Children nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ children trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ children tiếng Anh nghĩa là gì.

children /tʃaild/* danh từ, số nhiều children- đứa bé, đứa trẻ- đứa con- [nghĩa bóng] kết quả, hậu quả, sản phẩm=sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra- người lớn mà tính như trẻ con!to be far gone with child- có mang sắp đến tháng đẻ!burnt child dreads the fire- [xem] fire!this child- [từ lóng] bõ già này!from a child

- từ lúc còn thơchild /tʃaild/

* danh từ, số nhiều children- đứa bé, đứa trẻ- đứa con- [nghĩa bóng] kết quả, hậu quả, sản phẩm=sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra- người lớn mà tính như trẻ con!to be far gone with child- có mang sắp đến tháng đẻ!burnt child dreads the fire- [xem] fire!this child- [từ lóng] bõ già này!from a child- từ lúc còn thơ

child
- [Tech] con


  • treenail tiếng Anh là gì?
  • self-diffusion tiếng Anh là gì?
  • reparative tiếng Anh là gì?
  • financially tiếng Anh là gì?
  • precluding tiếng Anh là gì?
  • mandibular tiếng Anh là gì?
  • overlive tiếng Anh là gì?
  • seed-vessel tiếng Anh là gì?
  • translocations tiếng Anh là gì?
  • portioning tiếng Anh là gì?
  • character map tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của children trong tiếng Anh

children có nghĩa là: children /tʃaild/* danh từ, số nhiều children- đứa bé, đứa trẻ- đứa con- [nghĩa bóng] kết quả, hậu quả, sản phẩm=sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra- người lớn mà tính như trẻ con!to be far gone with child- có mang sắp đến tháng đẻ!burnt child dreads the fire- [xem] fire!this child- [từ lóng] bõ già này!from a child- từ lúc còn thơchild /tʃaild/* danh từ, số nhiều children- đứa bé, đứa trẻ- đứa con- [nghĩa bóng] kết quả, hậu quả, sản phẩm=sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra- người lớn mà tính như trẻ con!to be far gone with child- có mang sắp đến tháng đẻ!burnt child dreads the fire- [xem] fire!this child- [từ lóng] bõ già này!from a child- từ lúc còn thơchild- [Tech] con

Đây là cách dùng children tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ children tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

children /tʃaild/* danh từ tiếng Anh là gì? số nhiều children- đứa bé tiếng Anh là gì? đứa trẻ- đứa con- [nghĩa bóng] kết quả tiếng Anh là gì? hậu quả tiếng Anh là gì? sản phẩm=sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra- người lớn mà tính như trẻ con!to be far gone with child- có mang sắp đến tháng đẻ!burnt child dreads the fire- [xem] fire!this child- [từ lóng] bõ già này!from a child- từ lúc còn thơchild /tʃaild/* danh từ tiếng Anh là gì? số nhiều children- đứa bé tiếng Anh là gì? đứa trẻ- đứa con- [nghĩa bóng] kết quả tiếng Anh là gì? hậu quả tiếng Anh là gì?

sản phẩm=sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra- người lớn mà tính như trẻ con!to be far gone with child- có mang sắp đến tháng đẻ!burnt child dreads the fire- [xem] fire!this child- [từ lóng] bõ già này!from a child- từ lúc còn thơchild- [Tech] con

children

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: children


Phát âm : /tʃaild/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ, số nhiều children

  • đứa bé, đứa trẻ
  • đứa con
  • [nghĩa bóng] kết quả, hậu quả, sản phẩm
    • sin is often the child of idleness
      tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra
  • người lớn mà tính như trẻ con
  • to be far gone with child
    • có mang sắp đến tháng đẻ
  • burnt child dreads the fire
    • [xem] fire
  • this child
    • [từ lóng] bõ già này
  • from a child
    • từ lúc còn thơ

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "children"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "children":
    caldron cauldron chaldron children
  • Những từ có chứa "children" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    con cái cháu giữ trẻ bảo ban quế hòe nheo nhóc lò cò chanh chòi nhảy ô hiếm hoi more...

Lượt xem: 1349

@children /tʃaild/
* Danh từ số nhiều children là một biến thể của từ Child [Danh từ số ít – Đứa trẻ]. Từ này cũng có thể mang nghĩa bóng mang tính thiếu tích cực: Như trẻ con, chưa đủ chững chạc…

Children là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng Children?

Children thường dùng để những đứa con trong gia đình, những đứa trẻ. Từ này rất phổ biến trong đời sống hằng ngày, trong văn nói và viết.

Children là gì?

Children là danh từ số nhiều của từ Child.

Child là đứa trẻ hay đứa con, là danh từ số ít, nó không thêm s hay es để thành danh từ số nhiều. Đây là một danh từ bất quy tắc, khi chuyển sang số nhiều thành Children. Vậy Children là những đứa trẻ, những đứa con.

Ex1: Linda has three children.

[Linda có 3 đứa con]

Ex2: My grandmother really love taking to the chidren in the village.

[Bà của tôi rất thích nói chuyện với những đứa trẻ con trong làng]

Khi bạn đã có thắc mắc “Children là gì”, khả năng cao bạn chưa nắm vững kiến thức về số ít và số nhiều trong tiếng Anh. Bạn có thể đọc qua đoạn hướng dẫn dưới đây:

Kiến thức về số ít, số nhiều trong tiếng anh

Thông thường với những danh từ có quy tắc, ta chỉ cần:

Hầu hết các danh từ số ít tạo thành số nhiều bằng cách thêm -s.

  • Boat là boats [chiếc thuyền]
  • House là houses [ngôi nhà]

Một danh từ số ít kết thúc bằng s, x, z, ch, sh đổi thành số nhiều bằng cách thêm-es.

  • Bus là buses [xe bus]
  • Wish àl wishes [điều ước ]

Một danh từ số ít kết thúc bằng một phụ âm y đổi sang số nhiều bằng cách thêm -ies.

  • Baby là babies [đứa trẻ]
  • City là cities [thành phố]

Tuy nhiên một số từ đặc biệt sẽ không áp dụng các quy tắc nói trên, ví dự như từ Child chẳng hạn.

Từ đồng nghĩa có thể thay thế Children

Ta có thể dùng các từ khác có ý nghĩa tương tự với Children để thay thế trong một số trường hợp cụ thể.

Baby – Số ít, số nhiều sẽ là Babies

Ex: Babies’ ability to accurately locate sounds is refined during their first year

[Khả năng xác định chính xác âm thanh của những đứa trẻ sơ sinh được cải thiện trong năm tuổi đầu tiên của chúng]

Trên đây là toàn bộ những kiến thức về Children mà chúng tôi đã tìm hiểu và mong muốn giới thiệu đến bạn. Hy vọng những kiến thức này có thể giúp bạn học tốt hơn.

Video liên quan

Chủ Đề