Chính sách tài chính quốc gia là trắc nghiệm

Trắc Nghiệm Tài chính Quốc Tế !1/ Tài chính quốc tế là hệ thống những quanhệ kinh tế nảy sinh giữa:a] Các chủ thể của một nước với các tổ chứcquốc tếb] Các chủ thể ở nước ngoài.c] *Các chủ thể của một nước với các chủ thểnước khác và với các tổ chức quốc tế.d] Các chủ thể của một nước với các chủ thểnước khác.2/ Cơ sở khách quan của các quan hệ tàichính quốc tế là:a] Sự phân công lao động quốc tế.b] Sự phân công lao động quốc tế và các quanhệ kinh tế chính trị giữa các nước.c] *Các quan hệ kinh tế, chính trị đối ngoạigiữa các nước.d] Các quan hệ giữa các tổ chức quốc tế.3/ Những nhân tố thúc đẩy sự mở rộng vàphát triển kinh tế quốc tế là:a] Thanh toán quốc tế, tín dụng quốc tế.b] Thanh toán quốc tế, tín dụng quốc tế vàđầu tư quốc tế.c] *Đầu tư quốc tế và sự phát triển của thịtrường tài chính quốc tế.d] Thanh toán tín dụng và thị trường tài chínhquốc tế.4/ Các quan hệ kinh tế nảy sinh giữa quốc gianày với các quốc gia khác và với các tổ chứcquốctế gọi là:a] Quan hệ tín dụng quốc tế.b] Quan hệ đầu tư quốc tế.c] *Quan hệ tài chính quốc tế.d] Quan hệ viện trợ quốc tế.5/ Phân công lao động quốc tế là cơ sở của:a] Các quan hệ chính trị.b] Các quan hệ ngoại giao.c] *Các quan hệ hợp tác kinh tế quốc tế.d] Các quan hệ ngoại giao và quan hệ thươngmại quốc tế.6/ Nhận định nào sau đây về tài chính quốc tếlà sai:a] Tài chính quốc tế là một bộ phận của quanhệ kinh tế quốc tế.b] Các quan hệ tài chính vượt ra biên giới củacác quốc gia.c] *Các quan hệ tài chính quốc tế gắn liền vớimột đồng tiền duy nhất.d] Các quan hệ tài chính luôn gắn liền với quátrình vận động của dòng vốn trong phát triểnkinhtế quốc tế.7/ Nhận định nào sau đây về tài chính quốc tếlà đúng nhất.a] Tài chính quốc tế chỉ diễn ra trong phạm viquốc gia.b] Các quan hệ tài chính quốc tế chỉ gắn vớiquá trình vận động của các dòng vốn trongphát triểnkinh tế của quốc gia.c] *Các quan hệ tài chính quốc tế vượt ra khỏibiên giới quốc gia.d] Tài chính quốc tế là một bộ phận của quanhệ đầu tư quốc tế.Hoang Kiss18/ Tài chính quốc tế là một bộ phận của:a] Quan hệ đầu tư quốc tế.b] Quan hệ tín dụng quốc tế.c] *Quan hệ kinh tế quốc tế.d] Quan hệ viện trợ quốc tế.9/ Các quan hệ ……..thể hiện đường lối đốinội, đối ngoại của nhà nước.a] Tài chính.b] Kinh tế.c] *Tài chính quốc tế.d] Tín dụng quốc tế.10/ Nguyên tắc cơ bản của kinh tế quốc tế vàtài chính quốc tế là:a] Tự nguyện, bình đẳng, tôn trọng độc lậpchủ quyền lãnh thổ của nhaub] Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi, tôn trọngđộc lập chủ quyền lãnh thổ của nhau.c] Tự nguyện, không tôn trọng độc lập chủquyền lãnh thổ của nhau, đôi bên cùng có lợi.d] *Tự nguyện, bình đẳng, tôn trọng độc lậpchủ quyền lãnh thổ của nhau, đôi bên cùng cólợi.11/ Nhận định nào sau đây về đặc điểm củatài chính quốc tế là sai:a] Hoạt động phân phối của tài chính quốc tếgắn liền với việc thực hiện mục tiêu kinh tế,chínhtrị của Nhà nước.b] *Tài chính quốc tế không chịu sự chi phốicủa các yếu tố kinh tế và chính trị của mỗinước.c] Sự vận động của các nguồn tài chính liênquan đến việc tạo lập và sử dụng quỹ tiền tệcủanhiều quốc gia khác nhau.d] Tài chính quốc tế là một bộ phận của quanhệ kinh tế quốc tế.12/ Yếu tố …… giữ vai trò quyết định đối vớisự ra đời và phát triển các quan hệ tài chínhquốctế.a] Chính trị.b] Kinh tế.c] Trao đổi.d] *Kinh tế, chính trị13/ Yếu tố …….giữ vai trò chi phối hình thứcvà mức độ của các quan hệ tài chính quốc tế.a] Kinh tế.b] Chính trị.c] *Kinh tế và chính trị.d] Thu nhập quốc dân.14/ Tài chính quốc tế chịu ảnh hưởng của:a] Lượng hàng hóa trao đổi.b] Tỷ giá hối đoái.c] *Tỷ giá hối đoái và tình hình chính trị.d] Lượng hành hóa trao đổi và tỷ gí hối đoái.15/ Yếu tố nào sau đây không phải đặc trưngcủa tài chính quốc tế:Hoang2Câu hỏi Kisstrắc nghiệm Tài chính quốc tế - Trang 3a] Rủi ro hối đoái và rủi ro chính trị.b] Sự thiếu hoàn hảo của thị trường.c] Môi trường quốc tế mở ra nhiều cơ hội.d] *Không chịu sự chi phối của tình hình chínhtrị và kinh tế của mỗi nước.16/ Sự thay đổi ngoài dự kiến các quy định vềthuế quan hay chính sách tịch biên tài sảntrongnước của người nước ngoài là một dạng đặctrưng ……. của tài chính quốc tế.a] Sự thiếu hoàn hảo của thị trường.b] Môi trường quốc tế mở ra nhiều cơ hội.c] *Rủi ro chính trị.d] Rủi ro hối đoái.17/ Sự thay đổi của ……..có thể làm thay đổirất lớn đến lợi ích của các nước liên quantrongquan hệ tài chính quốc tế.a] *Tỷ giá hối đoái.b] Chính sách tài chính trong nước.c] Cơ cấu sản xuất trong nước.d] Phân công lao động quốc tế.18/ Rủi ro hối đoái xảy ra làm giảm lợi ích củaquốc giaa] *Có hàng hóa xuất khẩu nhiều.b] Có sức mua đồng nội tệ giảmc] Có sự thay đổi của hệ thống chính trị.d] Có sức mua đồng nội tệ tăng.19/ Hoạt động của tài chính quốc tế có liênquan đến:a] Một chủ thể phân phối của một quốc gia.b] Nhiều chủ thể phân phối ở nhiều quốc gia.c] *Nhiều chủ thể phân phối và nhiều khâutrong hệ thống tài chính.d] Nhiều khâu trong hệ thống tài chính.20/ Nhờ vào quan hệ tài chính quốc tế cácquốc gia có thể:a] Khai thác duy nhất một nguồn lực tài chínhtừ bên ngoàib] *Phát huy cao nhất về lợi thế so sánh củamìnhc] Hạn chế các hoạt động đầu tư trực tiếpnước ngoàid] Hạn chế vay nợ nước ngoài.21/ Nhận định nào sau đây về vai trò của tàichính quốc tế là sai:a] Tạo điều kiện cho các quốc gia hòa nhậpvào nền kinh tế thế giới.b] *Hạn chế việc di chuyển các nguồn lực tàichính giữa các quốc gia.c] Mở ra cơ hội cho các quốc gia phát triểnkinh tế xã hội.d] Góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng cácnguồn lực.22/ Tỷ giá hối đoái được định nghĩa là:a] Giá của hàng hóa ở nước ngoài.b] Giá của hàng hóa trong nước bán ở nướcngoài.c] *Giá