Các trường đại học, cao đẳng ở bình thuận

Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận là một trong những trung tâm đào tạo được kết hợp hiệu quả giữa đào tạo và sử dụng, đào tạo và nghiên cứu. Với hơn 30 năm lịch sử xây dựng và phát triển, thông qua việc cung cấp hàng vạn lao động có trình độ và chuyên môn cao trong các lĩnh vực dịch vụ cho đất nước, trường đã từng bước khẳng định được uy tín và chất lượng của mình. Do đó không quá ngạc nhiên khi hàng năm đông đảo học sinh sinh viên lựa chọn học tập tại trường. Trong bài viết này, ReviewEdu.net xin chia sẻ đến bạn đọc những thông tin bổ ích về trường và đề án tuyển sinh tại trường.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận [tên tiếng Anh: Binh Thuan Community College [BCC]]
  • Địa chỉ: 205 Lê Lợi, Phường Hưng Long, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
  • Website: //btu.edu.vn/
  • Facebook: //www.facebook.com/TruongCaoDangCongDongBinhThuan/
  • Mã tuyển sinh: CDD4702
  • Email tuyển sinh:
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0252 3 822 769

Giới thiệu trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận

Lịch sử phát triển

Trường có tiền thân là Trường Trung học Sư phạm Bình Thuận. Trường Trung học Sư phạm Bình Thuận được thành lập theo Quyết định vào ngày 13/8/1992 của UBND tỉnh Bình Thuận, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận. Sau đó vào ngày 13/12/2000, trường đã được nâng cấp thành Trường Cao đẳng Sư phạm, trực thuộc UBND tỉnh Bình Thuận theo Quyết định của Bộ Giáo dục và đào tạo. 

Mục tiêu phát triển

Trong những năm sắp tới, Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận sẽ hướng tới mục tiêu trở thành một trong những trường đại học có uy tín và chất lượng trong khu vực, có khả năng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng trong nhiều lĩnh vực, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh. Từ đó, góp phần phục vụ và đáp ứng công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế của đất nước. Trong tương lai, trường sẽ trở thành một trung tâm học tập cộng đồng, nghiên cứu, chuyển giao công nghệ cũng như một môi trường giáo dục – đào tạo lành mạnh, linh hoạt và thân thiện cho học sinh sinh viên cả nước.

Đội ngũ cán bộ

Trường đã và đang trong quá trình hoàn thiện đội ngũ cán bộ về số lượng cũng như chất lượng. Cụ thể, đội ngũ trường gồm 150 giảng viên có trình độ sau đại học, có kiến thức và chuyên môn vững chắc cũng như kinh nghiệm giảng dạy. Đây đồng thời cũng là một trong những yếu tố then chốt quyết định sự thành công của trường.

Cơ sở vật chất

Nâng cấp cơ sở vật chất nhằm đáp ứng nhu cầu của học sinh và xã hội luôn là một trong những ưu tiên của trường. Hiện trường có hơn 4 dãy nhà phục vụ cho các nhu cầu khác nhau như: phòng học lý thuyết, phòng thực hành, phòng thí nghiệm, hội trường, thư viện,… Ngoài ra, trường còn đặt thiết bị máy móc tiên tiến, hiện đại nhằm phục vụ công tác giảng dạy cho các ngành nghề khác nhau.

Thông tin tuyển sinh

Thời gian xét tuyển

Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận xét tuyển từ ngày ra thông báo đến hết ngày 31/8/2021.

Đối tượng tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Tốt nghiệp Trung cấp và đã tốt nghiệp THPT hoặc đã thi và đạt yêu cầu các môn văn hóa THPT

Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bình Thuận không phân biệt huyện, thị xã, thành phố đối với ngành Giáo dục Mầm non. Không bắt buộc đối với các ngành học khác.

