Board nghĩa tiếng anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

board

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbɔrd/

Hoa Kỳ[ˈbɔrd]

Danh từSửa đổi

board /ˈbɔrd/

  1. Tấm ván.
  2. Bảng. a notice board — bảng thông cáo
  3. Giấy bồi, bìa cứng.
  4. Cơm tháng, cơm trọ; tiền cơm tháng.
  5. Bàn ăn. the festive board — bàn tiệc groaning board — bữa ăn thịnh soạn bed and board — quan hệ vợ chồng ăn cùng mâm nằm cùng chiếu
  6. Bàn. to sweep the board — vơ hết bài [vơ hết tiền] trên bàn bạc
  7. Ban, uỷ ban, bộ. board of directors — ban giám đốc the board of education — bộ giáo dục
  8. Boong tàu, mạn thuyền. on board — trên tàu thuỷ, [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] trên xe lửa, trên xe điện... to go on board — lên tàu to go by the board — rơi [ngã] từ trên tàu xuống
  9. [Số nhiều] Sân khấu. to tread the boards — là diễn viên sân khấu
  10. [Hàng hải] Đường chạy vát. to make boards — chạy vát

Động từSửa đổi

board /ˈbɔrd/

  1. Lót ván, lát ván.
  2. Đóng bìa cứng [sách].
  3. Ăn cơm tháng, ăn cơm trọ; cho ăn cơm trọ, nấu cơm tháng cho. to board at [with] someone's — ăn cơm tháng ở nhà ai
  4. Lên tàu, đáp tàu.
  5. [Hàng hải] Xông vào tấn công [tàu địch]; nhảy sang tàu [để tấn công, để khám xét... ].
  6. [Hàng hải] Chạy vát.
  7. Khám sức khoẻ [trước hội đồng y khoa].

Thành ngữSửa đổi

  • to board out:
    1. Ăn cơm tháng [ở nhà khác nhà mình ở].
    2. Cho ra khỏi quân đội [vì thiếu sức khoẻ].
  • to board up: Bít kín [cửa sổ... ] bằng ván.

Chia động từSửa đổi

board

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to board
boarding
boarded
board board hoặc boardest¹ boards hoặc boardeth¹ board board board
boarded boarded hoặc boardedst¹ boarded boarded boarded boarded
will/shall²board will/shallboard hoặc wilt/shalt¹board will/shallboard will/shallboard will/shallboard will/shallboard
board board hoặc boardest¹ board board board board
boarded boarded boarded boarded boarded boarded
weretoboard hoặc shouldboard weretoboard hoặc shouldboard weretoboard hoặc shouldboard weretoboard hoặc shouldboard weretoboard hoặc shouldboard weretoboard hoặc shouldboard
board let’s board board

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề