CÁC KHỐI THI VÀ MÔN THI CĐ ĐH
Khối A: Toán, Lí, Hoá.
Khối B: Sinh, Toán, Hóa.
Khối C: Văn, Sử, Địa.
Khối D1: Văn, Toán, Tiếng Anh.
Khối D2: Văn, Toán, Tiếng Nga.
Khối D3: Văn, Toán, Tiếng Pháp.
Khối D4: Văn, Toán, Tiếng Trung
Khối D5: Văn, Toán, Tiếng Đức.
Khối D6: Văn, Toán, Tiếng Nhật.
Khối H: Văn [đề thi khối C], Hội hoạ, Bố cục.
Khối N: Văn [đề thi khối C], Kiến thức âm nhạc, Năng khiếu âm nhạc.
Khối M: Văn, Toán Năng khiếu [Đọc, kể diễn cảm và hát] >> Khối M gồm có môn gì? Thi ra sao?
Khối T: Sinh, Toán [đề thi khối B], Năng khiếu TDTT.
Khối V: Toán, Lí [đề thi khối A], Vẽ Mĩ thuật.
Khối S: Văn [đề thi khối C], 2 môn Năng khiếu điện ảnh
Khối R: Văn, Sử [đề thi khối C], Năng khiếu báo chí.
Khối K: Toán, Lí [đề thi khối A], Kĩ thuật nghề.
>> Khối A gồm những ngành nghề nào?
>> Khối B gồm những ngành nghề nào?
>> Khối C gồm những ngành nghề nào?
>> Khối D có những ngành nghề nào?
>> Các khối thi đại học, cao đẳng hiện nay?
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THEO KHỐI THI
Khối thi:
Khối H: Văn [đề thi khối C], Năng khiếu – Mỹ thuật [thi môn hình họa chì, vẽ trang trí màu]
Khối K: Toán, Lý, môn Kỹ thuật nghề
- Đồ họa
- Hội hoạ
- Mĩ thuật
- Mĩ thuật công nghiệp
- SP Mĩ thuật
- Sư phạm Hoạ Giáo dục Công dân
- Sư phạm Mĩ thuật Công tác Đội
- Sư phạm Mĩ thuật-Giáo dục Công dân
- Thiết kế thời trang
- Mĩ thuật Công nghiệp [Đồ họa vi tính]
- Mĩ thuật Công nghiệp [Thiết kế thời trang]
- Mĩ thuật ứng dụng [gồm các chuyên ngành: Đồ hoạ ứng dụng; Đồ hoạ đa phương tiện; Trang trí nội thất].
- Nhiếp ảnh
- Nhiếp ảnh quảng cáo
- SP Họa – Kinh tế gia đình
- Sư phạm Hoạ
- Sư phạm Mĩ thuật – Công tác đội
- Điêu khắc
- Thiết kế Nội Ngoại thất
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí động lực
- Công nghệ Chế tạo máy
- Công nghệ Hàn
- Công nghệ Kĩ thuật điện
- Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô
- Công nghệ Thông tin
- Điện tử
- Kĩ thuật điện
- Tin học ứng dụng
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử, viễn thông
- Công nghệ May
- Điện công nghiệp
Khối M: Văn, Toán [đề thi khối D], Năng khiếu [nhân hệ số 1, thi môn Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm]
Khối R: Văn, Sử [đề thi khối C], năng khiếu [nhân hệ số 2]
- Biên đạo Múa
- Giáo dục Đặc biệt
- Sư phạm Giáo dục Mầm non
- Giáo dục Tiểu học
- Sư phạm Mĩ thuật
Quản lí văn hoá
- Quản Lí văn hoá thông tin
Việt nam học gồm các chuyên ngành Quản lí văn hoá; Thư viện; Văn hoá du lịch
Quản lí văn hoá [chuyên ngành Nghệ thuật]
Sáng tác, lí luận, phê bình văn học [Khoa Viết văn cũ]
N: Văn [đề thi khối C, 2 môn năng khiếu Nhạc [nhân hệ số 2, thi mooin Thẩm âm, tiết tấu, thanh nhạc]
S: [Văn, Năng khiếu]
Âm nhạc
Âm nhạc [Thanh nhạc; Nhạc cụ Giao hưởng, Nhạc cụ Nhạc nhẹ, Nhạc cụ Dân tộc].
