí
Câu 3: Trong phịng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp dời nước là do:
A. Oxi nặng hơn nước B. Oxi tan ít và khơng phản ứng với nước C. Oxi nhẹ hơn nước D. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước
Câu 4: Đốt cháy một lượng dư photpho [P] trong một chuông thủy tinh kín đựng khơng khí úp trong chậu nước. Sau phản ứng nước dâng lên
khoảng 1/5 khoảng trống trong chng. Chất cịn lại trong chng thủy tinh là:
A. Oxi B. Nitơ C. Oxi và nitơ D. Hơi nước
Câu 5: Oxit là hợp chất được tạo thành từ:
A.Oxi và kim loại B. Oxi và phi kim
C. Oxi và một nguyên tố hóa học khác D. Một kim loại và một phi kim
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của khơng khí:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác [CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…]
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác [CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…] Câu 7: Trong khơng khí, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi B. Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi. C. Thể tích nitơ bằng thể tích oxi D. Khơng xác định được
Câu 8: Lưu huỳnh cháy trong khơng khí là do:
A. Lưu huỳnh tác dụng với khí cacbon đioxit B. Lưu huỳnh tác dụng với oxi và nitơ C. Lưu huỳnh tác dụng với nitơ D. Lưu huỳnh tác dụng với oxi
Câu 9: Thành phần chủ yếu của khơng khí bao gồm:
A. Nitơ, oxi và cacbon đioxit B. Nitơ, oxi và một số chất khí khác C. Chỉ có nitơ và oxi D. Tất cả các chất khí
Câu 10: Thành phần % về khối lượng của oxi trong các khí CO2; khí NO2; khí SO2 lần lượt là:
A. 69,57%; 50,0%; 72,73% B. 72,73%; 69,57%; 50,0% C. 69,57%; 72,73%; 50,0% D. 50,0%; 69,57%; 72,73%
Câu 11: Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol oxi. Nguyên tố X là:
A. S [lưu huỳnh] B. C [cacbon] C. N [nitơ] D. Si [silic]
Câu 12: Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi ta vào là do:
A. Cung cấp thêm khí CO2 B. Cung cấp thêm khí O2
C. Cung cấp thêm khí N2 D. Cung cấp thêm khí H2Câu 13: Theo khái niệm thì khơng khí là:
A. Một hợp chất B. Một đơn chất C. Một hỗn hợp D. Một chất tinh khiết
Câu 14: So sánh khối lượng của 1 lít khí CO2 với 1 lít khí O2 ở cùng điều kiện tiêu chuẩn?
A. Khối lượng của 1 lít khí CO2 lớn hơn khối lượng của 1 lít khí O2
B. Khối lượng của 1 lít khí CO2 nhỏ hơn khối lượng của 1 lít khí O2
C. Khối lượng của 1 lít khí CO2 bằng khối lượng của 1 lít khí O2
D. Khơng xác định được
Câu 15: Trong bể nuôi cá cảnh, người ta lắp thêm máy sục khí là để:
A. Chỉ làm đẹp B. Cung cấp thêm khí nitơ cho cá
C. Cung cấp thêm khí oxi cho cá D. Cung cấp thêm khí cacbon đioxit cho cá
Câu 16: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây?
A. NO B. NO2 C. SO2 D. CO2
Câu 17: Đốt cháy hết 1,6 gam CH4 thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng O2 cần để đốt là:
A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 4,6 gam D. 2,3 gam
Câu 18: Cho 6,5 gam kim loại M tác dụng hết với oxi, thu được 8,1 gam MO. Vậy M là kim loại nào sau đây?
A. Cu [đồng] B. Al [nhôm] C. Zn [kẽm] D. Fe [Sắt]
Câu 19: Nếu coi khơng khí chỉ chứa N2 và O2 có tỉ lệ tương ứng là 1:4 về thể tích thì khối lượng của 22,4 lít khơng khí ở điều kiện tiêu chuẩn
là bao nhiêu gam?
A. 29 gam B. 29,5 gam C. 28 gam D. 28,5 gam
Câu 20: Trong số các tính chất sau, đâu là tính chất của khí oxi?
A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, năng hơn khơng khí
B. Ít tan trong nước C. Hóa lỏng ở -1830C D. Cả A,B, C đều đúng Câu 21: Tính chất hóa học nào sau đây sai khi nói về khí oxi?
