Chả đúng là gì

🌿 Nguyên nhân vì sao có sự nhầm lẫn này? Ở miền Bắc, cách phát âm TR và CH sai rất nhiều. Khi nào TR cũng bị chuyển thành CH nên khi viết rất hay lẫn lộn. Người miền Bắc lại quen với từ Chả trong từ Giò Chả nên hay có suy nghĩ phải dùng từ TRẢ BIẾT/TRẢ PHẢI trong văn viết.

Các bạn cũng hay từ ti với việc dùng chữ CH nên đáng ra là Chả Biết/Chả Phải, nhưng với tâm lý sai chữ này nên nghĩ Trả Biết/Trả Phải  mới đúng.

Mấy bạn miền Bắc hay mắc lỗi viết Chả Phải thành Trả Phải, đôi khi xảy ra tranh cãi mà không biết Trả Phải hay Chả Phải hay Chẳng Phải mới đúng.

Chả đúng là gì

Ví dụ: Chả phải tiếc tiền đâu, nhưng thấy thằng cha đợi thối 5 nghìn mà ghét.
Trả phải đường xa mà nản lòng, cơ mà không muốn về quê.
Chẳng phải mùa thu mà nhớ em đến thế.

– Dây mực hay Giây mực

– Vô Hình Chung hay Vô Hình Trung

– Cục Xúc hay Cục Súc

– 1 Ức bằng bao nhiêu Vạn

– Nghĩa Slot là gì

– TocoToco Trần Khánh Ly là ai

– Hội Nghị Thượng Đỉnh là gì

– Từ lóng Homie là gì

Chả phải hay Trả phải

Theo từ điển tiếng Việt thì Chả giống như Chẳng, còn Trả là Trả nợ, Trả đồ.

– Chả: Khẩu ngữ như chẳng. Chả phải, chẳng phải.
– Trả: đưa lại cho người khác cái đã vay, đã mượn của người ấy. Trả nợ, trả lời…

Vì thế, CHẢ PHẢI mới là đúng, TRẢ PHẢI là sai.

Nhưng vì sao nhiều người hay bị sai Trả Phải. Ngoài bắc, cách phát âm Tr và Ch sai rất nhiều, khi nào Tr cũng chuyển thành Ch, nên khi viết hay lẫn lộn. Người miền Bắc lại quen với từ Chả trong Giò Chả, nên hay có suy nghĩ phải dùng từ Trả Phải trong văn viết.

Các bạn cũng hay tự ti về việc dùng chữ Ch, nên đáng ra là Chả Phải, nhưng với tâm lý hay sai chữ này, nên nghĩ Trả Phải mới đúng.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chả lẽ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chả lẽ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chả lẽ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

Nội dung chính Show

  • Định nghĩa - Khái niệm
  • chả tiếng Tiếng Việt?
  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của chả trong Tiếng Việt
  • Kết luận
  • Tiếng ViệtSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
  • Chữ NômSửa đổi
  • Từ tương tựSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Phó từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  • Video liên quan

1. chả lẽ cậu ngu thế.

2. Chả lẽ đã ngủ rồi?

3. Ra thế, lý với chả lẽ

4. Chả lẽ em không muốn biết ư?

5. Chả lẽ uống nước lã mà sống được ư?

6. chả lẽ ta không được mời 1 ly rượu sao?

7. Chả lẽ nó không phải là một bài hát chính thức à?

8. Chả lẽ lại nói tôi sẵn sàng xuất hiện vì trách nhiệm.

9. Chả lẽ anh lại có cảm giác lạc thú sai lầm từ nó?

10. Chả lẽ nó không phải là một bài hát đã hoàn thành à?

11. Ý anh là, chả lẽ lại có kiểu khám xét bất hợp pháp...

12. chúng tôi đã cứu anh chả lẽ lại bỏ rơi anh lần nữa

13. Chả lẽ tôi không biết tôi mất 25 nghìn tiền bảo an sao?

14. Chả lẽ không dành vài ngày để ở bên gia đình được à?

15. Chả lẽ anh không đi thanh minh thanh nga gì với Harmony đi à

16. Ngoài các trường cao đẳng, chả lẽ bọn mình không còn chốn dung thân nào sao?

17. Nhưng nếu chúng ta thật lòng yêu nhau thì chả lẽ Chúa không bằng lòng ư?

18. Vậy thì sao, chả lẽ tôi nên trốn chui nhủi ở khu ổ chuột như cậu?

19. Khốn thật, chả lẽ thứ mình vừa ăn hôm nay là thứ cuối cùng được ăn sao?

20. Chả lẽ Mẹ nghĩ mình cứ đi hú họa là sẽ tìm ra nhà bà phù thủy?

21. Chó chết, gã nông dân chả lẽ chỉ nói chuyện thôi cũng sẽ giết anh hay sao

22. Với tình trạng nguy cấp như này chả lẽ chúng ta cứ đợi câu trả lời của Longinus?

23. Chả lẽ cô em nàng đã bị giết bởi cũng mấy thằng cứt đái đã giết Veronica Dexter?

24. Chả lẽ hai cô gái không thể nghỉ môt lát khỏi công việc để gần nhau hơn hay sao?

25. Chả lẽ hai cô gái không thể tách rời công việc một chút để tiến lại gần nhau hơn?

26. chả lẽ tôi lại bảo bọn cậu tới cửa hàng Giorgio Armani cầm cái hộp đòi phí bảo kê?

27. - Chả lẽ chúng ăn tươi nuốt sống được cả bốn chúng ta, lại còn bốn người hầu, rồi ngựa, rồi vũ khí nữa?

28. Vì sao?Chả lẽ vì khi tôi nhảy lầu, # người ở Baltimore... gặp tai nạn xe bus mà vẫn tai qua nạn khỏ à?

29. Thôi đi mà, chả lẽ lại là một gã yếu đuối cô độc nào đó... vừa chân ướt chân dáo một mình đến Hollywood ám quẻ



Mấy bạn miền Bắc hay mắc lỗi viết Chả Phải thành Trả Phải, đôi khi xảy ra tranh cãi mà không biết Trả Phải hay Chả Phải hay Chẳng Phải mới đúng.

Chả đúng là gì

Ví dụ: Chả phải tiếc tiền đâu, nhưng thấy thằng cha đợi thối 5 nghìn mà ghét. Trả phải đường xa mà nản lòng, cơ mà không muốn về quê.

Chẳng phải mùa thu mà nhớ em đến thế.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

chả tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chả trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chả trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chả nghĩa là gì.

Danh từ: 1 Món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, rồi rán hoặc nướng. Chả cá. Bún chả. Chả rán (ph.). Giò. Gói chả.- 2 p. (kng.). Như chẳng. Chả sợ. Nó chả bảo thế là gì.
  • phản kích Tiếng Việt là gì?
  • tàng hình Tiếng Việt là gì?
  • tam tam chế Tiếng Việt là gì?
  • kim thạch Tiếng Việt là gì?
  • An Thuỷ Tiếng Việt là gì?
  • Cam Ranh Tiếng Việt là gì?
  • ngọc tím Tiếng Việt là gì?
  • mửa mật Tiếng Việt là gì?
  • giải binh Tiếng Việt là gì?
  • huyết quản Tiếng Việt là gì?
  • Mang Kệ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chả trong Tiếng Việt

chả có nghĩa là: Danh từ: . 1 Món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, rồi rán hoặc nướng. Chả cá. Bún chả. Chả rán. . (ph.). Giò. Gói chả.. - 2 p. (kng.). Như chẳng. Chả sợ. Nó chả bảo thế là gì.

Đây là cách dùng chả Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chả là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.