Cho đường thẳng a và mặt phẳng alpha có bao nhiêu vị trí tương đối của a và alpha

Cho đường thẳng \[a\] và mặt phẳng \[\left[ P \right]\] trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của \[a\] và \[\left[ P \right]\]?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4

Lời giải tham khảo:

Đáp án đúng: B

Có 3 vị trí tương đối của \[a\] và \[\left[ P \right]\], đó là: \[a\] nằm trong \[\left[ P \right]\], \[a\] song song với \[\left[ P \right]\] và \[a\] cắt \[\left[ P \right]\]. 

  • Câu hỏi:

    Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng thuộc mp\[[\alpha ]\].

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b?

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Vị trí tương đối của hai đường thẳng cùng nằm trong 1 mặt phẳng là:

    Hai đường thẳng trùng nhau.

    Hai đường thẳng cắt nhau.

    Hai đường thẳng song song.

    Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.

    ANYMIND360

Mã câu hỏi: 285631

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề ôn tập hè môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Võ Thị Sáu

    40 câu hỏi | 45 phút

    Bắt đầu thi

 

 

 

CÂU HỎI KHÁC

  • Trong các phương trình lượng giác sau trình nào có nghiệm?
  • Nghiệm của phương trình \[\cos x + \sin x = 1\] là:
  • Phương trình \[\frac{1}{2}\sin x - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos x = 1\] có nghiệm là
  • Với giá trị nào của m thì phương trình \[[m + 1]\sin x + \cos x = \sqrt 5 \] có nghiệm.
  • Điều kiện để phương trình \[m\sin x + 8\cos x = 10\] vô nghiệm là
  • Đạo hàm của hs \[y = \frac{1}{2}{x^6} - \frac{3}{x} + 2\sqrt x \] là:
  • Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{1}{{{x^2} - 2x + 5}}\] bằng biểu thức nào sau đây?
  • Cho hàm số \[y = \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{{x^2} - 5x + 2}}.\] Đạo hàm y' của hàm số là
  • Hàm số nào sau đây có \[y' = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}\]?
  • Đạo hàm của hàm số \[y = \left[ {{x^3} - 5} \right].\sqrt x \] bằng biểu thức nào sau đây?
  • Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả.
  • Một bình đựng quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8.
  • Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy được số bi đỏ như nhau.
  • Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả 3 lần là:
  • Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách [A] hay lá rô là:
  • Họ nghiệm của phương trình \[{\cos ^2}2x - \cos {\rm{2}}x - 2 = 0\] là
  • Họ nghiệm của phương trình \[3\cos 4x + 2\cos 2x - 5 = 0\] là
  • Các họ nghiệm của phương trình \[3{\sin ^2}2x + 3\cos 2x - 3 = 0\] là
  • Nghiệm của phương trình \[2{\cos ^2}\left[ {2x + \frac{\pi }{3}} \right] + 3\cos \left[ {2x + \frac{\pi }{3}} \right] - 5 = 0\] trong khoảng \[\left[ { - \frac{{3\pi }}{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right]\] là:
  • Phương trình \[\tan x + 3\cot x = 4\] [với \[k \in Z\]] có nghiệm là:
  • Trog khai triển \[{{\left[ a-2b \right]}^{8}}\], hệ số của số hạng chứa \[{{a}^{4}}.{{b}^{4}}\] là:
  • Trong khai triển \[{{\left[ 3x-y \right]}^{7}}\], số hạng chứa \[{{x}^{4}}{{y}^{3}}\] là:
  • Trong khai triển \[{{\left[ \text{0,2 + 0,8} \right]}^{\text{5}}}\], số hạng thứ tư là:
  • Hệ số của \[{{x}^{3}}{{y}^{3}}\] trong khai triển \[{{\left[ 1+x \right]}^{6}}{{\left[ 1+y \right]}^{6}}\] là:
  • Số hạng chính giữa trong khai triển \[{{\left[ 3x\text{ }+\text{ }2y \right]}^{4}}\] là:
  • \[\lim \left[ {{n^2}\sin \frac{{n\pi }}{5} - 2{n^3}} \right]\] bằng:
  • Giá trị của \[M = \lim \left[ {\sqrt {{n^2} + 6n} - n} \right]\] bằng
  • \[\lim \sqrt[5]{{200 - 3{n^5} + 2{n^2}}}\] bằng:
  • Tính giới hạn của dãy số \[{{u}_{n}}=[1-\frac{1}{{{T}_{1}}}][1-\frac{1}{{{T}_{2}}}]...[1-\frac{1}{{{T}_{n}}}]\] trong đó \[{{T}_{n}}=\frac{n[n+1]}{2}\].
  • Tính giới hạn của dãy số \[{{u}_{n}}=\frac{{{2}^{3}}-1}{{{2}^{3}}+1}.\frac{{{3}^{3}}-1}{{{3}^{3}}+1}....\frac{{{n}^{3}}-1}{{{n}^{3}}+1}\]
  • Hãy chọn câu đúg?
  • Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy \[A,\,\,B\] thuộc a và \[C,\,\,D\] thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC?
  • Chọn mệnh đề đúg trong các mệnh đề sau:
  • Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng thuộc mp\[[\alpha ]\]. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b?
  • Cho hình chóp\[S.ABCD\]. Gọi \[M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q,\,\,R,\,\,T\] lần lượt là trung điểm\[AC\], \[BD\], \[BC\], \[CD\], \[SA\],\[SD\]. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
  • Trong không gian cho hai hình vuông \[ABCD\] và \[ABC'D'\] có chung cạnh \[AB\] và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm \[O\] và \[O'\]. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \[\overrightarrow{AB}\] và \[\overrightarrow{OO'}\]?
  • Cho tứ diện \[ABCD\] có \[AB=AC=AD\] và \[\widehat{BAC}=\widehat{BAD}={{60}^{0}},\,\,\widehat{CAD}={{90}^{0}}\]. Gọi \[I\] và \[J\] lần lượt là trung điểm của \[AB\] và \[CD.\] Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \[\overrightarrow{IJ}\] và \[\overrightarrow{CD}\]?
  • Cho tứ diện \[ABCD\] với \[AB\bot AC,\,\,AB\bot BD\]. Gọi \[P,\,\,Q\] lần lượt là trung điểm của \[AB\] và \[CD\]. Góc giữa PQ và \[AB\] là?
  • Cho hai vectơ \[\overrightarrow{a},\overrightarrow{b}\] thỏa mãn: \[\left| \overrightarrow{a} \right|=4;\left| \overrightarrow{b} \right|=3;\left| \overrightarrow{a}-\overrightarrow{b} \right|=4\]. Gọi \[\alpha \] là góc giữa hai vectơ \[\overrightarrow{a},\overrightarrow{b}\]. Chọn khẳng định đúng?
  • Cho tứ diện \[ABCD\]. Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: \[\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{CD}+\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{DB}+\overrightarrow{AD}.\overrightarrow{BC}=k\]

ADSENSE

ADMICRO

Bộ đề thi nổi bật

Chủ Đề