Mặt trời chói chang chiếu thẳng vào đôi mắt dại khờ của bà. |
Mũi giáo sáng quắc phản chiếu ánh mặt trời chói chang. |
Sài nhìn họ như nhìn vào ánh nắng mặt trời , vừa rực rỡ lấp lá vừa chói chang phải tìm cách quay đi. |
Trời oi quá ! Chiều rồi mà nắng vẫn chói chang. |
Này thanh niên ơi , đứng lên đáp lời sông núi... Trong dêm dài mù mịt tầm tã giọt mưa rơi , hay giữa ngày nắng chói chang dưới ánh mặt trời nóng như thiêu như đốt ở khắp góc phố , bờ sông , ngõ hẻm , bãi chợ , đầu cầu trong những khu vườn ngoại Ô lan dài đến tận ruộng đồng và các xóm làng xa , tiếng hát cứ bồng lên như sóng , âm vang chưa dứt đầu này đã nghe nổi. |
Cách phát âmSửa đổi
ʨɔj˧˥ ʨaːŋ˧˧ | ʨɔ̰j˩˧ ʨaːŋ˧˥ | ʨɔj˧˥ ʨaːŋ˧˧ |
ʨɔj˩˩ ʨaːŋ˧˥ | ʨɔ̰j˩˧ ʨaːŋ˧˥˧ |
Tính từSửa đổi
chói chang
- Sáng bóng.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. [Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.] |
chói chang
tính từ
[ánh nắng] có độ sáng mạnh và toả rộng, làm cho loá mắt: nắng chói chang
Ý nghĩa của từ Chói chang là gì:
Chói chang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Chói chang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Chói chang mình
5 [ánh nắng] có độ sáng mạnh và toả rộng, làm cho loá mắt nắng chói chang |
5 Tính từ [ánh nắng] có độ sáng mạnh và toả rộng, làm cho loá mắt nắng chói chang
|