Trương Lương Dĩnh [giản thể: 张靓颖; phồn thể: 張靚穎; bính âm: Zhāng Liàngyǐng hay còn được biết đến với cái tên Jane Zhang, sinh ngày 11 tháng 10 năm 1984 tại Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc] là một ca sĩ nhạc pop người Trung Quốc. Cô được báo giới gọi là "Giọng ca thiên thần" của Trung Quốc và được xem là Diva nhạc nhẹ của Đại lục.
Trương Lương Dĩnh năm 2015. Giải thưởng Trương Lương Dĩnh sinh ra trong một gia đình bình thường. Cha cô là một tài xế xe tải còn mẹ cô là một nhân viên bán hàng. Từ nhỏ Trương Lương Dĩnh đã bộc lộ niềm đam mê ca hát và có mơ ước trở thành một ngôi sao ca nhạc. Năm 13 tuổi, cha mẹ cô ly hôn và hai năm sau đó, cha cô mất, cuộc sống của gia đình khó khăn. Trương Lương Dĩnh buộc phải làm thêm để hỗ trợ kinh tế cho gia đình. Cô bắt đầu tham gia ca hát tại các hộp đêm, các tụ điểm trình diễn ca nhạc của Trung Quốc và gây được tiếng vang. Trong thời gian này đã thử nghiệm nhiều dòng nhạc khác nhau, cô trình diễn tất cả các ca khúc nước ngoài, đặc biệt là những bản nhạc Pop ballad đòi hỏi chất giọng cao vút của Mariah Carey và Christina Aguilera.
Sau khi tốt nghiệp cao đẳng, Trương Lương Dĩnh quyết định theo học chuyên ngành tiếng Anh tại trường Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên. Năm 2005, cô đăng ký tham dự cuộc thi tìm kiếm tài năng ca hát của Trung Quốc mang tên Super Girl, năm 2005 cô trình bày ca khúc Dáng em [bản tiếng Trung Quốc] và ngay lập tức trở nên nổi tiếng.
Ngoài ra, trong suốt cuộc thi, Trương Lương Dĩnh phô diễn khả năng trình diễn bằng tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Trung Quốc của mình. Chất giọng cao vút của cô trong những bản tình ca lãng mạn Hero, I Still Believe, What's Up, Beautiful, Don't Cry for Me Argentina thực sự khiến nhiều người xúc động. Cô lại chỉ xếp vị trí thứ 3 trong cuộc thi này [sau Lý Vũ Xuân và Châu Bút Sương]. Sau cuộc thi cô quyết định bỏ học để tập trung cho sự nghiệp ca hát.
Top 50
Top 20
Top 10
Top 7
Vòng Chung Kết
Khu Vực
Toàn Quốc
Top 15
Toàn Quốc
Top 12
Toàn Quốc
Top 10
Toàn Quốc
Top 8
Toàn Quốc
Top 6
Toàn Quốc
Top 5
Năm 2006, Trương Lương Dĩnh phát hành abum đầu tay mang tên "The One", một năm sau đó, cô tiếp tục trình làng album Update đậm chất Jazz và R&B. Ngoài thành tích 3 năm liên tiếp có mặt trong danh sách những ngôi sao nữ thành công nhất Trung Quốc, Jane Zhang còn có tới 15 đĩa đơn đứng đầu bảng xếp hạng âm nhạc của Trung Quốc. Sau album Update [năm 2006], cô được mời tham dự một show diễn ca nhạc của tổ chức từ thiện World Peace One, bên cạnh các tên tuổi nổi tiếng của thế giới như U2, Madonna, Pink Floyd và Green Day.