- Biểu diễn Nhạc cụ dân tộc [ Bầu, Nguyệt, Nhị, Thập lục]
- Nhạc cụ phương Tây
- Nhạc cụ truyền thống
- Sân khấu điện ảnh [Diễn viên]
- SP Âm nhạc
- Sư phạm Âm nhạc Công tác Đội
- Sư phạm Mĩ thuật
- Sư phạm Nhạc – Công tác đội
- Sư phạm Văn Nhạc
Thanh nhạc
- Sáng tác âm nhạc
- Lí Luận âm nhạc
- Nhã nhạc
- Quản lí văn hoá [chuyên ngành Mĩ thuật – Quảng cáo]
- Quản lí văn hoá [chuyên ngành Giáo dục Âm nhạc
Đạo diễn điện ảnh
- Đạo diễn [chuyên ngành Đạo diễn sân khấu]
- Đạo diễn truyền hình
- Quay phim
- Quay phim điện ảnh
- Quay phim truyền hình
- Lí luận phê bình đIện ảnh
Diễn viên
- Diễn viên [Diễn viên kịch nói và điện ảnh]
- Diễn viên Kịch Điện ảnh
- Diễn viên sân khấu đIện ảnh
- Diễn viên cải lương
- Diễn viên chèo
- Biên đạo múa
- Biên kịch điện ảnh
Huấn luyện múa
- Thiết kế Mĩ thuật sân khấu điện ảnh
- Thiết kế Mĩ thuật [Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt hình]
- Thiết kế trang phục Nghệ thuật
- Nghệ thuật nhiếp ảnh
T: Sinh, Toán [đề thi khối B], năng khiếu TDTT [nhân hệ số 2, thi môn chạy cự ly ngắn, bật tại chỗ, gập thân; yêu câu nam cao 1m65, năng 45kg, nữ cao 1m55 nặng 40kg]
V: Toán, Lý [đề thi khối A], Vẽ Mỹ thuật [nhân hệ số 2]
- Sư phạm Giáo dục Thể chất
- Giáo dục Thể chất
- Giáo viên TDTT
- SP Thể dục Công tác Đội
- Sư phạm Thể dục Đoàn Đội
- GD thể chất GD Quốc phòng
- Thể dục
- Điền kinh
- Bắn súng
- Bơi lội
- Bóng bàn
- Bóng chuyền
- Bóng đá
- Bóng ném
- Bóng rổ
- Cầu lông
- Cờ vua
- Quần vợt
- Võ
- Vật
- Vật Judo
- Múa [khiêu vũ]
- Kiến trúc
- Kiến trúc Công trình
- Kiến trúc Phương Đông
- Tạo dáng công nghiệp
- Thiết kế đồ hoạ
- Thiết kế nội thất
- Thiết kế thời trang
- Mĩ thuật công nghiệp
- Mĩ thuật ứng dụng
- Quy hoạch đô thị
- St -
Vào khoảng gần 10 năm trước, khoảng thời gian mà mình bắt đầu thi đại học thì khi đó chỉ có vài lựa chọn về khối xét tuyển đại học thì hiện nay các bạn học sinh đã có rất nhiều lựa chọn sao cho phù hợp nhất với bản thân mình.
Dưới đây là toàn bộ những tổ hợp môn xét tuyển mà các trường đại học tại Việt Nam áp dụng cho thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT hoặc xét học bạ.
Nếu các bạn muốn biết tổ hợp nào xét tuyển được vào các ngành nào, trường nào thì hãy bấm vào bài viết tương đương ở cột thứ 4 [thông tin về trường/ngành tuyển sinh].
Các khối thi đại học bao gồm:
- Khối A
- Khối B
- Khối C
- Khối D
- Khối K
- Các khối thi năng khiếu
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu kỹ hơn về từng khối trong phần dưới bài viết nhé.
