Các từ đánh giá trong tiếng anh

Bảng đánh giá là văn bản thể hiện ý kiến của cá nhân tổ chức đối với hoạt động của một đối tượng cụ thể.

1.

Bạn phải nộp một bảng đánh giá thành tích.

You have to submit a performance evaluation sheet.

2.

Bài trắc nghiệm năng lực có thể là một phần của bảng đánh giá.

An aptitude test could form a part of the evaluation sheet.

Cùng DOL tìm hiểu các từ tương tự evaluate nhé! Assess [đánh giá]: Định nghĩa: Đánh giá là quá trình đọc và đánh giá một tình huống hoặc thông tin để hiểu hoặc đưa ra một quyết định. Ví dụ: The teacher needs to assess the students' understanding of the material before moving on to the next lesson. [Giáo viên cần đánh giá sự hiểu biết của học sinh về nội dung trước khi tiến đến bài học tiếp theo.] Appraise [định giá]: Định nghĩa: Đánh giá giá trị hoặc chất lượng của một đối tượng, thường liên quan đến việc xác định giá trị của một tài sản hoặc sản phẩm. Ví dụ: The real estate agent will appraise the value of the house before putting it on the market. [Người môi giới bất động sản sẽ định giá giá trị của căn nhà trước khi đưa nó vào thị trường.] Analyze [phân tích]: Định nghĩa: Phân tích là quá trình tách biệt một đối tượng hoặc thông tin thành các thành phần riêng lẻ để hiểu rõ hơn cách chúng hoạt động hoặc tương tác với nhau. Ví dụ: The scientist needs to analyze the data to draw meaningful conclusions from the experiment. [Nhà khoa học cần phân tích dữ liệu để đưa ra những kết luận có ý nghĩa từ thí nghiệm.] Examine [kiểm tra]: Định nghĩa: Kiểm tra là hành động xem xét một đối tượng hoặc tình huống một cách cẩn thận để tìm hiểu chi tiết về chúng. Ví dụ: The doctor will examine the patient to determine the cause of their illness. [Bác sĩ sẽ kiểm tra bệnh nhân để xác định nguyên nhân gây bệnh.] Assay [phân tích]: Định nghĩa: Phân tích là quá trình thử nghiệm hoặc kiểm tra một mẫu để xác định thành phần hoặc tính chất của nó. Ví dụ: The laboratory technician will assay the blood sample to measure the level of a specific substance. [Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm sẽ phân tích mẫu máu để đo lường mức độ của một chất cụ thể.]

Đó là một sự đánh giá không chính xác.

That's not an unfair assessment.

Một sự đánh giá đặc biệt cho công trình của tôi.

I think you'll have a special appreciation for our work.

Đây không phải là vấn đề của sự kiêu hãnh, đây là sự đánh giá về phẩm giá.

It's not a matter of pride, it's a question of dignity.

Tuy nhiên, sự đánh giá tình hình này có lẽ quá đơn giản.

This assessment of the situation probably is too simplistic, however.

“Cô phải tin tôi về sự đánh giá này.

“You’ll have to trust me on this measure.

Sự đánh giá, sự nhận xét, là điều gì chúng ta gọi là trải nghiệm.

The judgment, the evaluation, is what we call experience.

Cháu có thực sự đánh giá cao cha cháu không?

Do you really appreciate him?”

Có thể sự đánh giá đó là sai.

It is possible that judgement was incorrect.

Đúng vậy, và chúng đi kèm với sự đánh giá rất cao.

That's about it, and it all came with a big recommend.

Nhân sự đánh giá với điểm chuẩn không có.

Personnel assessment with no benchmark.

Đây là mùa của sự cho đi, không phải sự đánh giá.

It is the season for giving, not judging.

Hãy cẩn thận với những sự đánh giá của chúng tôi.

Be delicate with our treasures.

Tôi thật sự đánh giá cao tính hài hước của anh.

I really appreciate your comical way.

Sự đánh giá bị mất giá trị bởi trạng thái rối loạn của chúng ta phải không?

Is evaluation vitiated by our state of confusion?

Chúng tôi biết rằng đó là một sự đánh giá tin cậy đáng để học hỏi

We know that's an authentic assessment of learning.

Chúng tôi thực sự đánh giá cao tất cả những người nuôi ong.

We need to be really appreciative of all the beekeepers out there.

Ở đây họ thực sự đánh giá cao chúng ta.

They really appreciate us here.

Dù tin tưởng vào sự đánh giá của tôi, nhưng tôi vẫn đang cố giúp cậu đấy chứ.

Despite my better judgment, I'm trying to save it.

Tôi thực sự đánh giá cao việc này, thưa ngài.

I really appreciate this, sir.

Một sự đánh giá quan trọng của bằng chứng từ các nước đang phát triển [PDF].

A Critical Assessment of the Evidence from Developing Countries [PDF].

Đây là một sự đánh giá nhỏ của tôi.

This could be my little assessment.

Đó là một sự đánh giá không công bằng.

That's not a fair assessment.

Nhưng anh thực sự đánh giá cao lời mời đấy.

But I appreciate the offer.

Sự đánh giá của xã hội làm tăng thêm nỗi lo sợ sự đánh giá đó.

The social-evaluative judgments increase, the fear of those social-evaluative judgments.

Chủ Đề