Phương thức tuyển sinh

Trường thực hiện tuyển sinh bằng phương thức xét tuyển căn cứ vào thời gian thí sinh nộp hồ sơ đối với các ngành học. Riêng ngành Mầm non sẽ áp dụng hai phương thức sau:

  • Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Xét tuyển theo điểm học bạ lớp 12 THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Hiện nay, trường chưa thông báo các yêu cầu khác cụ thể về ngưỡng chất lượng đầu vào và điều kiện xét tuyển trong kỳ tuyển sinh 2021. Quý bạn đọc hãy theo dõi ReviewEdu.net để cập nhật những thông tin mới nhất về nội dung trên nhé!

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Trường không áp dụng các chính sách tuyển thẳng và ưu tiên trong quá trình tuyển sinh năm 2021. ReviewEdu.net sẽ gửi những thông tin mới nhất đến quý bạn đọc ngay sau khi nhận được thông tin chính xác từ trường.

Năm nay trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận tuyển sinh các ngành nào?

Dưới đây là danh sách các ngành tuyển sinh theo hệ đào tạo Cao đẳng và Trung cấp năm 2021 của nhà trường:

Hệ cao đẳng

Hệ trung cấp

Tên ngành Chỉ tiêu
Nghiệp vụ lễ tân 30
Kỹ thuật chế biến món ăn 30

Điểm chuẩn trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận là bao nhiêu?

Hiện thông tin về điểm chuẩn những năm gần đây của trường chưa được cập nhật.

Học phí trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận là bao nhiêu?

CĐ CĐ Bình Thuận là trường công lập, học phí chỉ khoảng từ 2.500.000 VNĐ – 3.500.000 VNĐ/kỳ.

Review đánh giá Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận có tốt không?

Trường CĐ CĐ Bình Thuận được đánh giá là một trong những cơ sở đào tạo có uy tín và chuyên môn cao nhưng lại có mức phí khá thấp. Tại đây, sinh viên sẽ được giảng dạy bởi đội ngũ cán bộ chất lượng cũng như tiếp cận các phương pháp giảng dạy hiện đại, tiên tiến. Ngoài ra, trường còn cung cấp đa dạng các loại học bổng nhằm khuyến khích học sinh sinh viên có thành tích xuất sắc. Có thể nói BCC là một trong những sự lựa chọn sáng giá đáng để cân nhắc.

Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận

-

Khu vực Cả nước Miền Bắc Miền Trung Miền Nam

Tỉnh thành

Hệ Tất cả Công lập Dân lập

Hình thức xét duyệt Tất cả Xét tuyển học bạ Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển thẳng Xét tuyển kết hợp

Phương thức đào tạo Tất cả Đại học Cao đẳng chính quy Cao đẳng nghề Trung cấp chính quy Trung cấp nghề Sau đại học Liên thông Văn bằng 2