của đồng tiền nước này tính ra đồngtiền nước khác.Hoang Kiss3d] Giá của đồng đô la Mỹ tính ra đồng tiềnnước khác.23/ Khi cán cân thanh toán quốc tế của mộtquốc gia thâm hụt thì tỷ giá hối đoái có xuhướng:a] ổn địnhb] *Tăngc] Giảmd] Cả a, b và c24/ Khi ngân hàng thương mại niêm yết tỷ giáUSD/VND = a/b thì:a] Tỷ giá mua USD bằng VND của ngân hànglà b và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hànglàa.b] Tỷ giá mua USD bằng VND của ngân hànglà a và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hànglàa.c] *Tỷ giá mua USD bằng VND của ngân hànglà a và tỷ giá bán USD lấy VND của ngânhàng là b.d] Tỷ giá mua USD bằng VND của ngân hànglà b và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hànglàb.25/ Khi mức độ lạm phát của đồng nội tệ caohơn đồng ngoại tệ, tỷ giá hối đoái có xuhướng:a] ổn địnhb] *Tăngc] Giảmd] Không thay đổi26/ Tỷ giá hối đoái biến động có ảnh hưởngđến:a] Sự phát triển kinh tế của một quốc giab] Thị trường tài chính, tiền tệ của một quốcgiac] Các mối quan hệ kinh tế quốc tếd] *Tất cả đều đúng27/ Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệthì tỷ giá hối đoái có xu hướng:a] ổn địnhb] *Tăngc] Giảmd] Cả a, b và c28/ Khi Việt Nam bị thiên tai [bão lụt làm mấtmùa], tỷ giá giữa đồng Việt Nam và Đô la Mỹsẽthay đổi như thế nào?a] *Tăng. [Do cầu $ tăng, cung hạn chế ]b] Ổn địnhc] Giảm.d] Không đổi.29/ Khi đồng Phrăng Pháp tăng giá, bạn thíchuống nhiều rượu vang California hơn haynhiềurượu vang Pháp hơn [bỏ qua yếu tố sở thích]?a] Rượu vang Pháp.b] Rượu vang California.c] *Không có căn cứ để quyết định.30/ Thế giới có thể tiến tới một nền kinh tếhợp nhất với một hợp đồng tiền duy nhấtđược không?a] Có thể từ nay đến năm 2010, vì các nớccộng đồng Châu Âu là một ví dụ.b] *Sẽ rất khó khăn, vì sự phát triển và nềnkinh tế các nước không đồng đều.Hoang Kiss4c] Chắc chắn thành hiện thực vì mục tiêuchung của các nước là như vậy.d] Chắc chắn, vì toàn cầu hoá đã trở thành xuthế tất yếu.31/ Cán cân thanh toán quốc tế của một nướccó thực sự là cân đối hay không?a] Có.b] Không.c] Cân đối chỉ là ngẫu nhiên tạm thời.d] *Cân đối chỉ khi có sự can thiệp của Chínhphủ32/ Khi hiệp ước song phương giữa Việt Namvà Mỹ [BTA] được thực hiện, tỷ giá giữa ĐồngViệt Nam và Đô la Mỹ sẽ biến động như thếnào?a] Tăng.b] Giảm.c] Không đổi.d] *Có sự thay đổi theo tình hình kinh tế mỗinước33/ Chính sách tỷ giá cố định có tác dụng chủyếu:a] Bảo trợ mậu dịch đối với các cơ sở sản xuấthàng hoá trong nước.b] Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sáchNhà nớc.c] *Đảm bảo khả năng ổn định sức mua củađồng nội tệ và các mục tiêu KT-XHd] Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chínhquốc tế.34/ Thâm hụt ngân sách của chính phủ có ảnhhưởng đến cán cân thanh toán quốc tếkhông?a] *Có.b] Không.c] Tuỳ theo từng trờng hợp cụ thể.35/ Đầu tư quốc tế