Nhóm các khối thi truyền thống
#Tổ hợp xét tuyển khối A
Khối A bao gồm 18 tổ hợp xét tuyển không liên tục từ A00 tới A18. Đây là nhóm các khối được sử dụng chủ yếu xét vào các trường đại học thiên hướng kỹ thuật.
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lí , Sinh học |
A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử |
A04 | Toán, Vật lý, Địa lí |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
A10 | Toán, Vật lý, Giáo dục công dân |
A11 | Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Văn |
A17 | Toán, Khoa học xã hội, Vật lý |
A18 | Toán, Khoa học xã hội, Hóa học |
#Tổ hợp xét tuyển khối B
Khối B là khối thi truyền thống có ít lựa chọn nhất [7 khối nhỏ]. Đây là khối được sử dụng chủ yếu thi vào nhóm các ngành chăm sóc sức khỏe, nông lâm thủy sản, công nghệ hóa sinh…
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối B bao gồm:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 | Toán, Sinh học, Văn |
B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
#Tổ hợp xét tuyển khối C
Nhiều bạn vẫn hay lầm tưởng khối C chỉ dành cho các nhóm ngành sư phạm, văn hóa, du lịch… hay nói đơn giản là dành cho khối khoa học xã hội. Tuy nhiên điều đó chỉ đúng với khối C00 bởi hầu hết các khối C phía sau nó lại là các tổ hợp môn dùng để xét tuyển vào các ngành công nghệ đó.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối C bao gồm:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
C00 | Văn, Lịch sử, Địa lí |
C01 | Văn, Toán, Vật lí |
C02 | Văn, Toán, Hóa học |
C03 | Văn, Toán, Lịch sử |
C04 | Văn, Toán, Địa lí |
C05 | Văn, Vật lí, Hóa học |
C06 | Văn, Vật lí, Sinh học |
C07 | Văn, Vật lí, Lịch sử |
C08 | Văn, Hóa học, Sinh |
C09 | Văn, Vật lí, Địa lí |
C10 | Văn, Hóa học, Lịch sử |
C12 | Văn, Sinh học, Lịch sử |
C13 | Văn, Sinh học, Địa |
C14 | Văn, Toán, Giáo dục công dân |
C15 | Văn, Toán, Khoa học xã hội |
C16 | Văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
C17 | Văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
C18 | Văn, Sinh học, Giáo dục công dân |
C19 | Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C20 | Văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
#Tổ hợp xét tuyển khối D
Khối đứng đầu về số lượng các tổ hợp môn xét tuyển với 78 khối thi, khối D là khối hòa lẫn của tất cả các tổ hợp xét tuyển trên. Khối D có thể sử dụng để xét tuyển hầu như vào mọi ngành học. Là khối thi dành cho những bạn yêu thích các môn ngoại ngữ.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối C bao gồm:
Khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
D01 | Văn, Toán, tiếng Anh |
D02 | Văn, Toán, tiếng Nga |
D03 | Văn, Toán, tiếng Pháp |
D04 | Văn, Toán, tiếng Trung |
D05 | Văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 | Văn, Toán, Tiếng Nhật |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 | Văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D12 | Văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D13 | Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 | Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 | Văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D41 | Văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D42 | Văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 | Văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 | Văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D45 | Văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D52 | Văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D54 | Văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D55 | Văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D61 | Văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 | Văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 | Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 | Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 | Văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D66 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D68 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D69 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D70 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D72 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D73 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D74 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D75 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D76 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D77 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D78 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D79 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D80 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D81 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D82 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D83 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
DD0 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
DD2 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn |
DH1 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn |
#Tổ hợp xét tuyển khối K
Đây là khối rất đặc biệt, và thường chỉ được sử dụng để xét kết quả học tập bậc THPT. Khối K cũng chỉ có duy nhất 1 tổ hợp xét tuyển đó là:
- Khối K01 [Toán, Tiếng Anh, Tin học]
Nhóm các khối thi năng khiếu
Cuối cùng là các tổ hợp môn dành cho các bạn có năng khiếu về một lĩnh vực nghệ thuật gì đó, bao gồm các tổ hợp năng khiếu vẽ, năng khiếu nghệ thuật, báo chí, thể dục thể thao và năng khiếu công nghệ.