[2]
C. Oxi là một phi kim tác dụng hầu hết với phi kim D. Oxi là một phi kim hoạt động hóa học mạnh
Câu 22: Đốt cháy 4,6 gam một hợp chất bằng khí oxi, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Khối lượng oxi là:
A. 10,0 gam B. 8,6 gam C. 9,8 gam D. 9,6 gam
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 5 gam một mẩu than có lẫn tạp chất, thu được 8,96 lít khí CO2 ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của cacbon
có trong mẩu than là:
A. 98 % B. 90 % C. 96 % D. 88 %
Câu 24: Đốt cháy hết m gam chất A cần dùng 4,48 lít oxi ở đktc, thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị đúng của m là bao nhiêu?
A. 1,8 gam B. 1,6 gam C. 2,8 gam D. 2,4 gam
Câu 25: Biết oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí. Thể tích khơng khí ở đktc cần để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam S là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 8,96 lít D. 13,44 lít
Câu 26: Thể tích khơng khí ở đktc cần để đốt cháy hết 2,4 gam C là bao nhiêu?
A. 8,96 lít B. 13,44 lít C. 11,2 lít D. 22,4 lít
Câu 27: Trong các oxit đã cho: CO2; SO3; P2O5; Fe3O4. Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất về thành phần %?
A. SO3 B. P2O5 C. CO2 D. Fe3O4
Câu 28: Trong các oxit đã cho: Na2O; CaO; K2O; FeO. Chất nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành phần %?
A. FeO B. K2O C. Na2O D. CaO
Câu 29: Khối lượng kali pecmanganat [KMnO4] cần thiết để điều chế oxi đủ để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là:
A. 31,6 gam B. 36,1 gam C. 31,2 gam D. 32,1 gam
Câu 34: Vì sao càng lên cao tỉ lệ thể tích khí oxi trong khơng khí càng giảm?
A. Do lực hút của Trái Đất B. Càng lên cao không khí càng lỗng C. Khí oxi nặng hơn khơng khí D. Câu A và C đúng
Câu 35: Đốt cháy 12 gam cacbon [C] trong bình kín chứa 11,2 lít khí oxi ở đktc. Chất cịn dư sau phản ứng là cacbon [C], có khối lượng m
gam. Giá trị m là:
A. 6,0 gam B. 5,0 gam C. 0,6 gam D. 0,5 gam
Câu 36: Cho các chất: Fe3O4; KClO3; KMnO4; CaCO3; H2O; không khí. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là?
A. Fe3O4; KClO3; H2O B. KMnO4; CaCO3; H2O C. CaCO3; H2O; khơng khí D. KClO3; KMnO4 Câu 37: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn khơng khí B. Khí oxi nặng hơn khơng khí
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với khơng khí B. Khí oxi ít tan trong nước
Câu 38: Sự oxi hóa chậm là:
A. Sự oxi hóa mà khơng tỏa nhiệt B. Sự oxi hóa mà khơng phát sáng C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng khơng phát sáng D. Sự tự bốc cháy
Câu 39: Điều kiện phát sinh của sự cháy là:
A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy B. Chất cháy không cần đến oxi C. Phải có đủ khí oxi cho sự cháy D. Câu A và C đúng
Câu 40: Sự cháy là:
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng B. Sự tự bốc cháy
C. Sự oxi hóa mà khơng phát sáng D. Sự oxi hóa mà khơng tỏa nhiệt
Câu 41: Biện pháp nào sau đây để dập tắt sự cháy?
A. Tăng nhiệt độ của chất cháy B. Cách li chất cháy với khí oxi C. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy D. Câu B và C đúng
Câu 42: Phản ứng hóa học nào cho dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. CuO + H2
ot
Cu + H2O B. CaO + H2O
Ca[OH]2C. 2KMnO4
ot
K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca[OH]2
CaCO3
+ H2O Câu 43: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh [S] trong 1,12 lít khí oxi [O2] ở đktc. Sau phản ứng ta chứng minh đượcA. Thiếu oxi B. Dư oxi C. Dư lưu huỳnh D. Thiếu lưu huỳnh
Câu 44: Đốt 12,4 gam photpho [P] trong bình chứa khí oxi [O2] tạo thành mốt chất rắn, màu trắng là điphotpho pentaoxit [P2O5]. Khối lượng
hợp chất sau phản ứng thu được là:
A. 24,8 gam B. 28,4 gam C. 14,2 gam D. 42,1 gam
Câu 45: Phản ứng hóa học nào cho dưới đây là phản ứng phân hủy?