Tháng 1 năm 2009, cô phát hành album thứ ba trong sự nghiệp mang tên Jane@Music, đồng thời còn góp giọng trong album Heart Beat của nam ca sĩ nổi tiếng Vương Lực Hoành. Cô cũng đã được mời tham dự talkshow nổi tiếng của Oprah Winfrey [1] Bài hát Họa tâm trong bộ phim Họa bì [phim 2008] cũng là do Trương Lương Dĩnh biểu diễn.
position
Ngày 4 tháng 7 năm 2015, Trương Lương Dĩnh công bố mối quan hệ hẹn hò với Phùng Kha [冯 轲, còn được gọi là Michael Feng], Giám đốc điều hành của Show City Times, công ty quản lý của cô. Ngày 8 tháng 10 năm 2016, họ thông báo đám cưới của họ sẽ diễn ra ở Italia vào ngày 09 tháng 11. Hôn lễ đã diễn ra với các phù dâu là bạn của cô với Lưu Diệc Phi là phù dâu chính, ngoài ra còn có người bạn thân thiết Chu Bút Sướng [Super Girl 2005], diễn viên Đường Yên, các ca sĩ Phan Thần [người cùng studio, dù là "cấp dưới" và nhỏ tuổi hơn nhưng Trương Lương Dĩnh luôn xem như người thân trong gia đình [từng tham gia Super Girl 2009]], Đàm Duy Duy, diễn viên Vương Lạc Đan cũng đến tham gia hôn lễ [3].
[18]
张靓颖
Thành Đô, Tứ Xuyên,
R&B
Hip-HopNhạc cụHarmonicaLoại giọngColoratura Light Lirico SopranoHãng thu âmHuayi Brothers Music
[2005-2009]
Universal Music China
[2009-2013]
Show City Times/Sony Music
[2013-2018]Công ty quản lýEE Media
[2005]
Huayi Brothers Music
[2005-2009]
Show City Times
[2009–2018]
Trương Lương Dĩnh StudioPhối ngẫuPhùng Kha [2016-]Cha mẹTrương Quế Anh [mẹ]Ảnh hưởng bởiMariah CareyWebsite//jane.social/PC/index.htmlTên khácGiọng ca thiên thần, Diva Trung Quốc
Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông Nhạc phim gốc hay nhất
2009 Họa BìOther awards Super Girl
2005 hạng 3Trình diễn tại Super Girl 2005
Ngày
Vòng
Tên bài hát
Ca sĩ trình bày/sáng tác bài hát gốc
26 tháng 5 năm 2005
Vòng sơ loại
Contigo En La Distancia
Christina Aguilera
Each Time When I Miss You [每一次想你]
Coco Lee
4 tháng 6 năm 2005
Vòng I
I Turn to You
Christina Aguilera
10 tháng 6 năm 2005
Vòng II
Any Man of Mine
Shania Twain
17 tháng 6 năm 2005
Vòng III
The Best
Tina Turner
24 tháng 6, 2005
Vòng IV
Country Love [乡恋]
Lý Cốc Nhất
Passionate Desert [热情的沙漠]
Âu Dương Phi Phi
1 tháng 7 năm 2005
Thành Đô
I Still Believe
Brenda K. Starr
Writing A Song [写一首歌]
