Công An tỉnh tiếng Anh la gì

People’s Public Security of Vietnam là tên tiếng Anh của lực lượng công Anh Việt Nam. Đây là lực lương quan trọng và quản lý nhiều lĩnh cực kỳ quan trọng trong đó có liên quan đến nhân khẩu. Tên tiếng Anh của Công an nhân dân các tỉnh thành phố là cụm từ thường gặp khi bạn dịch thuật công chứng sổ hộ khẩu, căn cước hoặc CMND.

Bạn đang xem: Công an thành phố hà nội tiếng anh là gì

Quảng Cáo

Xem thêm: Game Bài đổi Thưởng Vip52, Game Bài đổi Thưởng Vip52

Xem thêm: Halo Là Gì – Nghĩa Của Từ Halo, Từ Từ điển Anh

Quảng Cáo

Tuy là cụm từ không phải là khó nhưng nhiều bạn vẫn chưa biết cách để kết hợp giữa danh từ Public Security và các danh từ chỉ địa phương. Để thuận tiện cho các bạn tra cứu chúng tôi xin được liệt kê tên tiếng Anh của Công an nhân dân các tỉnh thành theo thứ tự dưới đây

Xem thêm dịch thuật tại Bình Thuận

Quảng Cáo

Công An tỉnh An Giang: An Giang’s Public Security Công An tỉnh Bà Rịa : Ba Ria’s Public Security Công An tỉnhVũng Tàu: Vung Tau’s Public Security Công An tỉnh Bắc Giang: Bac Giang’s Public Security Công An tỉnh Bắc Kạn: Bac Kan’s Public Security Công An tỉnhBạc Liêu: Bac Lieu’s Public Security Công An tỉnh Bắc Ninh: Bac Ninh’s Public Security Công An tỉnh Bến Tre: Ben Tre’s Public Security Công An tỉnhBình Định: Binh Dinh’s Public Security Công An tỉnhBình Dương: Binh Duong’s Public Security Công An tỉnh Bình Phước: Binh Phuoc’s Public Security Công An tỉnh Bình Thuận: Binh Thuan’s Public Security Công An tỉnh Cà Mau: Ca Mau’s Public Security Công An tỉnhCao Bằng: Cao Bang’s Public Security Công An tỉnh Đắk Lắk: Dak Lak’s Public Security Công An tỉnh Đắk Nông: Dak Nong’s Public Security Công An tỉnh Điện Biên: Dien Bien’s Public Security Công An tỉnhĐồng Nai: Dong Nai’s Public Security Công An tỉnh Đồng Tháp: Dong Thap’s Public Security Công An tỉnh Gia Lai: Gia Lai’s Public Security Công An tỉnh Hà Giang: Ha Giang’s Public Security Công An tỉnh Hà Nam: Ha Nam’s Public Security Công An tỉnh Hà Tĩnh: Ha Tinh’s Public Security Công An tỉnh Hải Dương: Hai Duong’s Public Security Công An tỉnh Hậu Giang: Hau Giang’s Public Security Công An tỉnh Hòa Bình: Hoa Binh’s Public Security Công An tỉnh Hưng Yên: Hung Yen’s Public Security Công An tỉnhKhánh Hòa: Khanh Hoa’s Public Security Công An tỉnh Kiên Giang: Kien Giang’s Public Security Công An tỉnh Kon Tum: Kon Tum’s Public Security Công An tỉnh Lai Châu: Lai Chau’s Public Security Công An tỉnh Lâm Đồng: Lam Dong’s Public Security Công An tỉnh Lạng Sơn: Lang Son’s Public Security Công An tỉnh Lào Cai: Lao Cai’s Public Security Công An tỉnh Long An: Long An’s Public Security Công An tỉnh Nam Định: Nam Dinh’s Public Security Công An tỉnh Nghệ An: Nghe An’s Public Security Công An tỉnh Ninh Bình: Ninh Binh’s Public Security Công An tỉnh Ninh Thuận: Ninh Thuan’s Public Security Công An tỉnh Phú Thọ: Phu Tho’s Public Security Công An tỉnh Quảng Bình: Quang Binh’s Public Security Công An tỉnh Quảng Nam: Quang Nam’s Public Security Công An tỉnh Quảng Ngãi: Quang Ngai’s Public Security Công An tỉnh Quảng Ninh: Quang Ninh’s Public Security Công An tỉnh Quảng Trị: Quang Tri’s Public Security Công An tỉnh Sóc Trăng: Soc Trang’s Public Security Công An tỉnh Sơn La: Son La’s Public Security Công An tỉnh Tây Ninh: Tay Ninh’s Public Security Công An tỉnh Thái Bình: Thai Binh’s Public Security Công An tỉnh Thái Nguyên: Thai Nguyens Public Security Công An tỉnh Thanh Hóa: Thanh Hoa’s Public Security Công An tỉnh Thừa Thiên Huế: Thua Thien Hue’s Public Security Công An tỉnh Tiền Giang: Tien Giang’s Public Security Công An tỉnh Trà Vinh: Tra Vinh’s Public Security Công An tỉnh Tuyên Quang: Tuyen Quang’s Public Security Công An tỉnh Vĩnh Long: Vinh Long’s Public Security Công An tỉnh Vĩnh Phúc: Vinh Phuc’s Public Security Công An tỉnh Yên Bái: Yen Bai’s Public Security Công An tỉnh Phú Yên: Phu Yen’s Public Security Công An tỉnh Cần Thơ: Can Tho’s Public Security Công An tỉnh Đà Nẵng: Da Nang’s Public Security Công An tỉnh Hải Phòng: Hai Phong’s Public Security Công An thành phố Hà Nội: Hanoi city’s Public Security Công An thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh city’s Public Security

Với danh sách trên khi cần dịch thuật cụm từ Công an các tỉnh thành, thì bạn chỉ cần kết hợp tên địa phương không có dấu + ‘s Public Security là được rồi nhé. Ngoài ra nếu bạn cần dịch thuật Căn cước, Chứng minh thư nhân dân [ Indentity card] hoặc s ổ hộ khẩu [house hold book] thì có thể gọi điện đến hotline 0947.688.883 để các biên dịch viên chúng tôi hỗ trợ nhé.

Xem thêm Mẫu giấy chứng nhận kết hôn bằng tiếng Anh

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Bạn thấy bài viết thế nào?

Bản dịch

Ví dụ về cách dùng

Ví dụ về đơn ngữ

A mail post and police station are also located here.

The 67 special constables were forced to take shelter in the local police station for protection after 200 community members surrounded the police station.

The town hall, four churches, the water system, and the police station were destroyed, and the town's post office was swept away.

Due to concerns over potential vanadalism it was instead installed outside the police station.

There is a hotel, a school and a police station along with several other buildings.

công khai là người đồng tính động từ

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Chủ Đề