Chức năng của máy tính tiếng Anh

Viết đoạn văn về lợi ích của máy tính bằng tiếng Anh ngắn gồm 2 đoạn văn mẫu có dịch. Thông qua tài liệu này giúp các bạn học sinh, sinh viên có thêm nhiều gợi ý ôn tập trong quá trình suy luận, diễn giải vấn đề một cách logic. Từ đó biết sử dụng vốn từ, kiến thức ngữ pháp để viết đúng, viết hay tự tin hơn với khả năng viết đoạn văn tiếng Anh.

Lợi ích của máy tính dễ nhận thấy nhất chính là khả năng xử lý dữ liệu với tốc độ cao. Không những thế, chúng gần như có thể hoạt động một cách liên tục mà không hề cảm thấy mệt mỏi. Chính điều này đã giúp cho con người xử lý khối lượng công việc nhiều hơn so với trước kia.  các bạn tham khảo thêm: đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của điện thoại, đoạn văn tiếng Anh viết về lợi ích và tác hại của máy tính. Vậy dưới đây là 3 đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của máy tính, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Lợi ích của máy tính bằng tiếng Anh đầy đủ

Tiếng Anh

Bạn đang xem: Viết đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của máy tính [3 Mẫu]

Computer is a modern tool which has made life very easy and simple. It has the capability to complete more than one task in small time. It is able to do work of many human beings alone within less time. It is the utility of highest efficiency. The first computer was a mechanical computer which was created by the Charles Babbage. A computer works successfully using its hardware and fully installed application software. Other accessories of the computer are keyboard, mouse, printer, CPU and UPS. The data which we put into the computer using device is called input data and device as input device and data which we take outside using printer or the other device is called as output data and device as output device. The input data gets changed into the information which can be stored and changed anytime. Computer is very safe tool for data storage which is being used in various fields. We can shop, pay our electricity bill, water bill, video chat, messaging, e-mail messages anywhere in the world and lots of online activities using the internet.

Tiếng Việt

Máy tính là một công cụ hiện đại đã làm cho cuộc sống trở nên rất dễ dàng và đơn giản. Nó có khả năng hoàn thành nhiều hơn một nhiệm vụ trong thời gian nhỏ. Nó có thể làm công việc của nhiều người một mình trong thời gian ngắn hơn. Nó là tiện ích của hiệu quả cao nhất. Máy tính đầu tiên là máy tính cơ học được tạo ra bởi Charles Babbage. Máy tính hoạt động thành công khi sử dụng phần cứng và phần mềm ứng dụng được cài đặt đầy đủ. Các phụ kiện khác của máy tính là bàn phím, chuột, máy in, CPU và UPS. Dữ liệu mà chúng tôi đưa vào máy tính bằng thiết bị được gọi là dữ liệu đầu vào và thiết bị làm thiết bị đầu vào và dữ liệu mà chúng tôi đưa ra bên ngoài bằng cách sử dụng máy in hoặc thiết bị khác được gọi là dữ liệu đầu ra và thiết bị là thiết bị đầu ra. Dữ liệu đầu vào được thay đổi thành thông tin có thể được lưu trữ và thay đổi bất cứ lúc nào. Máy tính là công cụ rất an toàn để lưu trữ dữ liệu đang được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Chúng ta có thể mua sắm, thanh toán hóa đơn tiền điện, tiền nước, trò chuyện video, nhắn tin, e-mail ở bất kỳ đâu trên thế giới và rất nhiều hoạt động trực tuyến sử dụng internet.

Lợi ích của máy tính bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

Information technology in modern society is now very popular. Almost everyone knows how to use a computer. Computer helps people do many things: searching information, writing text, doing homework, advertising or traveling with friends, .. Computers are popular and will grow much later.

Tiếng Việt

Công nghệ thông tin trong xã hội hiện đại ngày nay rất phổ biến. Hầu như mọi người đều biết sử dụng máy tính. Máy tính giúp con người làm được nhiều việc: tra cứu thông tin, soạn thảo văn bản, làm bài tập, quảng cáo hay đi du lịch cùng bạn bè, .. Máy tính đã phổ biến và sau này sẽ còn phát triển hơn rất nhiều.

Viết đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của máy tính

Tiếng Anh 

There are many different benefits of computers and a lot of uses for students to be smarter and better and here I would like to mention some of the benefits of computers. Benefits 1 “high speed machine” The computer can perform regular tasks at a faster speed than human. They can do complex calculations in seconds. For example, teachers could use the calculator to quickly compile a student score list instead of making it up by hand. Second “accuracy” benefit When something is done manually there is always the possibility of a human error. Computers can be used to perform work in a way that ensures accuracy when the input data is correct. … Automation: Can tell the computer to automatically perform complex tasks.