#Khối H
Khối H là một trong những khối thi năng khiếu về mỹ thuật. Sử dụng chính để thi vào các ngành học về thiết kế, hình họa…
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối H bao gồm:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
H00 | Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2 |
H01 | Toán, Văn, Vẽ |
H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
H05 | Văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
H06 | Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
H08 | Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Tham khảo thêm bài viết về khối H
#Khối V
Tương tự khối H, khối V cũng là một khối thi năng khiếu dành về mỹ thuật. Sử dụng chính để thi vào các ngành học thiết kế, kiến trúc.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối V bao gồm:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V01 | Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V02 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
V03 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học |
V05 | Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
V08 | Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
V09 | Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
V11 | Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Tham khảo thêm bài viết về khối V
#Khối M
Khối M là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành mầm non.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối M bao gồm:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
M00 | Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
M01 | Văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M04 | Toán, KHTN, Năng khiếu |
M05 | Văn, Sử, Năng khiếu |
M06 | Văn, Toán, Năng khiếu |
M07 | Văn, Địa, Đọc diễn cảm + Hát |
M08 | Văn, NK 1, NK 2 |
M09 | Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát |
M10 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non |
M11 | Văn, Anh, Năng khiếu GDMN |
M13 | Toán, Sinh, Năng khiếu |
M14 | Toán, Địa, Đọc diễn cảm – Hát |
Tham khảo thêm bài viết về khối M
#Khối N
Khối N là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan tới âm nhạc.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối N bao gồm:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
N00 | Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N01 | Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật |
N02 | Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
N03 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N04 | Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
N05 | Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
N06 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N07 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N08 | Văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
N09 | Văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ |
Tham khảo thêm bài viết về khối N
#Khối R
Khối N là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan tới báo chí, truyền thông.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối R bao gồm:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
R00 | Văn, Sử, Năng khiếu nghệ thuật |
R01 | Văn, Địa, Năng khiếu nghệ thuật |
R02 | Văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật |
R03 | Văn, Anh, Năng khiếu nghệ thuật |
R04 | Văn, Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu văn hóa nghệ thuật |
R05 | Văn, Anh, Năng khiếu báo chí |
R06 | Văn, KHTN, Năng khiếu báo chí |
R07 | Văn, Toán, Năng khiếu ảnh báo chí |
R08 | Văn, Anh, Năng khiếu ảnh báo chí |
R09 | Văn, KHTN, Năng khiếu ảnh báo chí |
R11 | Văn, Toán, Năng khiếu quay phim truyền hình |
R12 | Văn, Anh, Năng khiếu quay phim truyền hình |
R13 | Văn, KHTN, Năng khiếu quay phim truyền hình |
R15 | Văn, Toán, Năng khiếu báo chí |
R16 | Văn, KHXH, Năng khiếu báo chí |
R17 | Văn, KHXH, Năng khiếu ảnh báo chí |
R18 | Văn, KHXH, Năng khiếu quay phim truyền hình |
R19 | Văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anhh, Năng khiếu báo chí |
R20 | Văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, Năng khiếu ảnh báo chí |
R21 | Văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, NK quay phim truyền hình |
R22 | Văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
R23 | Văn, Sử, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
R24 | Văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
R25 | Văn, KHTN, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
R26 | Văn, KHXH, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Tham khảo thêm bài viết về khối R
#Khối S
Khối N là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan tới diễn xuất, điện ảnh.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối S bao gồm:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
S00 | Văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
S01 | Toán, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
Tham khảo thêm bài viết về khối S
#Khối T
Khối T là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan thể dục thể thao.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối T bao gồm:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
T00 | Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao |
T01 | Toán, Văn, Năng khiếu TDTT |
T02 | Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
T03 | Văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
T04 | Toán, Lý, Năng khiếu TDTT |
T05 | Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT |
T07 | Văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
T08 | Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT |
Tham khảo bài viết về Khối T