Shunza
15 tháng 7 năm 2005
Vòng I
Long Live Journey [漫步人生路]
Đặng Lệ Quân
Beautiful
Christina Aguilera
You're the Most Precious [với Lý Vũ Xuân] [你最珍贵]
Trương Học Hữu và Cao Tuệ Quân
22 tháng 7 năm 2005
Vòng II
Remember Me
Beverley Knight
How Can You Let Me Be Upset [你怎么舍得我难过]
Victor Wong
29 tháng 7 năm 2005
Vòng III
Vision of Love
Mariah Carey
Jambalaya [On the Bayou]
Hank Williams
Sông Lưu Dương
Hunan Folk Song
5 tháng 8 năm 2005
Vòng IV
Don't Cry for Me, Argentina
Andrew Lloyd Webber và Tim Rice
Your Appearance [你的样子]
Lo Ta-yu
Bella Ciao [啊朋友再见]
Storm [风暴]
12 tháng 8 năm 2005
Vòng V
Nothing's Gonna Stop Us Now
Starship
Such a Big Tree [好大一棵树]
Điền Chấn
Sincere Heroes [真心英雄]
Thành Long
19 tháng 8 năm 2005
Vòng VI
The Fisherman's Song of Ussuri River [乌苏里船歌]
Nanai traditional song
Lovin' You
Minnie Riperton
Old Straw Hat [Tiếng Nhật: 人間の証明のテーマ; Tiếnng Hoa: 草帽歌]
Joe Yamanaka [Tiếng Nhật: ジョー山中; Tiếng Trung: 山中玖易]
Make the World Full of Love [让世界充满爱]
Small Town Story [小城故事]
Đặng Lệ Quân
26 tháng 6 năm 2005
Chung Kết Toàn Quốc
Gathering Areca [采槟榔]
What's Up
4 Non Blondes
My Beloved Country and I [我和我的祖国]
Lý Cốc Nhất
Năm
Tên
Vị trí cao nhất [Số tuần]
Chinese Music Chart
Global Chinese Music Chart
9+2 Music Pioneer Chart
98.8 FM Malaysia Chart
2006
Ánh sáng rực rỡ
1 [7]
3 [5]
6 [7]
–
Ước mơ
3 [4]
10 [6]
–
–
Tình yêu chết tiệt
–
–
6 [7]
–
Nếu như tiếp tục yêu
–
–
5 [6]
–
2007
Ngôn ngữ hình thể
–
–
15 [7]
–
Chúng ta đã hứa
1 [13]
5 [7]
4 [9]
–
Dream Party
1 [7]
3 [7]
–
–
Sau khi em ra đi
–
10 [2]
19 [1]
–
2008
Dear Jane
–
–
7 [4]
–
Vây thành
1 [2]
4 [3]
–
–
2009
Đó không phải là yêu chứ
1 [12]
7 [4]
1 [7]
14 [4]
Nước mắt của trẻ con
1 [10]
7 [5]
12 [5]
–
2010
Tôi tin tưởng
?
?
?
?
Dũng cảm yêu
?
?
?
?
Cứ như vậy cũng tốt
?
?
?
?
Nếu như đây chính là tình yêu
?
?
?
?
Khổng thể làm
?
?
?
?
Sao Mộc Lan
?
?
?
?
Sáng mong chiều nghỉ
?
?
?
?
Nước mắt đã quá muộn
?
?
?
?
2011
Thay đổi
?
?
?
?
Diện mạo của tôi
?
?
?
?
Yêu chỉ là yêu
?
?
?
?
Dũng cảm
?
?
?
?
Xuất cảnh nhập cảnh
?
?
?
?
Mỹ lệ và dũng cảm
?
?
?
?
Hương vị tình yêu
?
?
?
?
Không thể diễn tả
?
?
?
?
2012
Chẳng dễ dàng gì
?
?
?
?
I Didn't Know
?
?
?
?
2015
Change Your World [với Tiësto]
?
?
?
?
