Callous disregard là gì

And what of the nightmare of pain felt by the victims of callous murderers or serial killers, like those caught in Britain who abducted, raped, tortured and killed with impunity for 25 years?
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm?
jw2019
The Spirit of the Lord cannot be expected to bless our lives if we persist in being angry, callous, and cruel to our mates.
Thánh Linh của Chúa không thể được trông mong ban phước cho cuộc sống của chúng ta nếu chúng ta vẫn khăng khăng tức giận, nhẫn tâm và ác độc với vợ của mình.
LDS
According to one scholar, the word used here means strong or firm, referring to the callous behavior of wicked people. . . .
Theo một học giả, từ dùng ở đây có nghĩa là chắc hay cứng, nói đến hành vi chai lì của kẻ ác...
jw2019
The shortness of life makes many people impatient, rude, callous toward others.
Có lẽ ý thức đó thúc đẩy một người bôn ba làm giàu lúc còn trẻkhi y còn hưởng đời được.
jw2019
But doctors in other Indian states sent letters of support for the peers in Rajasthan condemning the " insensitive and callous attitude " of the state government .
Thế nhưng giới bác sĩ ở các bang khác của Ấn Độ cũng gởi thư ủng hộ đồng nghiệp ở Rajasthan bằng cách kết tội chính quyền bang là " có thái độ vô cảm và nhẫn tâm " .
EVBNews
The desire to please others is normal, and a callous disregard for what other people think is not Christian.
Việc muốn làm người khác hài lòng là điều bình thường, và tín đồ đấng Christ cũng không muốn có thái độ bất cần đối với những gì người khác nghĩ.
jw2019
During that time, the Bible states, people would be self-centered, lovers of money, and callous.
Kinh Thánh nói trong thời kỳ đó người ta sẽ tư-kỷ, tham tiền, và -tình [2 Ti-mô-thê 3:1-5].
jw2019
They recoil at the injustice and callous attitude of power-hungry politicians and businessmen.
Họ kinh tởm trước sự bất công và thái độ chai lì của các chính khách đói khát quyền hành và của các thương gia.
jw2019
On the surface such a comment may seem cold, callous, even cynical.
Theo bề ngoài thì lời nói đó có vẻ lạnh lùng, nhẫn tâm, ngay cả vô nhân đạo.
jw2019
But because we live in the world and are exposed to its spirit, it does not take long for the heart to become callous or hardened if it is not safeguarded.
Nhưng vì chúng ta sống trong thế gian và bị tinh thần thế gian bao quanh, nên lòng chúng ta chẳng bao lâu trở nên chai hoặc cứng cỏi nếu không canh giữ.
jw2019
Many are indifferent, even callous, to distressing events of the day.
Nhiều người thờ ơ, thậm chí còn chai đá trước những biến cố đang xảy ra.
jw2019
His merciless persecution of the righteous man Job exposed his callous attitude toward human suffering. Job 1:13-19; 2:7, 8.
Việc hắn tàn nhẫn hành hạ người công bình Gióp đã vạch trần thái độ nhẫn tâm của hắn đối với sự đau khổ của loài người [Gióp 1:13-19; 2:7, 8].
jw2019
You are so callous.
Anh thật vô tâm quá.
OpenSubtitles2018.v3
19 The lesson, therefore, is that if we fall into the habit of failing to listen to his own voice, ignoring counsel from Jehovah through his Word and the faithful slave class, it will not be long before our hearts become callous, hardened.
19 Do đó, chúng ta rút tỉa ra bài học là nếu chúng ta có thói quen không nghe tiếng Ngài, lờ đi những lời khuyên của Đức Giê-hô-va qua Lời Ngài và lớp người đầy tớ trung tín, thì chẳng bao lâu lòng của chúng ta sẽ bị chai cứng.
jw2019
An ungrateful, callous, me-first attitude is now the norm.
Ngày nay thái độ thịnh hành là thái độ bội bạc, chai lì và ích kỷ.
jw2019
An unwillingness to sacrifice as part of our penitence mocks or belittles Christs greater sacrifice for the same sin and trivializes His sufferinga callous sign of ingratitude.
Một thái độ không sẵn lòng hy sinh là một phần của sự ăn năn của chúng ta khi chế nhạo hoặc xem thường sự hy sinh vĩ đại hơn của Đấng Ky Tô cho cùng một tội lỗi và làm giảm giá trị của nỗi đau khổ của Ngàimột dấu hiệu nhẫn tâm của sự vô ơn.
LDS
True, the horrible public burnings that once regaled sadistic, callous crowds and clergy are a thing of the past.
Thật thì ngày nay không còn giàn thiêu sống giữa công cộng để thỏa mãn thú tính tàn bạo của đám đông dân chúng và lớp lãnh đạo tôn giáo thời xưa.
jw2019
However, the arrogance and the callous disregard for public health shown by scientists and engineers at these government agencies is beyond belief.
Dù vậy, sự ngạo mạn và sự thờ ơ đến mức nhẫn tâm với sức khỏe cộng đồng thể hiện bởi các nhà khoa học và kĩ sư ở các cơ quan chính phủ này thật quá khó tin.
ted2019
By watching that I am callous, indifferent - watching it, and watching it - the mind has become sensitive.
Bằng cách nhìn ngắm rằng tôi xơ cứng, cảm nhìn ngắm nó, và nhìn ngắm nó cái trí đã trở nên nhạy cảm.
Literature
18 This powerful man, Jesus, was nothing like those rulers who have wielded power in callous disregard for the needs and suffering of others.
18 Chúa Giê-su có quyền phép nhưng tuyệt nhiên không giống những người cai trị sử dụng quyền lực một cách nhẫn tâm, không lưu ý đến nhu cầu và đau khổ của người khác.
jw2019
Still, although we may have become hardened, we did not become callous.
Tuy nhiên, dù chúng tôi có lẽ đã trở nên cứng rắn, nhưng chúng tôi không bị chai đá.
jw2019
In December 2016, the United Nations strongly criticized the Myanmar government for its poor treatment of the Rohingya people, and called its approach "callous".
Trong tháng 12 năm 2016, Liên Hiệp Quốc mạnh mẽ chỉ trích chính phủ Myanmar về việc đối xử kém cỏi với những người Rohingya, và gọi đó là lối hành xử nhẫn tâm.
WikiMatrix
Industrial food production, cruel blood sports, and callous abandonment of pets add to this grim picture.
Việc sản xuất thực phẩm công nghiệp, những trò tiêu khiển hung bạo hại đến thú vật, và việc nhẫn tâm bỏ mặc vật nuôi đã thêm vào bức tranh ảm đạm này.
jw2019
That meant they were the most callous and the most aggressive of the entire prison population.
Điều này có nghĩa là họ là những người nhẫn tâm và hung hãn nhất trong tất cả các tù nhân.
ted2019
It was a sight to touch the heart of the most callous
Đó là cảnh tượng có thể làm cảm động cả những kẻ nhẫn tâm nhất
opensubtitles2
LOAD MORE

Video liên quan

Chủ Đề