IV. TÌM LỖI SAI
4.1. Sai về cách dùng từ
STT TỪ DỄ NHẦM NGHĨA
1 Uninterested / n’ ntərest d/[a]ʌ ɪ ɪ Lãnh đạm, thờ ơ, không quan tâm, không chú
ý, không để ý
Disinterested /d ’s ntrəst d/[a]ɪ ɪ ɪ Vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi
2 Formally /’f :məli/[adv]ɔ[một cách] chính thức
Formerly /’f :məli/[adv]ɔTrước đây
3 Considerable /kən’s dərəbl/[a]ɪRất lớn, to tát, đáng kể
Considerate /kən’s dərət/[a]ɪÂn cần, chu đáo; cẩn thận, thận trọng
4 Appreciable /ə’pri: əbl/[a]ʃCó thể đánh giá, thấy rõ được; đáng kể
Appreciative /ə’pri: ət v/[a]ʃ ɪ Biết thưởng thức, biết ơn
5 Forgettable /fə’getəbl/[a] Có thể quên được
Forgetful /fə’getfl/[a] Hay quên
6 Expectation /,ekspek’te n/[n]ɪʃ Sự trông chờ, sự hy vọng [của một người]
Expectancy / k’spektənsi/[n]ɪSự chờ mong, hy vọng [thường liên quan đến
khoảng thời gian được dự kiến để điều gì diễn
ra]
7 Respectable /r ’spektəbl/[a]ɪĐáng kính trọng; đứng đắn, đàng hoàng; khá
lớn, đáng kể
Respective /r ’spekt v/[a]ɪ ɪ Riêng của mỗi người/vật; tương ứng
Respectful /r ’spektfl/[a]ɪThể hiện sự tôn trọng, tôn kính, lễ phép
8 Comprehensible /,kɒmpr ’hensəbl/[a]ɪCó thể hiểu được, có thể lĩnh ngộ
Comprehensive /,kɒmpr ’hens v/[a]ɪ ɪ Bao quát, toàn diện
9 Beneficent /bə’nef sənt/[a]ɪHay làm phúc, hay làm việc thiện
Beneficial /,ben ’f l/[a]ɪ ɪʃ Có ích, có lợi
10 Complimentary /,kɒmpl ’mentəri/[a]ɪCa ngợi, mời, biếu
Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Lớp học
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
Tài khoản
- Gói cơ bản
- Tài khoản Ôn Luyện
- Tài khoản Tranh hạng
- Chính Sách Bảo Mật
- Điều khoản sử dụng
Thông tin liên hệ
[+84] 096.960.2660
- Chính Sách Bảo Mật
- Điều khoản sử dụng
Follow us