trực tiếp phụ thuộc vào:a] Môi trường đầu tư ở nước nhận đầu tưb] Môi trường đầu tư ở nước đầu tưc] Môi trường đầu tư quốc tếd] *Cả a, b và c36/ Trong hình thức FDI, nhà đầu tư chủ yếulà:a] Công ty quốc tếb] *Chính phủ nước phát triểnc] Chính phủ nước đang phát triểnd] Tổ chức kinh tế quốc tế37/ Trong FDI, bên nhận đầu tư có thể:a] Thu hút được lượng vốn lớnb] Tiếp thu phương pháp quản lý mớic] Thu hút công nghệ hiện đạid] *Tất cả đều đúng38/ Trong FDI, chính phủ các nước thường quyđịnh mức góp vốn của bên đầu tư nước ngoàilà:a] Mức tối đab] Mức trung bìnhc] Mức tối thiểud] *Không quy địnhHoang Kiss539/ Theo quy định của Luật Đầu tư nướcngoài tại Việt Nam sửa đổi tháng 6/2000, BOT,BTO,BT là hình thức đầu tưa] *Trực tiếpb] Gián tiếpc] Cả a, b đều đúngd] Cả a,b đều sai40/ Việc chuyển vốn và tài sản ra nước ngoàiđể tiến hành sản xuất kinh doanh với mụcđích tìmkiếm lợi nhuận và những mục tiêu kinh tế xãhội nhất định được gọi là:a] Đầu tư gián tiếpb] *Đầu tư quốc tế.c] Viện trợ quốc tế.d] Viện trợ và đầu tư quốc tế41/ Đầu tư quốc tế là hình thức:a] Xuất khẩu hàng hóa.b] *Xuất khẩu vốn.c] Xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa.d] Nhập khẩu vốn.42/ Người bỏ vốn đầu tư trực tiếp:a] Không có quyền điều hành hoạt động kinhdoanh mà họ bỏ vốn đầu tư.b] Không tham gia điều hành hoạt động kinhdoanh mà họ bỏ vốn đầu tư.c] *Trực tiếp tham gia điều hành hoạt độngkinh doanh mà họ bỏ vốn đầu tư.d] Điều hành gián tiếp hoạt động kinh doanh.43/ Đầu tư định hướng thị trường là hình thứcđầu tư:a] Nhằm giảm chi phí sản xuất.b] Nhằm tìm kiếm nguồn nguyên liệu.c] *Nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ.d] Nhằm giảm chi phí và mở rộng thị trườngtiêu thụ.44/ Đầu tư định hướng thị trường nhằm mụcđích:a] Mở rộng dây chuyền sản xuất.b] Tránh hàng rào bảo hộ của nước sở tại.c] Tận dụng nguồn nhân lực rẻ ở nước sở tại.d] *Rút ngắn tuổi thọ của sản phẩm45/ Đầu tư định hướng chi phí nhằm mục đích:a] Kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.b] *Giảm chi phí sản xuất và tăng sức cạnhtranh của sản phẩmc] Tăng sức cạnh tranh của sản phẩm và vượtqua hàng rào bảo hộ của nước sở tại.d] Khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ.46/ Đầu tư định hướng nguồn nguyên liệunhằm mục đích:a] Vượt qua hàng rào bảo hộ của các nước sởtại.b] *Tận dụng nguồn nguyên liệu tại chỗ củanước sở tại.Hoang Kiss6c] Tận dụng nguồn nguyên liệu tại chỗ củanước sở tại và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.d] Kéo dài tuổi thọ và tăng sức cạnh tranh củasản phẩm.47/ Doanh nghiệp liên doanh là doanh nghiệp:a] Do các chủ đầu tư nước ngoài góp vốnchung với nhau.b] *Do các chủ đầu tư nước ngoài góp vốnchung với các doanh nghiệp nước sở tại.c] Do các doanh nghiệp nước sở tại liên kếtvới nhau.d] Do các doanh nghiệp nước ngoài bỏ vốnđầu tư tại nước sở tại.48/ Nhận định nào sau đây về đầu tư trực tiếpnước ngoài là đúng nhất:a] Đầu tư trực tiếp nước ngoài luôn có tácđộng tích cực với sự phát triển của các quốcgia.b] Đầu tư trực tiếp nước ngoài chỉ có tác độngtích cực đối với các nước đang phát triển.c] *Đầu tư trực tiếp nước ngoài góp phần pháttriển nguồn nhân lực và tạo thêm việc làmcho các nước nhận đầu tư.d] Đầu tư trực tiếp nước ngoài góp phần tăngcường bành trướng sức mạnh kinh tế của cácnướcnhận đầu tư.49/ Mặt trái của đầu tư trực tiếp nước ngoài[FDI] đối với các nước nhận đầu tư là:a] Có tác động mạnh tới hoạt động xuất nhậpkhẩu.b] Tạo ra nguồn vốn bổ sung cho việc thựchiện công nghiệp hóa hiện đại hóa.c] *Phải tiếp nhận những công nghệ lạc hậu.d] Tạo ra nhiều công ăn việc làm mới.50/ Nhận định nào sau đây không phải là mặttrái của đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với cácnước nhận đầu tư.a] Nước nhận đầu tư có thể phải tiếp nhậnnhững công nghệ cũ, lạc hậu.b] *Nước đầu tư được nhận ưu đãi về thuế.c] Giá các nhân tố đầu vào được các nhà đầutư tính thấp hơn.d] Sản phẩm, hàng hóa sản xuất ra đôi khikhông thích hợp đối với nước nhận đầu tư.51/Hình thức đầu tư nhằm mở rộng thị trườngtiêu thụ sản phẩm của công ty mẹ sang cácnướcsở tại là:a] Đầu tư gián tiếp nước ngoài.b] Đầu tư định hướng chi phí.c] *Đầu tư định hướng thị trường.d] Đầu tư định hướng nguyên liệu.52/ Hình thức đầu tư ở nước ngoài nhằm khaithác nguồn nguyên liệu tại chỗ của nước sởtại là:a] Đầu tư định hướng thị trường.b] Đầu tư định hướng chi phí.c] *Đầu tư định hướng nguồn nguyên liệu.d] Định hướng chi phí và nguyên liệu.53/ Động cơ chủ yếu của đầu tư trực tiếp nướcngoài là:a] Đầu tư định hướng thị trường, định hướngkinh tế và định hướng nguyên liệu.b] Đầu tư định hướng thị trường, định hướngchính trị và định hướng kinh tế.c] *Đầu tư định hướng thị trường, định hướngchi phí và định hướng nguyên liệu.d] Đầu tư định hướng chi phí, định hướngnguyên liệu và định hướng nguồn nhân lực.Hoang Kiss754/ Chủ thể cung cấp vốn ODA là:a] Tổ chức kinh tế quốc tế [1]b] Công ty quốc tếc] Chính phủ các nước [2]d] *Cả [1], [2]55/ Bên nhận vốn ODA chủ yếu là các nước:a] Phát triển và công nghiệp mớib] Phát triển và đang phát triểnc] *Chậm phát triển và đang phát triểnd] Đang phát triển và công nghiệp mới56/ Để giải quyết tình trạng thiếu vốn, ViệtNam nên:a] Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài [1]b] Tăng cường thu hút vốn ODA [2]c] Hạn chế thu hút vốn ODA [3]d] *Cả [1] và [2]57/ Ưu đãi trong ODA là:a] Thời gian sử dụng vốn dàib] Lãi suất thấpc] Có ân hạnd] *Tất cả58/ Viện trợ phát triển chính thức [ODA] củacác chính phủ, các hệ thống của tổ chức liênhợpquốc, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chứctài chính quốc tế là các khoản viện trợ:a] Cho vay có điều kiệnb] *Cho vay ưu đãi .c] Cho vay không thời hạn.d] Cho vay