Khối thi/Tổ hợp môn Tất cả các khối A00-Toán, Vật lí, Hóa học A01-Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00-Toán, Hóa học, Sinh học C00-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01-Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D02-Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D03-Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D04-Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D05-Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D06-Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật A02-Toán, Vật lí, Sinh học A03-Toán, Vật lí, Lịch sử A04-Toán, Vật lí, Địa lí A05-Toán, Hóa học, Lịch sử A06-Toán, Hóa học, Địa lí A07-Toán, Lịch sử, Địa lí A08-Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân A09-Toán, Địa lý, Giáo dục công dân A10-Toán, Lý, Giáo dục công dân A11-Toán, Hóa, Giáo dục công dân A12-Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội A14-Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí A15-Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân A16-Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A17-Toán, Vật lý, Khoa học xã hội A18-Toán, Hoá học, Khoa học xã hội B01-Toán, Sinh học, Lịch sử B02-Toán, Sinh học, Địa lí B03-Toán, Sinh học, Ngữ văn B04-Toán, Sinh học, Giáo dục công dân B05-Toán, Sinh học, Khoa học xã hội B08-Toán, Sinh học, Tiếng Anh C01-Ngữ văn, Toán, Vật lí C02-Ngữ văn, Toán, Hóa học C03-Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04-Ngữ văn, Toán, Địa lí C05-Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C06-Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C07-Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử C08-Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C09-Ngữ văn, Vật lí, Địa lí C10-Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử C12-Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử C13-Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C14-Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân C15-Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C16-Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân C17-Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân C19-Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C20-Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân D07-Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08-Toán, Sinh học, Tiếng Anh D09-Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10-Toán, Địa lí, Tiếng Anh D11-Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D12-Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D13-Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh D14-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D16-Toán, Địa lí, Tiếng Đức D17-Toán, Địa lí, Tiếng Nga D18-Toán, Địa lí, Tiếng Nhật D19-Toán, Địa lí, Tiếng Pháp D20-Toán, Địa lí, Tiếng Trung D21-Toán, Hóa học, Tiếng Đức D22-Toán, Hóa học, Tiếng Nga D23-Toán, Hóa học, Tiếng Nhật D24-Toán, Hóa học, Tiếng Pháp D25-Toán, Hóa học, Tiếng Trung D26-Toán, Vật lí, Tiếng Đức D27-Toán, Vật lí, Tiếng Nga D28-Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D29-Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D30-Toán, Vật lí, Tiếng Trung D31-Toán, Sinh học, Tiếng Đức D32-Toán, Sinh học, Tiếng Nga D33-Toán, Sinh học, Tiếng Nhật D34-Toán, Sinh học, Tiếng Pháp D35-Toán, Sinh học, Tiếng Trung D41-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức D42-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga D43-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật D44-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp D45-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung D52-Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga D54-Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp D55-Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung D61-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức D62-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga D63-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật D64-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp D65-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung D66-Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D68-Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga D69-Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D70-Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D72-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D73-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D74-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D75-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật D76-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D77-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung D78-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D79-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức D80-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga D81-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật D82-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D83-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D84-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D85-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức D86-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga D87-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D88-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D90-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D91-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D92-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D93-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D94-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật D95-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung D96-Toán, Khoa học xã hội, Anh D97-Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D98-Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức D99-Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga H00-Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 H01-Toán, Ngữ văn, Vẽ H02-Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu H03-Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu H04-Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu H05-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu H06-Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật H07-Toán, Hình họa, Trang trí H08-Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật K01-Toán, Tiếng Anh, Tin học M00-Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát M01-Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu M02-Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 M03-Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 M04-Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa M09-Toán, NK Mầm non 1[ kể chuyện, đọc, diễn cảm], NK Mầm non 2 [Hát] M10-Toán, Tiếng Anh, NK1 M11-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh M13-Toán, Sinh học, Năng khiếu M14-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán M15-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh M16-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý M17-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử M18-Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán M19-Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh M20-Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý M21-Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử M22-Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán M23-Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh M24-Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý M25-Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử N00-Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 N01-Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật N02-Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ N03-Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn N04-Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu N05-Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu N06-Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn N07-Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn N08-Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ N09-Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ R00-Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí R01-Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật R02-Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật R03-Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật R04-Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật R05-Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông S00-Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 S01-Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 T00-Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT T01-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT T02-Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT T03-Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT T04-Toán, Lý, Năng khiếu TDTT T05-Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu V00-Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật V01-Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật V02-VẼ MT, Toán, Tiếng Anh V03-VẼ MT, Toán, Hóa V05-Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật V06-Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật V07-Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật V08-Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật V09-Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật V10-Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật V11-Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Nhóm ngành Tất cả các ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên Nghệ thuật Nhân văn Khoa học xã hội và hành vi Báo chí và thông tin Kinh doanh và quản lý Pháp luật Khoa học sự sống Khoa học tự nhiên Toán và thống kê Máy tính và công nghệ thông tin Công nghệ kỹ thuật Kỹ thuật Sản xuất và chế biến Kiến trúc và xây dựng Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản Thú y Sức khoẻ Dịch vụ xã hội Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân Dịch vụ vận tải Môi trường và bảo vệ môi trường An ninh, Quốc phòng Khác

Tìm kiếm Làm lại

Video liên quan

Chủ Đề