 Tiếng Việt

Máy tính có rất nhiều lợi ích khác nhau và có rất nhiều công dụng giúp học sinh thông minh hơn, học giỏi hơn và sau đây tôi xin nêu một số lợi ích của máy tính. Lợi ích 1 “máy tốc độ cao” Máy tính có thể thực hiện các tác vụ thông thường với tốc độ nhanh hơn con người. Họ có thể thực hiện các phép tính phức tạp trong vài giây. Ví dụ, giáo viên có thể sử dụng máy tính để nhanh chóng lập danh sách điểm của học sinh thay vì lập bằng tay. Lợi ích “độ chính xác” thứ hai Khi một việc gì đó được thực hiện thủ công luôn có khả năng xảy ra lỗi do con người. Máy tính có thể được sử dụng để thực hiện công việc theo cách đảm bảo độ chính xác khi dữ liệu đầu vào là chính xác. … Tự động hóa: Có thể ra lệnh cho máy tính tự động thực hiện các tác vụ phức tạp.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo Dục

Bạn làm việc về ngành nghề công nghệ thông báo hay một công việc nào liên quan đến máy tính? Bạn có biết tiếng Anh rất quan trọng đối với lĩnh vực của bạn không? Hãy khám phá từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính cụ thể sau đây để nâng cao trình độ chuyên môn nhé.

1. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị máy tính

Từ vựng tiếng Anh về máy tính

  • cable: dây
  • desktop computer [thường viết tắt là desktop]: máy tính bàn
  • hard drive: ổ cứng
  • keyboard: bàn phím
  • laptop: máy tính xách tay
  • monitor: phần màn hình
  • mouse: chuột
  • PC [viết tắt của personal computer]: máy tính tư nhân
  • power cable: cáp nguồn
  • printer: máy in
  • screen: màn hình
  • speakers: loa
  • tablet computer [thường viết tắt là tablet]: máy tính bảng
  • wireless router: bộ phát mạng không dây

2. Từ vựng tiếng Anh về mạng internet

từ vựng tiếng anh về máy tính

  • broadband internet hoặc broadband: mạng băng thông rộng
  • firewall: tưởng lửa
  • ISP [viết tắt của internet service provider]: ISP [nhà phân phối dịch vụ internet]
  • the Internet: internet
  • to browse the Internet: truy cập internet
  • to download: tải xuống
  • web hosting: dịch vụ thuê máy chủ
  • website: trang web
  • wireless internet hoặc WiFi: không dây

>>> Đừng bỏ lỡ:

3. Từ vựng tiếng Anh về thư điện tử

  • attachment: tài liệu đính kèm
  • email address: địa chỉ email
  • email: email/thư điện tử
  • new message: thư mới
  • password: mật khẩu
  • to email: gửi email
  • to forward: chuyển tiếp
  • to reply: giải đáp
  • to send an email: gửi
  • username: tên khách hàng

4. Từ vựng tiếng Anh về cách dùng máy tính

  • to plug in: cắm điện
  • to restart: khởi động lại
  • to shut down: tắt máy
  • to start up: khởi động máy
  • to switch off hoặc to turn off: tắt
  • to switch on hoặc to turn on: bật
  • to unplug: rút điện

5. Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính khác

Từ vựng tiếng Anh về máy tính

  • antivirus software: phần mềm chống vi rut
  • database: cơ sở dữ liệu
  • document: văn bản
  • file: tệp tin
  • folder: thư mục
  • hardware: phần cứng
  • lower case letter: chữ thường
  • memory: bộ nhớ
  • network: mạng lưới
  • processor speed: tốc độ xử lý
  • software: phần mềm
  • space bar: phím cách
  • spreadsheet: bảng tính
  • to log off: đăng xuất
  • to log on: đăng nhập
  • to print: in
  • to scroll down: cuộn xuống
  • to scroll up: cuộn lên
  • to type: đánh máy
  • upper case letter hoặc capital letter: chữ in hoa
  • virus: vi rut
  • word processor: chương trình xử lý văn bản

Xem thêm!

🌟 200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

🌟 Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng kiến trúc

🌟 Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – tổng hợp các chủ đề

6. Cụm từ tiếng Anh thường sử dụng để nói đến thao tác dùng máy tính và internet

  • accept/ enable/ block/ delete cookies: chấp nhận/ kích hoat/ chặn/ xóa cookies
  • access/ connect to /locate the server: tiếp cận/ kết nối/ xác định máy chủ
  • browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web: lướt/ rinh kiếm/ lùng sục Internet
  • go online/ on the Internet: trực tuyến trên Internet
  • have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless [Internet] connection: có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây
  • install/ use/ configure a firewall: cài đặt/ sử dụng/ tùy chỉnh tường lửa
  • send/ contain/ spread/ detect a [computer/email] virus: gửi/ chứa/ lan truyền/ phát hiện một con virus [máy tính hoặc tại email]
  • update your anti-virus software: cập nhật phần mềm diệt virus
  • use/ access/ log onto the Internet/the Web: sử dụng/ kết nối Internet./mạng
  • use/ open/ close/ launch a/ your web browser: sử dụng/ mở/ đóng/ bắt đầu trình duyệt web

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề máy tính rất cơ bản. Hy vọng chúng sẽ hữu ích cho bạn để biết thêm kiến thức thú vị từ loại máy tính quen thuộc, cũng như đối với các người làm việc dưới ngành công nghệ thông tin.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

>>> Xem thêm:

tuhocilets.vn

Video liên quan

Chủ Đề