Tiếng anh chuyên ngành xây dựng – nhắc đến cũng đã thấy khó bởi các thuật ngữ chuyên ngành rất nhiều và phức tạp phải không các bạn?
Tuy nhiên hôm nay, tôi muốn giới thiệu tới các bạn các thành ngữ liên quan đến chuyên ngành này. Chúng sẽ ít mang thuộc tính của chuyên ngành xây dựng hơn nhưng lại rất gấn gũi và có thể áp dụng ngay vào đời sống hàng ngày.
Tôi phát hiện ra rằng có những thành ngữ tiếng anh chứa những thuật ngữ xây dựng đọc lên tưởng vậy mà không phải vậy.
Bạn hãy cùng tìm hiểu với tôi 50 thành ngữ tiếng anh liên quan đến ngành xây dựng dưới đây nhé. Bạn có thể áp dụng ngay một vài thành ngữ mà bạn thấy thú vị trong giao tiếp hàng ngày đấy.
1. A bridge too far:
Là hành động đi quá giới hạn và có thể dẫn tới rắc rối và thất bại.
VD: His attack on a neighbor’s car is a bridge too far. It may cause him a big trouble.
2. Back to the wall
Trong hoàn cảnh khó khăn, đến nỗi không còn cách nào, hay thủ đoạn nào có thể giúp bạn
VD: I had my back to the wall so I had to announce my business broke.
3. Bounce off the walls
Hào hứng, vui sướng vì điều gì
VD: Passing the English for construction exam bounces off my walls. You may not know that I took 5 times to pass it,
Thi đỗ bài thi Tiếng anh chuyên ngành xây dựng làm tôi vui không tả xiết. Bạn chắc không biết rằng tôi phải thi đến 5 lần mới qua đó.
4. Behind closed doors
Chuyện xảy ra mà không ai biết, tránh được sự chú ý của mọi người
VD: His mistake caused a loss for his company. However, up to now , it is still behind closed doors.
5. Bet the farm
Nếu bạn đang bet the farm, tức là bạn đang đánh cược tất cả, và chấp nhận mọi rủi ro vào việc mà bạn nghĩ bạn sẽ thành công
VD: I bet the farm on this contract. I have nothing to lose
6. Bet the ranch
Tương tự như bet the farm nhưng Mỹ thường dùng Bet the ranch
7. Bridge the gap
Làm cầu nối thu hẹp khoảng cách
VD: Since the recession, the difference between the rich and the poor is increasing. The government should bridge the gap by specific actions.
>> Xem thêm thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng: Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng-Thuật Ngữ Đấu Thầu Tiếng Anh
8. Bring home
Làm rõ, làm sáng tỏ
VD: If you still don’t understand what I mean, I will make some examples to bring it home.
9. Bring the house down
Cái gì đó được tung hô và khen ngợi nhiệt thành
VD: His win to the German in the boxing match brought the house down.
10. Burn your bridges
Làm một việc gì đó khiến bạn không còn đường lui
VD: Why did you do that? Do you know it may burn your bridges? I can’t come back to this position any more.
11. Buy the farm:
Qua đời, mất đi
VD: She bought the farm because of a serious lung cancer. Poor her!
12. By the back door
Không tuân theo quy trình, quy củ. Dịch thô là đi cửa sau của nhà mình đó.
VD: Unbelieveable! He can’t be promoted like that. I think his position is by the back door.
13. Castles in the air
Phi lý, không thực tế
VD: This kind of building is impossible to make. I have never seen a castles in the air like that.
14. Charity begins at home
Nhà là quan trọng nhất
VD: You haven’t visited your parents for 3 years. Charity begins at home. You should go home for several days. They miss you so much.
>> Xem thêm bài viết tiếng anh xây dựng: 400 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng - Kiến Trúc - Cầu Đường Không Thể Bỏ Qua [ Phần 2 ]
15. Circle the drain
[ Người] Gần chết, thoi thóp/ [ Vật] thất bại
VD: His grandpa has circled the drain for 2 hour because the serious pain in his bone.
The project is circling the drain. It is on the brink to fail only after 10-day-launch.
16. Cross that bridge when you come to it
Giải quyết vấn đề khi nó xảy ra
VD: When there a mistake in process, the manager is the first one to cross that bridge when he comes to it.
17. Don’t throw bricks when you live a glass house
Đừng bảo người khác làm trong khi mình không làm. Đừng đạo đức giả nữa.
VD: While you hate the process, you still require us to follow it. Don’t throw bricks when you live in a glass house.
18. Drive home
Tăng cường, củng cố, tăng thêm sức mạnh cho ai/cái gì
VD: The government is building a new regulation system to drive home the message that they can reduce the influence of recession.
Chính phủ đang xây dựng hệ thống luật mới nhằm củng cố thông điệp rằng họ có thể giảm sự ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng.
50 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH LIÊN QUAN ĐẾN NGÀNH XÂY DỰNG KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT
19. Drive someone up the wall
Làm cho ai tức điên lên
VD: Your bad behavior drove your teacher up the wall. She will inform it to your parent.
20. Feel at home
Cảm thấy thoải mái, như ở nhà
VD: When I lived at my friend in Paris, I felt at home because she took care of me like my mom.
21. Fence sitter
Người giữ thái độ trung lập
VD: In that talkshow , I am a fence-sitter. I support both sides and try to avoid a fight
22. Flutter the dovecotes
Gây sợ hãi, kích động cho ai /cái gì
VD: You are fluttering the dovecotes when you are the first person to step out of the crowd to tell the truth.
23. Get in on the ground floor
Bắt đầu, dấn thân vào một dự án/ 1 việc mà bạn không biết có thành công. hay không
VD: Though I don’t know how successful the project might be in the future, I still want to get in on the ground floor.
24. Get on like a house on fire
Có mối quan hệ tốt
VD: You should take advantage of your network . I admire you because you get on like a house on fire.
25. Go to the wall
Phá sản, vỡ nợ
VD: My company went to the wall because of many problems related to finance, and human resource.
>>Xem thêm: 50 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH LIÊN QUAN ĐẾN NGÀNH XÂY DỰNG KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT [KỲ 2]
-----------------
Bạn cảm thấy không tự tin khi giao tiếp tiếng anh? Bạn không biết bắt đầu từ đâu?
Bạn quá bận rộn và có quá ít thời gian?
Thực sự là bạn đang cần một người thầy tận tâm, giúp bạn luyện giao tiếp tiếng Anh mỗi ngày và học tiếng anh chuyên ngành xây dựng hiệu quả . Hãy để antoree.com kết nối bạn với một người thầy phù hợp .