A. 2KClO3
ot
2KCl + 3O2
B. 4P + O2
ot
2P2O5
C. Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2
D. FeO + H2SO4
FeSO4 + H2O Câu 46: Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazơ?A. CO2; ZnO; Al2O3; P2O5; CO2; MgO B. FeO; Fe2O3; SO2; NO2; Na2O; CaO
C. SO3; N2O5; CuO; BaO; HgO; Ag2O D. ZnO; Al2O3; Na2O; CaO; HgO; Ag2O Câu 47: Các oxit có cơng thức hóa học sau: SO3; N2O5; Fe2O3; SO2; NO2; Na2O. Những chất thuộc loại oxit axit?
A. N2O5; Fe2O3; SO2; NO2 B. Fe2O3; SO2; NO2; Na2O
C. SO3; N2O5; SO2; NO2 D. NO2; Na2O; SO3; N2O5Câu 48: Định nghĩa nào sau đây nói về phản ứng phân hủy?
A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học giữa các đơn chất và hợp chất
[3]
C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học chỉ có một chất mới sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học giữa các hợp chất với nhau
Câu 49: Oxit là loại hợp chất hay đơn chất? Oxit gồm mấy loại chính?
A. Oxit là hợp chất của hai hay nhiều nguyên tố. Oxit gồm hai loại chính
B. Oxit là hợp chất của hai hay nhiều nguyên tố. Oxit gồm hai loại chính: oxit bazơ và oxit axit C. Oxit là hợp chất của hai nguyên tố. Oxit gồm hai loại chính: oxit bazơ và oxit axit
D. Oxit là hợp chất của hai ngtố, trong đó có một ngtố là oxi. Oxit gồm hai loại chính: oxit bazơ và oxit axit
Câu 50: Định nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về sự oxi hóa:
A. Sự tác dụng của đơn chất với hợp chất B. Sự tác dụng của oxi với đơn chất C. Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa D. Sự tác dụng của oxi với hợp chất
Câu 51: Để điều chế được 48 gam khí oxi, thì cần bao nhiêu mol kali clorat [KClO3] để phân hủy?
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 2 mol D. 2,5 mol
Câu 52: Để điều chế được 48 gam khí oxi, thì cần bao nhiêu gam kali clorat [KClO3] để phân hủy?
A. 12,25gam B. 122,5gam C. 22,5gam D. 245gam
Câu 53: Các khái niệm: sự oxi hóa, sự cháy, sự oxi hóa chậm đều nói lên:
A. Chất cháy là đơn chất hoặc hợp chất B. Chất cháy là một đơn chất
C. Chất cháy là một hợp chất D. Sự khác nhau của một chất khi cháy
Câu 54: Nung đá vôi [thành phần chính là CaCO3] được vơi sống [CaO] và khí cacbonic [CO2]. Phương trình hóa học của phản ứng được viết
là:
A. CaO + CO2
CaCO3 B. CaCO3
ot
CaO + CO2
C. CaO + H2O
Ca[OH]2 D. CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2
+ H2OCâu 55: Nung đá vôi [thành phần chính là CaCO3] được vơi sống [CaO] và khí cacbonic [CO2]. Phản ứng nung vôi thuộc loại phản ứng hóa
học nào?
A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng cháy C. Phản ứng phân hủy D. Khơng xác định được
Câu 56: Đun nóng một lượng nhỏ thuốc tím [KMnO4] trong phịng thí nghiệm, thu được kali manganat [K2MnO4], mangan đioxit [MnO2] và
khí oxi. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cho thí nghiệm trên?