Số single xếp hạng 1
6
–
1
–
Tên
Chart [2016]
Peak
"Dust My Shoulders Off" [featuring Timbaland]
US Digital Songs [Billboard] [2]
31
TT
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
1
2010
Album nhạc New Age xuất sắc nhất
Ấn tượng mưa Tây Hồ [cùng với Kitarō]
Đề cử
Album của Kitarō
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2014
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất
Đoạt giải
[4] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2009
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Top 10 bài hát vàng Trung Quốc đại lục
Họa tâm
Đoạt giải
Nhạc phim nổi tiếng nhất
Họa tâm
Đoạt giải
2011
Top 10 bài hát vàng Trung Quốc đại lục
Nếu như đây là tình yêu
Đoạt giải
2012
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Baidu Music trong một thập kỷ
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2007
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất
Đoạt giải
[5] Bài hát của năm
Đoạt giải
2008
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
2009
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Bài hát của năm
Họa tâm
Đoạt giải
2010
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Bài hát của năm
Sao Mộc Lan
Đoạt giải
2011
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
[6] Album xuất sắc nhất
Believe in Jane
Đoạt giải
2012
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
[7] Nữ ca sĩ xuất được yêu thích nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đề cử
[8] Nữ ca sĩ trình diễn xuất sắc nhất
Đề cử
Bài hát của năm
Listen to Jane Z Live
Đoạt giải
2018
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
[9] Nữ ca sĩ trình diễn xuất sắc nhất
Đoạt giải
Bài hát của năm
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2017
Top 10 bài hát của năm
Make it Big
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2007
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất
Đề cử
[10] 2010
Nhân vật âm nhạc nổi tiếng nhất
Đề cử
[11] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2009
Nữ ca sĩ nhạc Hoa xuất sắc nhất
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2012
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đề cử
Nhạc phim truyền hình xuất sắc nhất
Thay đổi
Đề cử
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2018
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất
Đoạt giải
[12] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2009
Nhà tiên phong âm nhạc xuất sắc
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2007
Nữ ca sĩ nhạc Pop xuất sắc nhất
Đoạt giải
[13] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2012
Phúc lợi sinh thái công cộng Trung Quốc xuất sắc nhất
Trương Lương Dĩnh
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2006
Tìm kiếm hàng năm cao nhất trên Yahoo
Trương Lương Dĩnh
Đoạt giải
2010
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
2011
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
2012
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Top 10 ca khúc
Đoạt giải
2017
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Trương Lương Dĩnh
Đoạt giải
Nữ ca sĩ có ảnh hưởng nhất Châu Á
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2011
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất
Đoạt giải
Top 10 ca khúc nhạc Hoa
Nếu như đây là tình yêu
Đoạt giải
2015
Top 10 album nhạc Hoa
The Seventh Sense
Đoạt giải
Top 10 ca khúc nhạc Hoa
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2009
100 Nữ ca sĩ được xem nhiều nhất
Đoạt giải
2013
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất
Đoạt giải
100 Nữ ca sĩ được xem nhiều nhất
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2015
Cống hiến hàng năm
Đoạt giải
[14] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2015
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2008
Nhạc sĩ thời trang của năm
Đoạt giải
[15] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2015
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất
Đoạt giải
[16] Top 20 ca khúc
Make it Big
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2011
Nữ ca sĩ có ảnh hưởng nhất
Đoạt giải
[17] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2009
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
2010
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
2011
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
2013
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
2017
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2009
Sản phẩm xuất sắc [Thành phố Hàng Châu]
Ấn tượng mưa Tây Hồ
Đoạt giải
Sản phẩm xuất sắc [Tỉnh Tứ Xuyên]
I Love This City
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2006