theo lãi suất thị trường.59/ Viện trợ quốc tế không hoàn lại là hìnhthức :a] Là nguồn vốn tài trợ ưu đãi của các nhà tàitrợ trực tiếp điều hành dự án.b] Là nguồn vốn tài trợ ưu đãi của nước ngoài,các nhà tài trợ không trực tiếp điều hành dựán.c] *Là nguồn vốn tài trợ vô điều kiện của nướcngoài, các nhà tài trợ có thể điều hành trựctiếp hoặc không trực tiếp dự án.d] Viện trợ chỉ giành cho các nước phát triển.60/ Viện trợ song phương là hình thức viện trợquốc tế được diễn ra giữa:a] Các tổ chức thuộc Liên hiệp quốc.b] Các tổ chức ngoài Liên hiệp quốc.c] *Chính phủ 2 nướcd] Một chính phủ với các tổ chức quốc tế.61/ Viện trợ đa phương là hình thức viện trợquốc tế được diễn ra giữa:a] *Các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chínhphủ với Chính phủ.b] Các tổ chức của các nước trong cộng đồngquốc tế.c] Các tổ chức trong và ngoài Liên hiệp quốc.d] Các tập đoàn kinh tế quốc tếHoang Kiss862/ Nhận định nào sau đây về viện trợ quốc tếlà đúng nhất:a] Viện trợ phát triển chính thức [ODA] lànguồn vốn tài trợ cho vay có điều kiện củanướcngoài.b] *Việc sử dụng và quản lý vốn ODA kémhiệu quả có nguy cơ để lại gánh nặng nợ nầntrong tương lai.c] Nguồn vốn ODA chỉ bao gồm các khoảnviện trợ không hoàn lại.d] Các nước nhận vốn ODA có thể nhận tài trợmà không cần tuân theo điều kiện của nướctàitrợ.63/ Viện trợ của các chính phủ là ………….giữacác nước có thỏa thuận tay đôi với nhau.a] Viện trợ đa phương.b] *Viện trợ song phương.c] Viện trợ quốc tế có hoàn lại.d] Viện trợ song phương và đa phương.64/ Viện trợ đa phương được coi là hình thứcviện trợ ưu việt hơn các loại hình khác vì:a] Viện trợ không có điều kiện.b] *Tránh được các vấn đề khó khăn nảy sinhtừ mối quan hệ tay đôi.c] Các khoản viện trợ này không phải hoàntrả.d] Do các tổ chức quốc tế lớn thực hiện.65/ Các nước nhận viện trợ của các tổ chứcquốc tế:a] Chủ yếu là các nước phát triển.b] Chủ yếu là các nước công nghiệp mới pháttriển.c] *Chủ yếu là các nước đang phát triển vàkém phát triểnd] Chủ yếu là các nước đang phát triển làthành viên của Liên hiệp quốc.66/ Viện trợ của các tổ chức phi chính phủ là:a] Các tổ chức thuộc Liên hợp quốcb] Viện trợ của các tổ chức của một nước chomột nước khác.c] *Viện trợ do các tổ chức phi chính phủ thựchiện.d] Viện trợ của các tổ chức quốc tế và cácchính phủ67/ Chọn phát biểu sai:Nguyên tắc tối huệquốc:a] Trong quan hệ kinh tế buôn bán sẽ dànhcho nhau những ưu đãi không kém những ưuđãi màmình dành cho nước khác. [1]b] Mục đích của nguyên tắc tối huệ quốc lànhằm chống phân biệt đối xử trong buôn bánquốc tế.