A. KMnO4
o
t
K2MnO4 + MnO2 + O2
B. 2KMnO4 + 16HCl
2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2
+ 8H2OC. 2KMnO4 + 16HBr
2MnBr2 + 2KBr + 5Br2 + 8H2OD. 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O
2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 Câu 57: Một chất có cơng thức hóa học là SO2. Tên gọi nào sau đây là đúng?A. Khí sunfurơ B. Lưu huỳnh [IV] oxit C. Lưu huỳnh đioxit D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 58: Cho phản ứng Al + HCl
AlCl3 + H2
. Hệ số cân bằng cho phản ứng sẽ là:A. 1, 3, 2, 3 B. 2, 6, 2, 3 C. 3, 3, 1, 2 D. 2, 6, 3, 2
Câu 59: Cho phản ứng Al + NaNO3 + NaOH + H2O
NH3
+ NaAlO2. Hệ số cân bằng cho phản ứng sẽ là:A. 2, 3, 5, 2, 3, 8 B. 6, 3, 5, 2, 3, 8 C. 8, 3, 5, 2, 3, 8 D. 4, 3, 5, 2, 3, 8
Câu 60: Một chất có cơng thức hóa học là CO2. Tên gọi nào sau đây là đúng?
A. Khí cacbinic B. Cacbon [IV] oxit C. Cacbon đioxit D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 61: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ [Fe3O4] bằng cách oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Phương trình hóa học nào sau đây
biểu diễn cho thí nghiệm trên?
A. Fe3O4 + 2C
o
t
3Fe + 2CO2
B. Fe3O4 + 8HCl
FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2OC. 3Fe + 2O2
ot
Fe3O4 D. Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
DẠNG 2: Hãy điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Câu 62: Khí oxi là một đơn chất [1]………….Oxi có thể phản ứng với nhiều [2]…………, [3]………, [4]……….
A. hợp chất B. kim loại C. phi kim D. rất hoạt động E.phi kim rất hoạt động
Câu 63: Phản ứng hóa hợp là [1]…………trong đó chỉ có [2]…….được tạo thành từ [3]………….hay [4]………..
A. một chất B. hai chất C. nhiều chất D. phản ứng hóa học e. phản ứng phân hủy
Câu 64: Oxit là [1]………….. của [2]………….. nguyên tố, trong đó có [3]………….. nguyên tố là [4]………...
A. hai B. hai nguyên tố C. hợp chất D. một E. oxi
Câu 65: Khí oxi rất cần [1]………của con người, động vật và cần để [2]………….trong đời sống và sản xuất. Sự tác dụng của
[3]…………..với một chất là [4]………..
A. oxi B. đốt nhiên liệu C. sự oxi hóa D. sự cháy E. sự hơ hấp
Câu 66: Phản ứng phân hủy là [1]………….hóa học trong đó [2]…………chất ban đầu sinh ra [3]…………..hay [4]………chất mới.
[4]
DẠNG 3: Chọn hệ số và cân bằng PTHH, xác định mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
1/ K + H
2O
KOH + H
2
2/ K
2O + H
2O
KOH
3/ K
2O + CO
2
K
2CO
34/ KOH + H
2SO
4
K
2SO
4+ H
2O
5/ KOH + FeCl
2
KCl + Fe[OH]
2
6/ K
2CO
