Cá hộp tiếng anh là gì

Dịch Nghĩa ca hop - cá hộp Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary


cá hộp

* noun -canned fish; tinned fish


cá hộp

a whole box of ;

cá hộp

a whole box of ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. Làm hộp cá hả?

Making fish boxes?

2. Hộp sọ Spinosaurus dài và hẹp giống hộp sọ cá sấu hiện đại.

The skull of Spinosaurus was long and narrow, similar to that of a modern crocodilian.

3. Đây là một cảng cá, với bột cá và các nhà máy đóng hộp cá.

It is a fishing port, with fishmeal and canned fish factories.

4. có một cái hộp cá nhân, trên đó

There are private humidors in the back

5. Ở đây, cá viên thường được đóng hộp.

Nowadays, bodies are usually buried.

6. Văn phòng ở nhà máy đồ hộp cá?

[ Mai ] It's a field office in a fish cannery?

7. Khoai tây, mỳ sợi và vài hộp cá!

Potatoes, pasta... and a few tins of tuna!

8. Đây là bệnh viện, không phải hộp cá mòi!

I'm running a hospital, not a barrel of herrings!

9. Cá hồi đóng hộp ở Mỹ thường là đánh bắt cá hồi hoang dã Thái Bình Dương, mặc dù một số cá hồi nuôi có sẵn ở dạng đóng hộp.

Canned salmon in the US is usually wild Pacific catch, though some farmed salmon is available in canned form.

10. Thông tin, hình ảnh và video về cá nóc hộp

Information, images and videos of the yellow boxfish

11. Cha nó lấy hộp đựng đồ câu cá từ Hayden.

Dad took the tackle box from him.

12. Nó là 1 nhà máy đồ hộp cá bị bỏ hoang.

It's an old abandoned fish cannery.

13. Hắn muốn bóp chết mình trong cái hộp cá mòi này.

He's gonna squash us in this sardine can.

14. Hayden lặng lẽ kéo hộp đựng đồ câu cá của cha nó tới chỗ câu cá ở trên bờ.

Hayden quietly hauled the tackle box to Dad’s fishing spot on the shore.

15. Cá ngừ đóng hộp có mặt rộng rãi ở Bồ Đào Nha lục địa.

Canned tuna is widely available in Continental Portugal.

16. Em là một con cá voi, cố gắng chui vào một hộp đêm và...

I'm a fucking whale, and I'm trying to get into some stupid club and...

17. Cá ngừ Albacore chứa hàm lượng Omega-3 cao hơn cá ngừ trắng đóng hộp , nhưng cũng có hàm lượng nhiễm thuỷ ngân cao hơn .

Albacore tuna has more omega-3 than canned light tuna , but it also has a higher concentration of mercury contamination .

18. Giờ lại đến anh nhờ tôi, khi sắp sửa mở tôi ra như khui hộp cá mòi.

Now you ask a favor, when you're about to open me up like a sardine can?

19. Và chị cá lại những thứ trong chiếc hộp đó cũng nói với em những điều tương tự.

And I bet whatever's in that box will tell you the same thing.

20. Các xương của vỏ hộp sọ ở cá phổi nguyên thủy được bao phủ bằng các mô khoáng hóa, gọi là cosmine, nhưng ở các loài cá phổi hậu Devon thì vỏ hộp sọ là dưới da và lớp phủ cosmine đã biến mất.

The bones of the skull roof in primitive lungfish are covered in a mineralized tissue called cosmine, but in post-Devonian lungfishes, the skull roof lies beneath the skin and the cosmine covering is lost.

21. Sau đó, những nhà máy cá mòi hộp phát triển dọc toàn bộ vùng ven biển Bồ Đào Nha.

Later, sardine canneries developed all along the Portuguese coast.

22. Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu.

I was picked as winner and presented with a fine violin in an alligator-skin case.

23. Mỗi phi hành gia mang theo khoảng 10 lá cờ lụa trong hộp dụng cụ cá nhân của họ.

The astronauts each got to carry about ten silk flags in their personal kits.

24. Nó có 4 chi, cổ, một đuôi có vây và hộp sọ rất giống với nhóm cá vây thùy Eusthenopteron.

It had four sturdy limbs, a neck, a tail with fins and a skull very similar to that of the lobe-finned fish, Eusthenopteron.

25. Trong số đó là mẫu mã, ZMNH M1330, ấn tượng về hộp sọ của một cá nhân vị thành niên.

Among those was the holotype, ZMNH M1330, the impression of the skull of a juvenile individual.

Video liên quan

Chủ Đề