Ngôi sao thương mại tiềm năng nhất
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2008
Nữ nghệ sĩ được truyền thông quan tâm nhất
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2011
Top 20 ca khúc vàng của năm
Tôi tin tưởng
Đoạt giải
[19] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2007
Nhạc phim hay nhất
Yêu chỉ là yêu
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2017
Video âm nhạc xuất sắc nhất
Dust My Shoulders Off
Đề cử
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2017
Annual Focus People Award
Đoạt giải
[20] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2016
Album Single xuất sắc nhất
Dust My Shoulders Off
Đề cử
[21] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2017
Phụ nữ sáng tạo
Đoạt giải
[22] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2007
Nhạc phim gốc xuất sắc nhất
Yêu chỉ là yêu
Đề cử
2009
Nhạc phim gốc xuất sắc nhất
Họa tâm
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2015
Top 10 ca khúc bán chạy nhất trong năm
Nếu như đây là tình yêu
Đoạt giải
[23] 2018
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
[24] Top 10 ca khúc
Tư Mỹ Nhân
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2008
Giải thưởng làm từ thiện của người nổi tiếng
Đoạt giải
[25] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2012
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2007
Ca sĩ xuất sắc [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Nữ ca sĩ nhạc Hoa quyền lực nhất
Đoạt giải
2010
Nữ ca sĩ nhạc Hoa quyền lực nhất Châu Á
Đoạt giải
Album nhạc Hoa quyền lực nhất
Believe in Jane
Đoạt giải
2011
Ca sĩ nhạc Hoa quốc gia nổi tiếng nhất
Đoạt giải
Album nhạc Hoa quyền lực nhất
Thay đổi
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2007
Giải khuyến nghị đặc biệt [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Trương Lương Dĩnh
Đoạt giải
Đóng góp hàng năm
Đoạt giải
Bước nhảy vọt của năm
Đoạt giải
2008
Nữ ca sĩ siêu nổi tiếng
Đoạt giải
2009
Nữ ca sĩ siêu nổi tiếng
Đoạt giải
2011
Nữ ca sĩ siêu nổi tiếng
Đoạt giải
2012
Ca sĩ xuất sắc nhất của năm
Đoạt giải
Bài hát song ca bán chạy nhất năm
Mỹ lệ và dũng cảm
Đoạt giải
2013
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất
Trương Lương Dĩnh
Đoạt giải
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
2014
Nữ ca sĩ có ảnh hưởng nhất
Trương Lương Dĩnh
Đoạt giải
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
2015
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
2016
Ca sĩ đột phá nhất
Trương Lương Dĩnh
Đoạt giải
Ca sĩ bán hàng tốt nhất của CRBT Mobile trong mười năm
Đoạt giải
Top 10 ca khúc bán chạy nhất trong mười năm
Nếu như đây là tình yêu
Đoạt giải
Top 10 khúc của năm
Giấc mơ của tôi
Đoạt giải
2017
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Top 10 khúc của năm
Tư Mỹ Nhân
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2011
Nghệ sĩ xuất sắc nhất châu Á
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2011
Giải Âm nhạc châu Âu của MTV cho Nghệ sĩ toàn cầu xuất sắc nhất
Đề cử
[26] 2013
Giải Âm nhạc châu Âu của MTV cho Nghệ sĩ toàn cầu xuất sắc nhất
Đề cử
[27] 2015
Giải Âm nhạc châu Âu của MTV cho Nghệ sĩ toàn cầu xuất sắc nhất [Nghệ sĩ châu Á]
Đoạt giải
[28] Giải Âm nhạc châu Âu của MTV cho Nghệ sĩ xuất sắc nhất khu vực Trung Quốc đại lục/Hồng Kông
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2017
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất
Đề cử
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2005
Gương mặt mới thời trang nhất trong phong cách trình diễn nghệ thuật
Đoạt giải
2009
Nữ ca sĩ thời trang nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2007
Ca khúc Radio theo yêu cầu xuất sắc nhất
Tình yêu chết tiệt
Đoạt giải
2008
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Trương Lương Dĩnh
Đề cử
[29] Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất [Trung Quốc đại lục]
Đề cử
2009
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất [Trung Quốc đại lục]
Đề cử
2010
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Trương Lương Dĩnh
Đề cử
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất [Trung Quốc đại lục]
Đề cử
2012
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất [Trung Quốc đại lục]
Trương Lương Dĩnh
Đề cử
[30] Album nổi tiếng nhất
Thay đổi
Đề cử
2013
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Trương Lương Dĩnh
Đề cử
[31] Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất [Trung Quốc đại lục]
Đề cử
Album nổi tiếng nhất
Listen to Jane Z Live
Đề cử
2014
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất
Trương Lương Dĩnh
Đề cử
Album nổi tiếng nhất
The Seventh Sense
Đề cử