3+ H
2SO
4
K
2SO
4+ CO
2 + H
2O
7/ Na + H
2O
NaOH + H
2
8/ Na
2O + H
2O
NaOH
9/ Na
2SO
4+ BaCl
2
NaCl + BaSO
4
10/ NaOH + FeCl
3
NaCl + Fe[OH]
3
11/ Al
2O
3+ HCl
AlCl
3+ H
2O
12/ Al[OH]
3
o
t
Al
2O
3+ H
2O
13/ Al + HCl
AlCl
3+ H
2
14/ CuO + HCl
CuCl
2+ H
2O
15/ Fe[OH]
3+ HCl
FeCl
3+ H
2O
16/ Fe
3O
4+ HCl
FeCl
2+ FeCl
3+ H
2O
17/ BaCl
2+ AgNO
3
Ba[NO
3]
2+ AgCl
18/ Ba[OH]
2+ K
2CO
3
BaCO
3 + KOH
19/ N
2O
5+ H
2O
HNO
320/ P
2O
5+ H
2O
H
3PO
421/ CaCO
3+ HCl
CaCl
2+ CO
2 + H
2O
22/ CuSO
4+ Pb[NO
3]
2
Cu[NO
3]
2+ PbSO
4
23/ PbCl
2+ Na
2SO
4
PbSO
4 + NaCl
24/ Hg[OH]
2
o
t
HgO + H
2O
25/ Al + NaOH + H
2O
NaAlO
2+ H
2
26/ Al + Ba[OH]
2+ H
2O
Ba[AlO
2]
2+ H
2
27/ Al + H
2SO
4
Al
2[SO
4]
3+ H
2
28/ Mg + CuCl
2
MgCl
2+ Cu
29/ MgO + HCl
MgCl
2+ H
2O
30/ MgCO
3+ HCl
MgCl
2+ CO
2 + H
2O
31/ HgO
toHg + O
2
32/ Fe
2O
3+ CO
o
t
Fe + CO
2
33/ Fe
3O
4+ H
2
o
t
Fe + H
2O
34/ CO
2+ Mg
o
t
C + MgO
35/ Zn + HCl
ZnCl
2+ H
2
36/ PbO + HCl
PbCl
2+ H
2O
37/ NO
2+ O
2+ H
2O
HNO
338/ AlCl
3+ AgNO
3
Al[NO
3]
3+ AgCl
39/ Mg + AlCl
3
MgCl
2+ Al
40/ Zn + NaOH
Na
2ZnO
2+ H
2
41/ Zn + P
toZn
3P
242/ Zn + HCl
ZnCl
2+ H
2
43/ ZnO + HCl
ZnCl
2+ H
2O
44/ ZnSO
4+ BaCl
2
ZnCl
2+ BaSO
4
45/ CaSO
4+ PbCl
2
CaCl
2+ PbSO
446/ Ca[OH]
2+ FeCl
3
CaCl
2+ Fe[OH]
3
47/ AgNO
3+ CaCl
2
AgCl + Ca[NO
3]
248/ AgOH
toAg
2O + H
2O
49/ Fe + Cl
2
o
t
FeCl
350/ FeCl
3+ NaOH
Fe[OH]
3 + NaCl
51/ Fe[OH]
3+ H
2SO
4
Fe
2[SO
4]
3+ H
2O
52/ Fe
2[SO
4]
3+ BaCl
2
FeCl
3+ BaSO
4
53/ Fe[NO
3]
3+ NaOH
Fe[OH]
3 + NaNO
354/ Fe[OH]
3
o
t
Fe
2O
3+ H
2O
55/ Fe
2O
3+ H
2
o
t
Fe + H
2O
56/ Fe + HCl
FeCl
2+ H
2
57/ FeCl
2+ NaOH
Fe[OH]
2 + NaCl
58/ Cu + O
2
o
t
CuO
59/ CuO + HCl
CuCl
2+ H
2O
60/ CuCl
2+ NaOH
Cu[OH]
2 + NaCl
61/ Cu[OH]
2+ H
2SO
4
CuSO
4+ H
2O
62/ Al + O
2
o
t
Al
2O
363/ AlCl
3+ Ca[OH]
2
Al[OH]
3 + CaCl
264/ Al
2O
3
o
t
Al + O
2
65/ Fe + H
2SO
4
FeSO
4+ H
2
66/ FeSO
4+ NaOH
Fe[OH]
2 + Na
2SO
467/ Fe[OH]
2+ HCl
FeCl
2+ H
2O
68/ S + Na
toNa
2S
69/ SO
2+ O
2
o
t
SO
370/ H
2SO
4+ KOH
K
2SO
4+ H
2O
71/ K
2SO
4+ PbCl
2
KCl + PbSO
4
72/ Cl
2+ NaOH
o
t
NaCl + NaClO + H
2O
73/ Cl
2+ H
2O
o
t
HCl + O
2
74/ Na
2CO
3+ CaCl
2
NaCl + CaCO
3
75/ NaHCO
3
o
t
Na
2CO
3+ H
2O + CO
2
76/ K
2CO
3+ Ca[OH]
2
KOH + CaCO
3
77/ CaCO
3+ H
2O + CO
2
Ca[HCO
3]
278/ SiO
2+ NaOH
Na
2SiO
3+ H
2O
79/ SiO
2+ CaO
CaSiO
380/ C
2H
2+ O
2
o
t
CO
2 + H
2O
81/ C
2H
6+ O
2
o
t
CO
2 + H
2O
82/ C
6H
6+ H
2
o
t
C
6H
1283/ C
2H
6O + O
2
o
t
CO
2 + H
2O
84/ C
2H
6O + Na
C
2H
5ONa + H
2
85/ C
4H
10+ O
2
o
t