[2]c] *Nguyên tắc tối hụê quốc chỉ ưu đãi nhữngquốc gia đang và kém phát triển trong buônbán quốc tế.d] Đáp án [1] và [2] đúng.68/ Mục đích của việc sử dụng nguyên tắc tốihuệ quốc nhằm những mục đích nào?a] Đẩy mạnh quan hệ buôn bán giữa các nướcphát triển [1]b] *Chống phân biệt đối sử trong buôn bánquốc tế. [2]c] Cả [1] và [2] đúngd] Cả [1] và [2] sai.Hoang Kiss969/ Hiện nay các nước tham gia MFN có xuhướng:a] Không tham gia MFN do MFN có những quiđịnh không phù hợp.b] *Điều chỉnh, bổ xung hoàn thiện hơn nữacác quy định của MFN.c] Chuyển sang quan hệ thương mại bìnhthường vĩnh viễn.d] Tùy theo điều kiện của từng quốc gia rútkhỏi hay không rút khỏi MFN.70/ Điểm giống nhau giữa MFN và NI là:a] *Tạo môi truờng kinh doanh bình đẳng giữacác quốc gia trong lĩnh vực thương mại,dịch vụ và đầu tư.b] Hàng nhập khẩu của các nước không phảichịu thuế, lệ phí, thủ tục kinh doanh.c] MFN và NI khác nhau hoàn toàn.d] MFN và NI giống nhau hoàn toàn.71/ MFN và Ni khác nhau ở những điểm nào?a] MFN chống phân biệt đối xử trong buôn bánquốc tế. NI không phân biệt đối xử trong buônbán quốc tế.b] *NI tạo ra môi trường kinh doanh bình đẳngcủa các quốc gia. MFN có thể tạo ra môitrường kinh doanh bình đẳng hoặc không bìnhđẳng giữa các quốc gia.c] NI hàng xuất khẩu không phải chịu thuế, lệphí, thủ tục kinh doanh. Tùy theo chính sáchcủacác quốc gia72/ Trong các câu hỏi sau đây câu nào khôngđúng:a] Thuế quan là một hình thức phân phối lạithu nhập từ người tiêu dùng là người phải trảgiá caosang người sản xuất là người nhận được giácao.b] Thuế quan là một trong các hình thức hạnchế mậu dịch có từ lâu đời nhất.c] Thuế quan là một công cụ hạn chế mậudịch mà người sản xuất ưa chuộng nhất.d] Thuế quan góp phần làm tăng ngân sáchchính phủ.73/ Nhận định nào không đúng dưới đây:Thuế quan là:a] Một công cụ để phân biệt đối xử giữa cácbạn hàng mậu dịch với nhau.b] *Một hình thức phân phối lại thu nhập từngười tiêu dùng sang nước sản xuất.c] Một hình thức bảo hộ mậu dịch.d] Một biện pháp phát triển ngành sản xuất cólợi thế so sánh.74/ APEC thuộc hình thức liên kết :a] Khu vực mậu dịch tự dob] Liên hiệp quan thuếc] Thị trường chungd] *Không thuộc hình thức nào trên đây75/ Thuế quan ngăn cấm là mức thuế quanmà tại đó:a] Triệt tiêu mọi lợi ích do mậu dịch tự domang lại.b] Chính phủ ấn định không được phép tănghơn.c] Sản xuất đạt mức cao nhất ở tất cả các sảnphẩmd] a, b, c đều đúng.76/ Việt Nam tham gia vào AFTA năm:a] *1995b] 1996c] 2003d] 2006Hoang Kiss1077. Nguyên tắc MFN là các bên tham gia trongquan hệ kinh tế thương mại dành cho nhaunhững điều kiện ưu đãi:a] Kém hơn những ưu đãi mà mình dành chocác nước khácb] Cao hơn những ưu đãi mà mình dành chocác nước khácc] *Không kém hơn những ưu đãi mà mìnhdành cho các nước khácd] Tất cả đều đúng78. Trong số các biện pháp sau, biện pháp nàolà rào cản tài chính phi thuế quan:a] Thuế xuất khẩub] Thuế nội địac] Hạn ngạchd] *Biện pháp mang tính kỹ thuật79. AFTA có mục đích là tạo ra:a] Biểu thuế quan chungb] Chính sách kinh tế chungc] Đồng tiền chungd] *Thị trường mậu dịch tự do80. Thuế quan là biện pháp:

Video liên quan

Chủ Đề