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2010
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Châu Á
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2014
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất [Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
2015
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Concert có ảnh hưởng nhất
Đoạt giải
Nghệ sĩ đột phá nhất
Đoạt giải
2016
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất [Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Trình diễn sân khấu xuất sắc nhất
Trương Lương Dĩnh
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2013
Nữ nghệ sĩ có giá trị nhất về mặt thương mại
Đoạt giải
[32] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2008
Ca sĩ xuất sắc nhất
Trương Lương Dĩnh
Đề cử
2009
Ca sĩ xuất sắc nhất
Đề cử
2010
Ca sĩ xuất sắc nhất
Đề cử
2013
Ca sĩ xuất sắc nhất
Đoạt giải
2018
Ca sĩ xuất sắc nhất
Đoạt giải
[33] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2006
Biểu tượng mới nổi tiếng biến nhất
Đoạt giải
[34] 2007
Ca khúc phim của năm
Yêu chỉ là yêu
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2008
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất ở Trung Quốc
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2008
Ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
2010
Ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2009
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất
Đề cử
[35] 2010
Top 10 ca khúc
Nếu như đây là yêu
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2007
Ca sĩ trình diễn xuất sắc nhất
Đoạt giải
[36] 2008
Ca khúc vàng [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Dream Party
Đoạt giải
[37] Nữ ca sĩ được yêu thích nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
2010
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Giải thưởng truyền thông đề xuất
Đoạt giải
2011
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Giải thưởng truyền thông đề xuất
Đoạt giải
2012
Ca khúc vàng [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Yêu chỉ là yêu
Đoạt giải
[38] Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Giải thưởng truyền thông đề xuất
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2006
Top 10 ca khúc
Thư giãn
Đoạt giải
2007
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Album nổi tiếng nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Update
Đoạt giải
2010
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2007
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đề cử
2008
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đề cử
2009
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đề cử
2011
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đề cử
2013
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất
Đoạt giải
[39] Nữ ca sĩ được yêu thích nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2006
Người phụ nữ tinh khiết và hấp dẫn
Đoạt giải
[40] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2006
Album nhạc nổi tiếng nhất
The One
Đề cử
[41] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2008
Nữ ca sĩ trình diễn xuất sắc nhất tại Trung Quốc
Trương Lương Dĩnh
Đề cử
[42] 2010
Ca sĩ trình diễn nhạc chủ đề hay nhất
Đề cử
[43] 2012
Nữ ca sĩ trình diễn xuất sắc nhất tại Trung Quốc
Đề cử
[44] 2013
Nữ ca sĩ Trung Quốc xuất sắc nhất
Đề cử
[45] Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2014
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2007
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất [Khu vực Trung Quốc đại lục]
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2013
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất
Đoạt giải
Album xuất sắc nhất
Listen to Jane Z Live
Đoạt giải
2015
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất
Đoạt giải
[46] Album xuất sắc nhất
The Seventh Sense
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2012
Nữ ca sĩ có ảnh hưởng nhất
Đoạt giải
2017
Nữ ca sĩ có quyền lực nhất
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2016
Nữ ca sĩ trình diễn nhạc phim xuất sắc nhất
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2014
Nữ ca sĩ quyền lực nhất
Đoạt giải
Năm
Hạng mục
Công việc/Tác phẩm
Kết quả
Ghi chú
2006
Nữ ca sĩ tiên phong xuất sắc nhất
Đoạt giải
[47] Top 10 ca khúc tiên phong của năm
Ánh sáng rực rỡ
Đoạt giải
- Jane Zhang Lưu trữ 2016-12-17 tại Wayback Machine. Trang chủ
- Jane Zhang. Weibo
- Jane Zhang. Facebook
- Jane Zhang. Twitter
- Jane Zhang. IG
- Jane Zhang.Fanpage Việt Nam
- Jane Zhang.Youtube HongKong
- Jane Zhang.Youtube VeVo
Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trương_Lương_Dĩnh&oldid=66490515”